Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
HC Kè II
Tiết: 37 Bài 36. Vật liệu kỹ thuật điện
Bài 37. Phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học xong giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết đợc vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ.
- Hiểu đợc đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện.
- Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng và chức năng của mỗi đồ dùng điện.
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện, các mẫu
vật về dây điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện gia đình.
- Một số đồ dùng điện cho mỗi nhóm ( bóng điện, bàn là điện, quạt điện..)
- HS: chuẩn bị các nhãn hiệu đồ dùng điện gia đình.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 2
/
:
Hoạt động của GV và HS T/
g
Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra.
3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu vật liệu dẫn điện.
GV: Cho học sinh quan sát hình 36.1 dây dẫn
điện có phích cắm và ổ lấy điện.
GV: Thế nào là vật liệu dẫn điện?
HS: Trả lời
GV: Đặc tính của vật liệu dẫn điện là gì?
HS: Trả lời
HĐ2.Tìm hiểu vật liệu cách điện.
GV: Thế nào là vật liệu cách điện?
HS: Trả lời
GV: Đặc tính và công dụng của vật liệu cách
điện là gì?
HS: Trả lời
GV: Rút ra kết luận
HĐ4.Tìm hiểu vật liệu dẫn từ.
Gv: Cho học sinh quan sát hình 36.2 và đặt câu
hỏi.
GV: Ngoài tác dụng làm lõi để quấn dây điện,
10
/
12
/
15
/
3
/
I. Vật liệu dẫn điện.
- Những vật liệu mà có dòng điện chạy qua
đều đợc gọi là vật liệu dẫn điện có điện trở
xuất nhỏ ( 10
-6
đến 10
-8
m ).
- Các phần tử dẫn điện: 2 lỗ lấy điện, 2 lõi dây
điện, 2 chốt phích cắm điện.
II. Vật liệu cách điện.
- Tất cả những vật liệu không cho dòng điện
chay qua đều gọi là vật liệu cách điện. Các vật
liệu cách điện có điện trở xuất lớn ( Từ 10
8
đến 10
13
m ).
- Phần tử cách điện có chức năng cách ly các
phần tử mang điện với nhau và cách ly giữa
phần tử mang điện với phần tử không mang
điện.
III. Vật liệu dẫn từ.
- Vật liệu mà đờng sức từ trờng chạy qua đợc
gọi là vật liệu dẫn từ, thờng dùng lá thép kỹ
Giáo viên: Phm ng Trang 70
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
lõi thép còn có tác dụng gì?
HS: Trả lời
Tìm hiểu cách phân loại đồ dùng điện gia
đình.
GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 đồ dùng
điện gia đình.
GV: Em hãy nêu tên và công dụng của chúng
GV: Năng lợng đầu vào của các đồ dùng điện là
gì?
HS: Trả lời
GV: Năng lợng đầu ra là gì?
HS: Trả lời
HĐ2.Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của đồ
dùng điện.
GV: Cho học sinh quan sát một số đồ dùng
điện để học sinh tìm hiểu và đặt câu hỏi.
GV: Số liệu kỹ thuật gồm những đại lợng gì? số
liệu do ai quy định?
HS: Trả lời.
GV: Giải thích các đại lợng định mức ghi trên
nhãn đồ dùng điện
GV: Trên bóng đèn có ghi 220V, 60W em hãy
giải thích số hiệu đó.
HS: Trả lời
GV: Các số liệu có ý nghĩa nh thế nào khi mua
sắm và sử dụng đồ dùng điện?
HS: Trả lờiTìm hiểu cách phân loại đồ dùng
điện gia đình.
GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 đồ dùng
điện gia đình.
GV: Em hãy nêu tên và công dụng của chúng
4.Củng cố:
GV: Hớng dẫn học sinh điền đặc tính và công
dụng vào bảng.
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
GV nhấn mạnh đặc tính và công dụng của mỗi
loại, gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
thuật điện.
- Thép kỹ thuật điện đợc dùng làm lõi dẫn từ
I .Phân loại đồ dùng điện gia đình.
stt Tên đồ dùng điện Công dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh quang
Phích đun nớc
Nồi cơm điện
Bàn là điện
Quạt điện
Máy khuấy
Máy xay sinh tố
Chiếu sáng
Chiếu sáng
Đun nớc
Nấu cơm
Là quần áo
Quạt máy...
Khuấy
Xay trái cây
II. Các số liệu kỹ thuật.
- Số liệu kỹ thuật là do nhà sản xuất quy định
để sử dụng đồ dùng điện đợc tốt, bền lâu và an
toàn.
1.Các đại l ợng định mức:
- Điện áp định mức U ( V )
- Dòng điện định mức I ( A)
- Công xuất định mức P ( W )
VD: 220V là đ/a định mức của bóng đèn.
60W là công xuất định mức của bóng đèn.
2. ý nghĩa và số liệu kỹ thuật..
- Các số liệu kỹ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng
điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kỹ
thuật.
* Chú ý: Đấu đồ dùng điện vào nguồn điện áp
bằng điện áp định mức của đồ dùng điện.
- Không cho đồ dùng điện vợt quá công xuất
định mức, dòng điện vợt quá trị số định mức.
Giáo viên: Phm ng Trang 71
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
5. H ớng dẫn về nhà 3
/
:
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 38 SGK.
Tiết: 38
Bài 38. ồ dùng loại điện quang đèn sợi đốt
Bài 39. èn huỳnh quang
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt , huỳnh quang
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc u, nhợc của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sáng trong nhà.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV Tìm hiểu cấu tạo đèn sợi đốt, bóng thuỷ tinh, sợi đốt, đuôi đèn .đèn huỳnh quang,
đèn compắc huỳnh quang
- Tranh vẽ Đèn sợi đốt đuôi xoáy, đuôi ngạch còn tốt, đã hỏng.đèn huỳnh quang và
đèn compắc huỳnh quang.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 1
/
:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy nêu ý nghĩa và số liệu kỹ thuật của
đồ dùng điện?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đèn điện
GV: Cho học sinh quan sát hình 38.1 và đặt câu
hỏi về phân loại và sử dụng đèn điện để chiếu
sáng nhân tạo.
HS: Trả lời
HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc
của đèn sợi đốt.
GV: Cho học sinh quan sát hình 38.2 và đặt câu
hỏi.
GV: Các bộ phận chính của đèn sợi đốt là gì?
HS: Trả lời
5
/
5
/
20
/
I. Phân loại đèn điện.
- Đèn điện đợc phân làm 3 loại chính.
- Đèn huỳnh quang.- Đèn phóng điện.
II. Đèn sợi đốt.
- Đèn sợi đốt còn gọi là đèn dây tóc.
1. Cấu tạo.
+ Bóng thuỷ tinh + Sợi đốt + Đuôi đèn
a) Sợi đốt.
- Để chịu đợc đốt nóng ở nhiệt độ cao.
b) Bóng thuỷ tinh.
- Bóng thuỷ tinh đợc làm bằng thuỷ tinh chịu
Giáo viên: Phm ng Trang 72
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
GV: Tại sao sợi đốt làm bằng dây vonfram?
HS: Trả lời
GV: Vì sao phải hút hết không khí ( Tạo chân
không ) và bơm khí trơ vào bóng?
HS: Trả lời
GV: Đuôi đèn đợc làm bằng gì? có cấu tạo nh
thế nào?
HS: Trả lời
HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm, số liệu kỹ thuật và
sử dụng đèn sợi đốt.
GV: Giải thích đặc điểm của đèn sợi đốt yêu
cầu học sinh rút ra u, nhợc điểm, công dụng của
đèn sợi đốt.
GV: Rút ra kết luận
HĐ 3.Tìm hiểu đèn ống huỳnh quang.
GV: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận
chính.
HS: Trả lời
GV: Lớp bột huỳnh quang có tác dụng gì?
HS: Trả lời.
GV: Điện cực của bóng đèn huỳnh quang có
cấu tạo nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo nh thễ
nào?
HS: Trả lời
GV: Kết luận
GV: Bóng đèn huỳnh quang có những đặc điểm
gì?
HS: Trả lời
HĐ2.Tìm hiểu đèn compăc huỳnh quang
GV: Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của
đèn compac huỳnh quang, nêu lên u điểm và
công dụng.
HĐ3.So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh
10
/
2
/
nhiệt. Ngời ta hút hết không khí và bơm khí
trơ vào để tăng tuổi thọ của bóng.
c) Đuôi đèn.
- Đuôi đèn đợc làm bằng đồng, sắt tráng kẽm
và đợc gắn chặt với bóng thuỷ tinh trên đuôi
có hai cực tiếp xúc.
- Có hai loại đuôi, đuôi xoáy và đuôi ngạch.
2.Nguyên lý làm việc.
- ( SGK)
3.Đặc điểm của đèn sợi đốt.
a) Đèn phát sáng ra liên tục.
b) Hiệu suất phát quang thấp.
Hiệu xuất phát quang của đèn sợi đốt thấp.
c) Tuổi thọ thấp.
4. Số liệu kỹ thuật. - SGK
III. Đèn ống huỳnh quang.
1.Cấu tạo.
- Đèn ống huỳnh quang có hai b phậnchính.
- ống thuỷ tinh và điện cực.
a) ống thuỷ tinh.
- Có các chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m 2,4m
mặt trong có chứa lớp bột huỳnh quang.
b) Điện cực.
- Điện cực làm bằng dây vonfram có dạng lò
xo xoắn. Điện cực đợc tráng một lớp bari
Oxít để phát ra điện tử.
2.Nguyên lý làm việc.
- Khi đóng điện, hiện tợng phóng điện giữa
hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử
ngoại tác dụng lên lớp bột huỳnh quang làm
phát sáng.
3.Đặc điểm đèn ống huỳnh quang. - SGK
II. Đèn Compac huỳnh quang.
- Cấu tạo, chấn lu đợc đặt trong đuôi đèn,
kích thớc nhỏ, dễ sử dụng.
- Có hiệu xuất phát quang gấp 4 lần đèn sợi
đốt.
III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh
quang.
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng
Loại đèn Ưu điểm Nhợc
điểm
Đèn sợi 1, 1,
Giáo viên: Phm ng Trang 73
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
quang.
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
4.Củng cố:
GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
GV: Liên hệ thực tế gia đình
đốt 2, 2,
Đèn
huỳnh
quang
1,
2,
1,
2,
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
:
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 40 SGK chuẩn bị đèn ống huỳnh quang.
Tiết: 39
Bài 40. TH èn ống huỳnh quang
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn ống huỳnh quang, chấn lu và tắc te.
- Hiểu đợc nguyên lý hoạt động và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: 1 Cuộn băng dính cách điện, 5 dây điện hai lõi, kìm cắt dây,tuốt dây.
- 1 đèn ống huỳnh quang 220V loại 0,6m, 1 trấn lu điện cảm phù hợp với công xuất của đèn.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 1
/
:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Giới thiệu nội dung và mục tiêu bài
thực hành.
Gv: Chia lớp thành những nhóm nhỏ khoảng 4-
5 học sinh.
- Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành
của thành viên trong nhóm.
GV: Kiểm tra các nhóm nhắc lại nội dung an
toàn, hớng dẫn nội dung và trình tự thực hành
3
/
10
/
25
/
I. Chuẩn bị.
- ( SGK )
Giáo viên: Phm ng Trang 74
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
cho mỗi nhóm.
HĐ2.Tìm hiểu đèn huỳnh quang.
GV: Yêu cầu học sinh đọc và giải thích ý
nghĩa, số liệu kỹ thuật ghi trên ống huỳnh
quang.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát tìm hiểu cấu
tạo và chức năng các bộ phận của đèn ống
huỳnh quang, trấn lu, tắc te ghi vào mục 2 báo
cáo thực hành.
GV: Mắc sẵn một mạch điện yêu cầu học sinh
tìm hiểu cách nối dây
GV: Cách nối dây của các phần tử trong mạch
điện nh thế nào?
HS: Quan sát nghiên cứu trả lời.
GV: Đóng điện vào mạch cho học sinh quan sát
sự mồi phóng điện của đèn huỳnh quang diễn ra
nh thế nào?
HS: Ghi vào báo cáo thực hành.
4.Củng cố:
GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao
động.
GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả
thực hành theo mục tiêu của bài học.
GV: Thu báo cáo thực hành về nhà chấm
3
/
II. Nội dung và trình tự thực hành.
GV: Vẽ sơ đồ mạch điện
- Mẫu vật
- Số liệu ghi trên bóng, trấn lu, tắc te.
- Chấn lu mắc nối tiếp với đèn ống huỳnh
quang, tắc te mắc // với đèn ống huỳnh
quang.
- Hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn
điện.
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
:
- Về nhà học bài và tìm hiểu thêm thực tế bóng điện ở gia đình.
- Đọc và xem trớc bài 41 SGK Chuẩn bị tranh vẽ và mô hình đồ dùng loại
điện nhiệt ( Bàn là điện).
Giáo viên: Phm ng Trang 75
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
Tiết: 40
Bài 41. ồ dùng loại điện nhiệt : Bàn là điện
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Tranh vẽ và mô hình đồ dùng loại điện nhiệt ( Bàn là điện )
- Bàn là điện còn tốt và các bộ phận của bàn là điện.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 2
/
:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu nguyên lý biến đổi năng l -
ợng của đồ dùng điện loại điện nhiệt.
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tác dụng nhiệt
của dòng điện ( VL7).
GV: Rút ra kết luận
20
/
I.Đồ dùng loại điện nhiệt.
1.Nguyên lý làm việc.
- Do tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong
dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt
năng.
Giáo viên: Phm ng Trang 76
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
GV: Vì sao dây đốt nóng phải làm bằng chất
có điện trở xuất lớn và phải chịu đợc nhiệt độ
cao?
HS: Trả lời
HĐ2. Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, cấu
tạo,nguyên lý làm việc của bàn là điện.
GV: Chức năng của dây đốt nóng và đế của
bàn là điện là gì?
HS: Trả lời
GV: Nhiệt năng là năng lợng đầu vào hay đầu
ra của bàn là điện và đợc sử dụng để làm gì?
HS: Trả lời
GV: Cần sử dụng bàn là nh thế nào để đảm
bảo an toàn.
4 Củng cố:
- GV: Hệ thống lại bài giảng.
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
18
/
3
/
2.Dây đốt nóng.
a) Điện trở của dây đốt nóng.
- SGK
b) Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.
- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có
điện trở xuất lớn; dây niken crom f = 1,1.10
-
6
m
- Dây đốt nóng chịu đợc nhiệt độ cao dây niken
crom 1000
o
C đến 1100
o
C.
II. Bàn là điện.
1. Cấu tạo.
a) Dây đốt nóng.
- Làm bằng hợp kim niken- Crom chịu đợc nhiệt
độ cao 1000
o
C đến 1100
o
C.
b) Vỏ bàn là:
- Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom.
- Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt.
- Đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm điều chỉnh.
2.Nguyên lý làm việc.
- Khi đóng điện dòng điện chạy trong dây đốt
nóng, làm toả nhiệt, nhiệt đợc tích vào đế bàn là
làm bàn là nóng lên.
3. Số liệu kỹ thuật.
- ( SGK)
4. Sử dụng
- ( SGK )
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 41 SGK, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu nh: Bếp điện..
Giáo viên: Phm ng Trang 77
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
Tiết: 41
Bài 44. ồ dùng loại điện cơ
Qut iện , máy bơm nớc.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của động cơ điện một fa
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng quạt điện, máy bơm nớc.
- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Tranh vẽ, mô hình, động cơ điện, quạt điện, máy bơm nớc.
- Chuẩn bị: Các mẫu vật về lá thép, lõi thép, dây quấn, cánh quạt
- HS: Đọc và xem trớc bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 1
/
:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
Giáo viên: Phm ng Trang 78
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu cấu tạo động cơ điện 1 fa.
GV: Cấu tạo động cơ điện 1 fa gồm mấy bộ
phận chính.
HS: Trả lời, Hai bộ phận chính
GV: Cấu tạo stato gồm những gì?
HS: Trả lời
GV: Cấu tạo của Rôto gồm những gì?
HS: Trả lời
- Thành dẫn, vòng ngắn mạnh.
HĐ2.Tìm hiểu nguyên lý làm việc.
GV: Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu hiện
nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Năng lợng đầu vào và đầu ra của động
cơ điện là gì?
HS: Trả lời
HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật và sử dụng.
GV: Số liệu kỹ thuật của động cơ điện là gì?
HS: Trả lời.
U
đm
, P
đm
GV: Động cơ điện đợc ứng dụng ở đâu?
HS: Trả lời
HĐ4.Tìm hiểu quạt điện.
GV: Cấu tạo quạt điện gồm các bộ phận
chính gì?
HS: Trả lời: Động cơ và cánh quạt
GV: Chức năng của động cơ điện là gì, chức
năng cánh quạt là gì?
HS: Trả lời.
10
/
5
/
5
/
10
/
10
/
I.Động cơ điện 1 fa.
1.Cấu tạo.
- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Rô to và stato.
a) Stato ( Phần đứng yên ).
- Gồm lõi thép và dây quấn.
- Lõi thép stato làm bằng lá thép kỹ thuật điện,
đợc ghép lại thành hình trụ rỗng, mặt trong có
các rãnh đều quấn dây điện từ.
b) Rôto ( Phần quay ).
- Rôto gồm lõi thép và dây quấn, đợc ghép bằng
những lá thép kỹ thuật điện, mặt ngoài có các
rãnh của lõi thép.
2.Nguyên lý làm việc.
- Tác dụng từ của dòng điện đã đợc ứng dụng
nam châm điện và các động cơ điện
- SGK
3 Các số liệu kỹ thuật.
- SGK
4 Sử dụng
II. Quạt điện.
1. Cấu tạo.
- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Động cơ điện và cánh quạt
- Cánh quạt làm bằng nhựa hoặc kim loại đợ tạo
dáng để tạo ra gió.
- Lới bảo vệ, nút điều chỉnh tốc độ, hen giờ
2.Nguyên lý làm việc.
- Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh
quạt quay theo tạo ra gió làm mát.
3.Sử dụng
- Cánh quạt quay nhẹ nhàng không bị dung, bị
lắc, bị vớng cánh.
III. Máy bơm n ớc.
1 Cấu tạo.
- Máy bơm nớc gồm 2 phần phần động cơ điện
và phần bơm.
Rôto phần bơm ( Phần quay)
Buồng bơm ( Phần đứng yên).
Giáo viên: Phm ng Trang 79
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
GV: Khi sử dụng quạt phải chú ý điều gì?
HS: Trả lời
HĐ5 Tìm hiểu máy bơm n ớc.
GV: Sử dụng tranh vẽ mô hình máy bơm nớc
để giải thích cấu tạo
GV: Máy bơm nớc gồm mấy phần?
HS: Trả lời
GV: Máy bơm nớc làm việc nh thế nào?
HS: Trả lời
4.Củng cố:
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
GV: Tóm tắt bài học.
GV: Yêu cầu gợi ý học sinh trả lời câu hỏi
cuối bài.
2
/
Cửa hút, cửa xả, Rôto bơm có nhiều cánh bơm.
2. Nguyên lý làm việc.
- Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm
lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nớc vào buồng
bơm và đồng thời đẩy nớc đến nơi sử dụng
3 Sử dụng
- SGK
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 45 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành.
Tiết: 42
Bài 45. TH quạt điện
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo của quạt điện, động cơ điện, cánh quạt.
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật.
- Sử dụng đợc quạt điện đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức 1
/
:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
Giáo viên: Phm ng Trang 80
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Giới thiệu bài học.
GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 4-5 học sinh, các nhóm kiểm tra việc
chuẩn bị thực hành của mỗi thành viên.
GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy an
toàn và hớng dẫn trình tự làm bài thực hành
cho các nhóm học sinh.
HĐ2. Tìm hiểu quạt điện.
GV: Hớng dẫn học sinh đọc và giải thích ý
nghĩa, số liệu kỹ thuật của quạt điện.
GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu cấu tạo và
chức năng của các bộ phận chính của động
cơ, lõi thép, dây quấn, trục, cánh quạt, các
thiết bị điều khiển ghi vào mục 2 báo cáo
thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu các câu hỏi về
an toàn sử dụng quạt điện, hớng dẫn học sinh
kiểm tra toàn bộ bên ngoài, kiểm tra phần cơ,
phần điện các kết quả ghi vào mục 3 báo cáo
TH
- Sau khi kiểm tra hết thấy tốt giáo viện cho
học sinh đóng điện cho quạt làm việc.
HS: Quan sát và nhận xét ghi vào mục 4 báo
cáo TH.
4.Củng cố:
GV: Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị dụng cụ,
vật liệu tinh thần, thái độ, an toàn vệ sinh lao
động.
GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả
thực hành của các nhóm dựa trên mục tiêu bài
học. Thu báo cáo về nhà chấm.
2
/
7
/
30
/
3
/
I. Chuẩn bị.
- SGK
II. Nội dung và trình tự thực hành.
1. Các số liệu kỹ thuật và giải thích ý nghĩa.
TT Số liệu kỹ
thuật
ý nghĩa
2.Tên và chức năng các bộ phận chính của
quạt điện.
TT Tên các bộ
phận chính
Chức
năng
3.Kết quả kiểm tra quạt điện tr ớc lúc làm
việc.
TT Kết quả kiểm tra
Giáo viên: Phm ng Trang 81
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
5. H ớng dẫn về nhà2
/
:
- Về nhà liên hệ thực tế quạt điện gia đình.
- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, chuẩn bị tranh vẽ mô hình máy biến áp.
mmmmkkkknnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhh
Tiết: 43
Bài 46. Máy biến áp một pha.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.
- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
Giáo viên: Phm ng Trang 82
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 2
/
:
- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:. Vắng:
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:. Vắng:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Tìm hiểu cấu tạo máy biến áp.
GV: Cho học sinh quan sát hình 46.1 và mô
hình MBA.
GV: MBA gồm mấy bộ phận chính
HS; Trả lời
GV: Lá thép kỹ thuật điện làm băng vật liệu
gì? Vì sao?
HS: Trả lời
GV: Dây quấn làm bằng vật liệu gì?
HS: Trả lời.
GV: Chức năng của lõi thép và dây quấn là
gì?
HS: Trả lời
HĐ2. Tìm hiểu nguyên lý làm việc của máy
biến áp.
GV: Cho học sinh quan sát hình 46.3 rồi đặt
câu hỏi
GV: Dây quấn sơ cấp và thứ cấp có nối trực
tiếp với nhau về điện không?
HS: Trả lời
- Không
18
/
10
/
1. Cấu tạo:
- MBA gồm hai bộ phận chính:
- Lõi thép và dây quấn.
a. Lõi thép.
- Làm bằng lá thép KTĐ ( dày
0,35 mm đến 0,5mm có lớp cách
điện bên ngoài ).
- Lõi thép dùng để dẫn từ cho
MBA.
b. Dây quấn.
- Dây quấn đợc làm bằng dây
điện từ, đợc quấn quanh lõi thép.
- Dây quấn nối với nguồn điện U
1
gọi là cuộn sơ cấp ( N
1
vòng dây).
- Dây quấn nối với nguồn điện U
2
gọi là cuộn thứ cấp ( N
2
vòng
dây).
2.Nguyên lý làm việc.
- Khi đóng điện, điện áp đa vào
dây quấn sơ cấp U
1
, trong dây
quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ
hiện tợng cảm ứng điện từ giữa
dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ
cấp điện áp lấy ra ở hai đầu
của dây quấn thứ cấp U
2
U
2
> U
1
biến áp tăng N
2
> N
1
Giáo viên: Phm ng Trang 83
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
HS: Trả lời
HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, công dụng.
GV: Số liệu kỹ thuật của máy biến áp 1 fa là
gì?
HS: Trả lời
GV: MBA 1 pha thờng sử dụng để làm gì?
HS: Trả lời
4.Củng cố:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài
Liên hệ vật dụng gia đình.
10
/
3
/
U
2
< U
1
biến áp giảm Error! Not a
valid link.
3. Các số liệu kỹ thuật.
- SGK
4. Sử dụng.
- MBA 1 pha thờng sử dụng trong
đồ điện gia đình.
- Điện áp đa vào mày không đợc
lớn hơn điện áp định mức.
- Không để MBA làm việc quá
công xuất định mức.
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
:
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 47 SGK
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hành.MBA,kìm.
Tuần: 26
Soạn ngày: 9 / 3 /2006
Giảng ngày:.//2006
Tiết: 52
Bài 47. TH Máy biến áp
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của máy biến áp
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.
- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 2
/
:
Giáo viên: Phm ng Trang 84
Trêng THCS Hàm Mỹ Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:…………………………
- Líp 8B:Ngµy: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:…………………………
5. H íng dÉn vÒ nhµ 2
/
:
- VÒ nhµ häc bµi vµ quan s¸t thªm mét sè m¸y biÕn ¸p
- Liªn hÖ thªm mét sè ®å dïng ®iÖn gia ®×nh.
Gi¸o viªn: Phạm Đồng Trang 85
Trờng THCS Hm M Giáo án công nghệ 8
- Đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau thực hành.
Tuần: 27
Soạn ngày: 18 / 3 /2006
Giảng ngày:.//2006
Tiết: 53
Bài 47. TH Máy biến áp ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của máy biến áp
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.
- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 2
/
:
- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:. Vắng:
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:. Vắng:
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới
HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài thực hành.
GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ 4- 5
học sinh.
Các nhóm kiểm tra thực hành của mỗi thành
viên
GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy an
toàn và hớng dẫn thực hành cho các nhóm.
2
/
37
/
I. Chuẩn bị
- SGK
Giáo viên: Phm ng Trang 86