Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
Phiên bản 01
CÁC DỊCH VỤ TỔNG ĐÀI TOTEL T1024S2
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Cách thực hiện
Ghi chú
*MDV#
1
Dịch vụ thử
chuông (Ring
test)
2
TB nhấc máyÆquay số dịch
vụÆgác máy.
18
Sau khi TB gác máy, tổng
đài sẽ cấp chuông cho TB.
*MDV*hh mm #
10:10:00
Dịch vụ báo
thức (Wake
up)
55
#MDV#
Thiết lập dịch vụ
báo thức trong
ngày (hh:giờ-chế
độ 24h, mm: phút)
Hủy dịch vụ
*MDV#
3
Dịch vụ cấm
quấy rối
(DND)
Công ty TECAPRO TELECOM
Giải thích
Thiết lập dịch vụ
20
#MDV#
Hủy dịch vụ
TB nhấc máyÆquay số dịch
vụ báo thứcÆgác máy.
Tổng đài sẽ cấp chuông cho
TB khi thời gian hệ thống
trùng với thời gian TB đã
thiết lập.
TB nhấc máyÆquay số dịch
vụ cấm quấy rốiÆgác máy.
Tổng đài sẽ cấp báo bận cho
các TB nội đài gọi đến TB
thiết lập dịch vụ
83
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
*MDV_Pass*PreXXXPreYYY#
(A)
(A set cho B)
(B)
Nhấc máy Quay số
Gác máy
4
Dịch vụ
đường dây
nóng (Hot
line)
(B)
Nhấc máy
70
Thiết lập dịch vụ.
Pass: Mật khẩu hệ
thống
Pre:Prefix TB nội
đài.
XXX:số danh bạ
TB sẽ được dùng
dịch vụ.
YYY:số danh bạ
sẽ được chuyển
tới.
Giải thích
TB A thiết lập dịch vụ hotline
cho TB B.
TB B mỗi khi nhấc máy, tự
động đổ chuông TB C.
*Điều kiện thiết lập dịch vụ:
TB A phải có quyền thiết lập
HotLine.
Hủy dịch vụ
#MDV*PreXXX#
#MDV#
84 Công ty TECAPRO TELECOM
(C)
Ghi chú
Pre:Prefix TB nội
đài.
XXX:số danh bạ
TB muốn hủy dịch
vụ.
Hủy dịch vụ
*Điều kiện hủy dịch vụ:
TB A phải có quyền thiết lập
HotLine.
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Phiên bản 01
Mã Dịch vụ
(MDV)
Cách thực hiện
Ghi chú
Giải thích
*MDV*PreXXX#
(A)
5
Dịch vụ
chuyển thoại
tạm thời (Call
Forwarding)
(B)
Thiết lập dịch vụ
23
Mỗi khi A gọi tới B, tổng đài
tự động chuyển cuộc gọi tới
TB C.
(C)
#MDV#
Hủy dịch vụ
TB A gọi cho TB B.
*MDV*PreXXX#
(A)
6
Dịch vụ nhận
cuộc gọi TB
trong nhóm
(Call Pick up)
TB B set chuyển thoại tạm
thời cho TB C.
(B)
TB C nhấc máy, quay số
dịch vụ, thoại với TB A và
ngưng đổ chuông TB B.
24
(C)
Công ty TECAPRO TELECOM
85
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
Ghi chú
Giải thích
*MDV*PreXXX#
(A)
(B)…
TB A gọi cho TB B. TB B
đang bận. TB A set dịch vụ.
TB B sau khi về gác máy, tự
đông đổ chuông cho TB A.
7
Dịch vụ gọi lại
(Call back)
25
TB A nghe chuông, nhấc
máy và đổ chuông cho TB B.
Lúc này, tình trạng trở về
bình thường như A đang gọi
cho B.
(A)
(B)
TB A đang thoại TB B.
8
Chuyển thoại
Flash
TB B bấm Flash, chuyển
thoại tới TB C hoặc bấm tiếp
Flash để thông lại với TB A
(C)
86 Công ty TECAPRO TELECOM
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
Ghi chú
Giải thích
*MDV#
(A)
9
Dịch vụ báo
hiệu cuộc gọi
chờ (Call
waiting/Camp
on)
(B)
Thiết lập dịch vụ
43
TB B set dịch vụ
TB C gọi TB B. TB B đang
thoại với TB A.
TB B nghe âm hiệu “tut..tut”
báo hiệu đang có TB C đang
gọi tới.
(C)
Hủy dịch vụ
#MDV#
*MDV#
(A)
10
Dịch vụ giữ
cuộc gọi (Call
hold)
TB A đang thoại TB B.
TB B bấm FlashÆquay mã
số dịch vụ.
28
Thiết lập dịch vụ
(A)
Tổng đài sẽ tạm thời ngưng
kết nối TB A với TB B.
TB B về trạng thái mặc định
giống như gác máy.
(B)
Công ty TECAPRO TELECOM
87
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Phiên bản 01
Mã Dịch vụ
(MDV)
Cách thực hiện
#MDV#
Ghi chú
Hủy dịch vụÆđàm
thoại lại với TB
được giữ thoại
TB A đang thoại TB B.
*MDV_Pass*PreXXX#
(A)
11
Dịch vụ nghe
xen (Break in)
TB C muốn thoại với TB A.
(B)
29
(C)
88 Công ty TECAPRO TELECOM
Giải thích
Pass: mật khẩu hệ
thống
Pre: Prefix TB nội
đài
XXX: số danh bạ
TB cần ngắt
TB C quay số dịch vụ và
thoại với TB A. TB B nghe
báo bận.
*Điều kiện thiết lập dịch vụ:
TB C phải có quyền nghe
xen
TB C phải có ưu tiên và TB
A là không ưu tiên
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
*MDV_Pass*PreXXX#
(A)
12
Dịch vụ nghe
xen kiểm soát
cuộc gọi nội
đài
30
Ghi chú
TB A (nội đài) đang thoại TB
B (nội đài hoặc bên ngoài).
(B)
Pass: mật khẩu hệ
thống
Pre: Prefix TB nội
đài
XXX: số danh bạ
TB cần kiểm soát
(C)
Giải thích
TB C muốn nghe lời thoại
của TB A mà không ảnh
hưởng tới cuộc thoại giữa A
và B.
TB C quay số dịch vụ.
*Điều kiện thiế lập dịch vụ:
TB C phải có quyền nghe
xen và có ưu tiên
*MDV_Pass*PreXXX#
(A)
13
Dịch vụ kiểm
soát cuộc gọi
từ bên ngoài
31
(C)
TB A (nội đài) đang thoại TB
B (nội đài hoặc bên ngoài).
(B)
Pass: mật khẩu hệ
thống
Pre: Prefix TB nội
đài
XXX: số danh bạ
TB đang thoại với
TB bên ngoài.
TB C muốn nghe lời thoại
của TB B mà không ảnh
hưởng tới cuộc thoại giữa A
và B.
TB C quay số dịch vụ.
*Điều kiện thiết lập dịch vụ:
TB C phải có quyền nghe
xen
Công ty TECAPRO TELECOM
89
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
Ghi chú
Giải thích
TB C phải có ưu tiên và TB
A là không ưu tiên
TB A (nội đài) đang thoại với
trung kế XX
14
Dịch vụ kiểm
soát cuộc gọi
từ trung kế
90 Công ty TECAPRO TELECOM
32
*MDV_Pass*XX#
Pass: mật khẩu hệ
thống
XX: 01Æ16: Id
Trung kế
TB B muốn nghe lời thoại
của cuộc thoại này mà
không ảnh hưởng tới cuộc
thoại
TB B quay số dịch vụ
*Điều kiện thiết lập dịch vụ:
TB B phải có quyền nghe
xen và có ưu tiên
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
Ghi chú
Giải thích
TB A (nội đài) đang thoại với
trung kế XX
15
Dịch vụ ngắt
trung kế
33
*MDV_Pass*XX#
Pass: mật khẩu hệ
thống
XX: 01Æ16: Id
Trung kế
TB B muốn ngắt cuộc thoại
này và giải phóng trung kế
TB B quay số dịch vụ
*Điều kiện thiết lập dịch vụ:
TB B phải có quyền nghe
xen và có ưu tiên
TB set về trạng thái ban đầu
và hủy các dịch vụ sau nếu
có:
*MDV#
16
Dịch vụ khôi
phục trạng
thái mặc định
cho thuê bao
1. Dịch vụ báo thức.
00
2. Dịch vụ cấm quấy rối.
3. Dịch vụ chuyển thoại tạm
thời.
4. DV báo cuộc gọi chờ
Công ty TECAPRO TELECOM
91
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
Ghi chú
Báo hiệu 4 hồi tút tút nhanh
để bắt đầu thu câu thông
báo từ người dùng
*MDV_Id#
17
18
19
Thu câu
thông báo và
DISA
Nghe lại câu
thông báo
Xóa câu
thông báo
80
Giải thích
Id=1: thông báo khi chưa khai báo
Tandem hoặc bị cấm Tandem
Id=2: thông báo khi luồng Tandem
Out bị khóa, nghẽn, mất đồng bộ
Id=3: thông báo khi sai danh bạ lúc
Tandem
Id=4: thu câu DISA
Thời gian tối đa được phép
thu câu thông báo là 40 s
TB set dịch vụ phải là TB
trực
81
*MDV_Id#
Id=1, 2, 3
82
*MDV_Id#
Id=1, 2, 3
*Điều kiện thiết lập dịch vụ:
PassCu: Password cũ của
hệ thống
20
Đổi password
60
*MDV*PassCu_PassMoi#
PassMoi: Password mới
muốn đổi
TB phải có quyền nghe xen
và có ưu tiên
92 Công ty TECAPRO TELECOM
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
STT
Tên dịch vụ
Mã Dịch vụ
(MDV)
Phiên bản 01
Cách thực hiện
Ghi chú
Giải thích
*MDV*YYY…
21
Trượt số ra
bên ngòai
(Divert)
YYY…: số trượt
tới (tối đa 12 digit)
21
TBao tự set dịch vụ miễn là
được phép gọi tới YYY…
Hủy dịch vụ: #MDV#
Công ty TECAPRO TELECOM
93
Hướng dẫn sử dụng – Tổng Đài TOTEL TZ32 (T1024S2)
Phiên bản 01
CÔNG TY TECAPRO TELECOM
18A Cộng Hòa - Phường 12 - Quận Tân Bình
TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Tel: +84 - 8 - 38 11 93 06, Fax: +84 - 8 - 62 93 89 27
www.tecapro.com.vn
Email: /
94 Công ty TECAPRO TELECOM