Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 07 - Luyện tập $ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.85 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Kỹ năng: Dùng thành thạo, vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia
các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức và giải phương trình.
- Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
- GV: Bảng Phụ, SGK.
III. Ph ươnng Pháp :
- Thưc hành giải toán.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 9A2:……………………………………………………
9A3:……………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Phát biểu quy tắc khai phưong một thương. Tính
9,4
4,6
- Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai. Tính
7
36
:
7
64
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (11’)
- GV cho hai HS lên bảng
giải. Các em còn lại làm vào
vở, theo dõi và nhận xét bài


làm của các bạn.
- HD: câu a ta đưa hỗn số về
phân số. Câu b ta áp dụng
hằng đẳng thức:
A
2
– B
2
=(A+B)(A-B)
Hoạt động 2: (10’)
- Ap dụng công thức:
a.x + b = 0

x =
a
b

- Tiếp theo ta sử dụng quy tắc
chia hai căn bậc hai.
- HS thực hiện theo những
hướng dẫn của GV.

- Các câu còn lại HS về nhà
tự làm.
- Hai HS lên bảng, các em
khác làm vào vở nháp, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.
Bài 32: Tính
a)

01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1 =
=
24
7
1,0.
3
7
.
4
5
=
c)
164
)124165)(124165(
164
124165
22
+−

=

=
2
17
4
289
164
289.41
==
Bài 33: Giải phương trình
a)
0502 =−x



2
50
=x



2
50
=x



25=x



x = 5
c)
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 20/08/2010
Ngày dạy: 24/08/2010
LUYỆN TẬP §4
Tuần: 03
Tiết: 07
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
Hoạt động 3: (12’)
a
2
b
4
đưa ra ngoài dấu căn ta
được kết quả nào?
- Với điều kiện a< 0, b
0≠
thì
2
ab
=?
9+12a+4a
2
có dạng
hằng đẳng thức nào?
a

-1,5 thì (3+2a) luôn

dương hay âm?
a23 +
=?
- Các câu còn lại về nhà làm
tương tự.
Ta được
2
ab
2
ab
= -ab
2
9+12a+4a
2
= (3+2a)
2
(3+2a) luôn không âm
a23 +
= 3+2a
3
12
3
12
0123
222
=⇔=⇔=− xxx


⇔= 4
2

x
x =
2
hoặc x = -
2
Bài 34: Rút gọn
a)
42
2
3
ba
ab
, a < 0, b
0

Tacó:
42
2
3
ba
ab
=
3
33
2
2
2
2
−=


=
ab
ab
ab
ab
c)
2
2
4129
b
aa ++
, a

-1,5 , b < 0
Tacó:
2
2
4129
b
aa ++
=
b
a
b
a
23
)23(
2
2
+

=
+
=
b
a

+ 23
4. Củng Cố
Xen vào lúc luện tập.
5. Dặn Dò: (7’)
Về nhà xem lại các bài tập dẫn giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 35.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×