Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T03 - Luyện tập $ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : Giúp học sinh hiểu và khắc sâu hơn kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai & hằng
đẳng thức đáng nhớ:
2
A A
=
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai & hằng đẳng thức đáng nhớ:
2
A A
=
vào
giải toán
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nhanh – nhạy.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, SGK.
- HS: SGK, Bảng con.
III. Ph ươnng Pháp :
- Thưc hành giải toán.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1.Ổn định lớp: (1’) 9A2:……………………………………………………….....
9A3:………………………………………………………….
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra lúc làm bài tập.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
- Ap dụng hằng đẳng thức
=
2


A
| A |
Hoạt động 2: (10’)
- Bình phương vế trái và biến
đổi ta sẽ có kết quả.

- Đưa biểu thức 4 - 2
3
về
- HS nhắc lại và áp dụng.
- Hai HS lên bảng, các em
khác làm vào vở.
- HS tự thực hiện.
Bài 9: Tìm x, biết:
a)
2
x
= 7

| x | = 7

x = 7
hoặc x = -7
b)
2
x
=|-8 |

2
x

= 8

|x| = 8

x = 8 hoặc x = -8
c)
2
4x
= 6

2
)2( x
= 6


x2
= 6


x = 3 hoặc x = -3
d)
2
9x
=
12−

2
9x
=12



2
)3( x
= 12

x3
= 12

x = 4 hoặc x = -4
Bài 10: Chứng minh:
a)
324)13(
2
−=−
Ta có:
222
1323)13( +−=−
=
3241323 −=+−
b)
13324 −=−−
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Tuần: 01
Tiết: 03
Ngày Soạn: 08/08/2010
Ngày dạy: 12/08/2010
LUYỆN TẬP §2
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
bình phương của một biểu
thức khác. Sau đó, ta làm

tương tự như câu a.
Hoạt động 3: (15’)
- GV cho HS tự làm câu 11b.
Các câu còn lại của bài 11 về
nhà làm tương tự.
- Hãy nhắc lại điều kiện có
nghĩa của căn thức bậc hai.
- Áp dụng
=
2
A
| A |
- HS tự làm.
-
A
có nghĩa khi và chỉ khi
A ≥ 0.
- HS áp dụng điều kiện trên
làm câu b. Các câu khác làm
tương tự.
- HS tự làm.
Tacó:
3)13(3324
2
−−=−−
=
1313313 −=−−=−−
Bài 11b: Tính:
16918.3.2:36
2


Ta có:
16918.3.2:36
2

=
1699.3.2.2:36
2

=36:(2.3.3) -13 = 2 -13 = -11
Bài 12b: Tìm x để căn thức
43 +− x
sau có nghĩa.
Ta có:
43 +− x
có nghĩa

- 3x + 4 ≥ 0

x ≤
3
4

Bài 13a: Rút gọn:
aa 52
2

,
với a < 0
- Ta có:

aa 52
2

= 2
a
- 5a
= -2a – 5a = -7a( vì a < 0)
4. Củng Cố
Xen vào lúc luyện tập.
5. Dặn Dò: (4’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×