Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 10 - Luyện tập $ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.38 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rơng Năm học 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn.
2. Kỹ năng: Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ: Biết vận dụng các tính chất để làm toán nhanh nhạy. Biết tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ
trong khi thực hành.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: Các bài tập về nhà.
III. Ph ươnng Pháp :
- Thưc hành giải toán.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
3.Ổn định lớp: 9A2:……………………………………………………...
9A3:……………………………………………………...
2.Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc luyện tập
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
- GV cho 4 HS lên bảng
Hoạt động 2: (12’)
- Câu a và b GV cho HS tự
giải. Câu c và d GV hướng dẫn
như sau:
- Đưa thừa số vào trong dấu
căn. Sau đó, biến đổi các biểu
thức trong dấu căn thành các
phân số cùng mẫu rồi so sánh.
- 4 HS lên bảng, các em khác
làm vào vở, theo dõi và nhận


xét bài làm của các bạn.
Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)
53
=
5.9
=
45
b)
502.2525 −=−=−
c)
xyxy
9
4
3
2
−=−
d)
x
x
x
x
x 2
22
2
==
Bài 45: So sánh
a)Ta có:
273.933 ==
Vì:

1227 >
nên
1233 >
b) Ta có:
4553 =
; 7 =
49

Vì:
4945 <
nên
753 <
c) Ta có:
3
17
9
51
51
3
1
==
3
18
6
25
150
150
5
1
===


3
18
3
17
<
nên
150
5
1
51
3
1
<
d) Ta có:
2
3
4
6
6
2
1
==
;
2
36
2
1
6 =
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

Ngày Soạn: 04/09/2010
Ngày dạy: 14/09/2010
LUYỆN TẬP §6
Tuần: 05
Tiết: 10
Trường THCS Đạ M’Rơng Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 3: (8’)
- Cho HS tự làm câu a.
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
của
x85

x187
. Sau đó,
rút gọn các đơn thức đồng
dạng.
Hoạt động 4: (12’)
?)(
2
=+ yx
yx +
= ?
x
2
– y
2
= ?
- Hãy rút gọn (x + y) và đưa số
2 vào trong dấu căn rồi rút gọn
tiếp thì ta được kết quả cuối

cùng.
- Câu b chú ý là:
(1 – 4a – 4a
2
) = (2a – 1)
2

a > 0.5

2a > 1

2a – 1 > 0
- HS tự làm câu a.
- HS làm theo hướng dẫn của
GV.
=
yx +
= x + y ( vì x, y
0≥
)
= (x +y)(x-y)
- HS tính toán rồi đọc kết
quả cho GV kiểm tra.
Vì:
2
36
2
3
<
nên

2
1
66
2
1
<

Bài 46: Rút gọn biểu thức với x

0
a)
xxxx 352733273432 −=−+−
b)
281878523 ++− xxx
=
282.972.4523 ++− xxx
=
2822121023 ++− xxx
=
28214 +x
Bài 47: Rút gọn
a)
yxyx
yx
yx
≠≥≥
+

,0,0,
2

)(3
.
2
2
22
=
2
3
..
))((
2
yx
yxyx
+
−+
=
2
3
)..(
))((
2
yx
yxyx
+
−+
=
yx −
6
b)
)441(5

12
2
22
aaa
a
+−

, a > 0.5
=
22
)12(5
12
2


aa
a
=
5)12.(.
12
2


aa
a
( vì a > 0.5)
=
a.52
4. Củng Cố : (3’)
GV nhắc lại cách đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn.

5. Dặn Dò: (2’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 7.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×