Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an dai 7 4 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.45 KB, 30 trang )

Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Ngày soạn15/08/2010 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I MỤC TIÊU:
1)Kiến thức - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Q

Z.
2)Kỷ năng : - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3) Thái độ: - cẩn thận Tự tin
II. CHUẨN BỊ
a) Của Giáo Viên: Giáo án, bảng phụ phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
b) Của Học sinh : Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số
2) Kiểm tra bài cũ : Không
3) Giảng bài mới : GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập,
ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I:
Số hữu tỉ – số thực.
Tg Hoạt Động của Giáo Viên Hoạt Động của Học Sinh Nội dung
7ph Hoạt động1
HĐ 1: Số hữu tỉ
GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết
mỗi số trên thành 3 phân số bằng
nó.
GV: Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV: Bổ sung vào cuối các dãy số


dấu “…”
GV: các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
GV: Vậy các số trên đều là số hữu
tỉ.
H: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu
tỉ kí hiệu là Q
GV: Yêu cầu HS làm
H: Vì sao các số trên là các số hữu
tỉ?
GV: Yêu cầu HS làm
Hoạt động1
:
3 6 9
3 ...
1 2 3
1 1 2
0,5 ...
2 2 4
0 0 0
0 ...
1 1 2
2 2 4 4
...
3 3 6 6
5 19 19 38
2 ...
7 7 7 14


= = = =

− −
− = = = =

= = = =

− −
= = = =
− −

= = = =

HS: Thành vô số phân số bằng

HS: Trả lời
HS:
6 3
0,6
10 5
125 5
1,25
100 4
1 4
1
3 3
= =
− −
− = =

=
HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo
định nghĩa)
1. Số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
a
b
với a, b

Z; b

0
N

Q

Z.
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
1
?1
?2
?1
?2
N
Z
Q
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
H: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ
không? Vì sao?

H: Nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập hợp N, Z, Q ?
GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối
quan hệ giữa 3 tập hợp.
GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK
HS: Với
a Z

thì
= ⇒ ∈
1
a
a a Q
HS:
,
1
n
n N n n Q
∈ = ⇒ ∈
HS:
,N Z Z Q⊂ ⊂
HS: Thực hiện BT 1
Bài 1: (tr 7/SGK)
21ph Hoạt động2
Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu
diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên
trục số.
GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK)
H: Cách biểu diễn số hữu tỉ

5
4
trên
trục số?
GV: Nhắc lại cách làm
GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một
HS lên bảng trình bày.
GV: Nhắc lại cách làm
Hoạt động2
HS: Cả lớp làm , một HS lên
bảng trình bày
HS: trả lời ; một HS lên bảng
trình bày.
HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng
trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
-1 0 1 2
VD 1:
O M
-1 1
5
4
15ph Hoạt động3
So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm
H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có
những trường hợp nào?
H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm
thế nào?
GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK

GV: Nhận xét
GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK
Nhóm 1+2 làm câu a
Nhóm 3+4 làm câu b
Nhóm 5+6 làm câu c
GV: Cho HS làm
GV: Nhận xét
Hoạt động3
HS: Cả lớp làm vào vở , một HS
lên bảng trình bày
HS: x=y hoặc x<y hoặc x>y
HS: Trả lời
HS: cả lớp làm vào vở, một HS
lên bảng trình bày.
HS Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm
cử đại diện lên bảng trình bày
HS: Làm vào vở, một HS lên
bảng trình bày.
HS: Nhận xét
3. So sánh hai số hữu tỉ:
2 10 4 4 12
;
3 15 5 5 15
− − − −
= = =


10 12
15 15

− −
>
nên
2 4
30 5

>

Bài 2 / 7 SGK
Các phân số
12 24 27
; ;
15 32 36
− −

biểu
diễn số hữu tỉ
3
4


Bài 3 / 8 SGK
a) x < y
b) x > y
c) x = y
4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph)
- Học bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG :
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011

2
?5
?3
?3
?4
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Ngày soạn: 15/08/2010
Tiết: 02 §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:
1) kiến thức :HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
2)Kỷ năng : Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng
3) Thái độ : Cẩn thận Tự tin
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước
HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định tình hình lớp(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (9’)
HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x=
3
7−
và y=
3
11


HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x=
213

300

và y=
18
25−


3/ Giảng Bài mới:
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
13’
10’
HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số
a
b
, với a,b

Z,b

0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm
thế nào?
Nêu qui tắc cộng 2phân số cùng
mẫu , khác mẫu
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta
đều có thể viết chúng dưới dạng hai
phân số cùng 1mẫu dương rồi áp
dụng qui tắc cộng 2phân số cùng
mẫu

Với x=
, ( , , )
a b
y a b m Z
m m
= ∈
,hãy
viết tiếp
Em hãy nhắc lại các tính chất phép
cộng phân số
GV cho HS làm VD ở SGK
GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung
Cho HS làm ?1
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b
HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc cộng trừ phân số
HS: nêu qui tắc
a b a b
x y
m m m
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =

− = − =
HS: phát biểu
HS: đứng tại chỗ nói cách làm

HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng
Cả lớp làm vào vở ,2hs lên bảng
1. Cộng trừ số hữu tỉ:
Với x=
, ( , , )
a b
y a b m Z
m m
= ∈
a b a b
x y
m m m
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =

− = − =
VD:
?1
2 3 2 9 10 1
)0,6
3 5 3 15 15 15
a
− − −
+ = + = + =

1 1 2 5 6 11
) ( 0,4)

3 3 5 15 15 15
b
− − = + = + =
Bài 6 a,b /10 SGK:
Kết quả:a)
1
12

b)-1
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
3
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
10’
HĐ2: Qui tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết x+5=7
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc
chuyển vế
GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9
GV: Cho HS làm ?2
GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK
HĐ2: Qui tắc chuyển vế
x+5=7

x=7-5=2
HS: nhắc lại
HS: đọc qui tắctrang 9
HS: 2 em lên bảng làm
2. Qui tắc chuyển vế:
Với mọix,y,z ∈ Q:

x y z x z y
+ = ⇒ = −
?2 Tìm x biết
a)
1 2
2 3
x

− =
b)
2 3
7 4
x

− =
Kết quả:a)x=
1
6

b)
29
28
Chú ý:(trang 9/SGK)
HĐ3:Củng cố
GV: Cho HS: làm bài 8 SGK
GV: nhận xét
GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu
HS: làm vào vở.
GV: nhận xét
GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt

động nhóm
GV: nhận xét
GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm
H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta
làm như thế nào? Phát biểu qui tắc
chuyển vế trong Q.
HĐ3:
HS đọc chú ý trang 9 SGK
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: nhận xét
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình
bày.
HS: nhận xét
HS: hoạt động nhóm
Nhóm 1+2+3 làm cách 1
Nhóm 4+5+6 làm cách 2

HS nhắc lại các qui tắc
Bài 8 a)
3 5 3
( ) ( )
7 2 5
+ − + −
30 175 42 187 47
2
70 70 70 70 70

− − −
= + + = = −
Bài7a)
5 1 ( 4) 1 1
16 16 6 4
− − + − − −
= = +
Bài 9 a, c /10 SGK:
Kết quả:a)
5
12
x =
c)
4
21
x =
4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph)
- BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT)
- Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
4
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Ngày soạn 22/08/2010
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
1)Kiến thức :HS nắm được cơ bản về các phép toán cộng , trừ số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế
2)Kỷ năng : Tính toán các phân số cùng mẫu , không cùng mẫu.
3) Thái độ: Cẩn thận tự tin
II. CHUẨN BỊ

c) Của Giáo Viên: Giáo án, bảng phụ phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
d) Của Học sinh : Chuẩn bịbài tập và bài học ở nhà , bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thứơc kẻ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số 7A1 7A2 7A3 7A4
2) Kiểm tra bài cũ :7’
Nêu qui tắc chuyển vế trong Q và ghi công thức :
HS : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phảiđổi dấu số hạng đó
Với mọix,y,z ∈ Q:

x y z x z y+ = ⇒ = −
Tìm x biết : x +
1
3
=
3
4
( đáp án x =
5
12
)
3) Giảng bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt Động của Giáo Viên Hoạt Động của Học Sinh Nội dung
10ph Hoạt động1
Tính
1 1
21 28
− −
+

GV : Gọi một HS lên bảng thực
hiện
Hoạt động1
HS
1 1
21 28
− −
+
=
1.4 1.3
21.4 28.3
− −
+
=
=
4 3
84 84
− −
+
=
7
84

1) Dạng toán công hai số hữu tỉ
11ph Hoạt động2
Bài 8 c ;

4 2 7
5 7 10
 

− − −
 ÷
 
=
GV: Nêu bài 10 / 10 SGK.
Hoạt động2
4 2 7
5 7 10
 
− − −
 ÷
 
=
4 2 7
5 7 10
+ −
=
=
56 20 49
70 70 70
+ −
=
=
27
70
Bài 10) Kết quả:
1
2
2


36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2
− + + − − +
− −
− − − −
= = = = −
C
2
:
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
2 5 7 1 3 5
(6 5 3) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
1 1
2 0 2
2 2
A
= − + − − + − + −
= − − − + − + + −
= − − = −
2)Dạng toán Trừhai số hữu tỉ
Bài 10) Kết quả:
1
2
2


15ph Hoạt động3
Dạng toán tìm x
Hoạt động3
Dạng toán tìm x
3)Dạng toán tìm x
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
5
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Bài 9) b x -
2
5
=
5
7
GV gọi học sinh len bảng làm bài
9c) - x -
2
3
=
1
3
HS : x -
2
5
=
5
7
x -
2

5
=
5
7
x =
5
7
+
2
5

x =
25
35
+
14
35
x =
39
35

9c) - x -
2
3
=
1
3
X = -
2
3

-
1
3
X = 1
: x -
2
5
=
5
7
x =
39
35
- x -
2
3
=
1
3
X = 1
-
4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph)
Về nhà làm bài tập còn lại
IV. RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
6

Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Ngày soạn:22/08/2010
Tiết 4: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1- Kiến thức :HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
2- Kỷ năng :Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3- Thái độ : Cẩn thận tự tin
II. CHUẨN BỊ :
1)Chuẩn bị Của Giáo Viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12
2)Chuẩn bị Của Giáo Viên : Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số : 7A1 7a2 7a3 7a4:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 8’)
H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8d/10 SGK
3. Bài mới:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
15’ HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ:
GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ
cũng có phép tính nhân, chia hai số
hữu tỉ.
H: Ví dụ: -0,2.
3
4
thực hiện như thế
nào ?
H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân
số.
GV: Cho HS làm ví dụ:

3 1
.2
4 2

H: Phép nhân phân số có những tính
chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có
tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12
HS:
3 1 3 3
0,2. .
4 5 4 20
− −
− = =
HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
HS: làm vào vở, một HS lên bảng
thực hiện.
HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, các số khác 0 đều
có số nghịch đảo.
HS: 3 em lên bảng trình bày
1 Nhân hai số hửu tỉ:.
Với
;
a c
x y
b d

= =
Ta có:
. .
a c ac
x y
b d bd
= =

Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
Với
, ,x y z Q∈

. .
( . ). .( . )
.1 1.
1
. 1( 0)
( )
x y y x
x y z x y z
x x x
x x
x
x y z xy xz
=
=
= =
= ≠
+ = +
Bài 11 /12 SGK

KQ: a)
3
4

b)
9
10

c)
7
6
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
7
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
10’ HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ:
H: Với
;
a c
x y
b d
= =
(
0y ≠
)
Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy
viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số
rồi thực hiện phép tính.
GV: Cho HS làm

GV: Nhận xét.
GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK
H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số
hữu tỉ.
HS: Lên bảng viết
HS: trình bày, GV ghi bảng
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm
HS: Nhận xét
HS: Đọc SGK
HS: lên bảng viết ví dụ
HS: cả lớp thực hiện
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với
;
a c
x y
b d
= =
(
0y ≠
)
: : .
a c a d ad
x y
b d b c bc
= = =
a)
2 9
3,5. 1 4

5 10
 
− = −
 ÷
 
b)
5 5
: ( 2)
23 46

− =
* Chú ý:
Với x, y ∈ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y ký
hiệu là:
x
y
hay x: y
10’ HĐ 3: Luyện tập – Củng cố:
GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK
GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở
rộng từ nhân hia số ra nhân nhiều số.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm
phần b, c, d.
GV: Nhnậ xét
HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm
một câu.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét
Bài 13 /12 SGK:

a)
15
12

b)
19 3
2
8 8
=
c)
4
15
d)
7
6


4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph):
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT
- Hướng dẫn bài 15a / 13:
4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
8
?
?
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Ngày soạn: 02/08 /2010
Tiết: 05 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.

CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1)Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2)Kỷ năng : Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
3)Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Chuẩn bị của Giáo Viên :Bảng phụ ghi bài tập
2) Chuẩn bị Của Học sinh :Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định:(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
Tìm
15 ; 3 ; 0−
Tìm x biết:
2x =
HS2:Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5;
1
2

; -2
3/ Bài mới:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
12’ HĐ1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ:
GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của
một số nguyên.giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x
đến điểm O trên trục số. Kí hiệu
x

GV:Dựa vào định nghĩa hãy tìm
1
3,5 ; ; 0 ; 2
2
− −
Cho HS làm ?1b
GV: nêu công thức tính giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ .
GV: Yêu cầu HS: đọc VD sau đó trình
bày.
GV:Yêu cầu HS làm ?2
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 17/15
SGK
Và cho HS làm bài tập sau: Đúng hay
sai:
a)
x


0 với mọi x

Q
b)
x


x với mọi x

Q
c)

x
=-2

x=-2
d)
x
=-
x−
e)
x
=-x

x

0
HS: Nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ x
HS:
1 1
3,5 3,5; 0 0; 2 2
2 2
= − = = − =
Cả lớp ?2 làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm
HS: đứng tại chỗ trả lời và giải
thích.
HS: nhận xét
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ
Định nghĩa: (SGK)

?1 Nếu x> 0thì
x
=x
Nếu x= 0 thì
x
=0
Nếu x< 0 thì
x
=-x
x nếu x

0
x
=
-x nếu x<0
Ví dụ:
Bài 17
1
/ 15 SGK:
Bài tập:(bảng phụ)
a)Đúng
b)Đúng
c) Sai
x
=-2

không có giá trị x
nào
d)Sai
x

=
x−
e) Đúng
Nhận xét: Với mọi x

Q, ta có:
x

0:
x
=-
x

:
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
9
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
GV: ghi bảng câu trả lời, yêu cầu em
khác nhận xét.
GV nhấn mạnh nhận xét trang 14 SGK
x


x
15’ HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
GV: Hãy viết số thập phân trên dưới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui
tắc cộng hai phân số
GV: Trong thực hành khi cộng hai số

thậïp phân ta áp dụng qui tắc tương tự
như đối với số nguyên.
H: Cộng hai số nguyên ta làm như thế
nào?
GV: thực hiện câu a, yêu cầu 2 HS lên
bảng thực hiện câu b, c.
GV:Vậy khi cộng, trừ, nhân hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt
đối và dấu tương tự như với số nguyên.
Thương hai số thập phân x và y là
thương của
x

y
với dấu “+” đằøng
trước nếu x và y cùng dấu và dấu
“-“đằøng trước nếu x và y khác dấu.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.Tính
a) –3,116+0,263
b) (-3,7).(-2,16)
GV: Cho HS làm bài tập 18(15SGK)
HS: cả lớp làm ra nháp
HS: một em lên bảng trình bày
HS: trả lời
HS: 2 em lên bảng thực hiện
HS: nhận xét
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào nháp
HS: Lên bảng trình bày


2. Cộng, trừ , nhân , chia số thập
phân:
Ví dụ:
a)(-1,13)+(-0,264)
113 264 1130 ( 264)
100 1000 1000
1394
1,394
1000
− − − + −
= + =

= =−
a)(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,254)=-
1,394
b)0,254-2,134=0,254+(-2,134)
=-(2,134-0,245)=-1,889
c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-16,328
Ví dụ:
d) (-0,408): (-0,34)
=+(90,408 : 0,34)=1,2
e) (-0,408): (+0,34)
=-(90,408 : 0,34)=-1,2
?3
a)=-(3,116-0,263)=-2,853
b)=+(3,7.2,16)=7,992
BT18:Kết quả;
a)-5,639: b) –0,32:
c) 16,072: d)-2,16

8’ HĐ3:Củng cố
GV: Hãy nêu công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hưũ tỉ
GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập 19/15
SGK
GV: nhận xét và đưa ra kết luận.
GV: Nêu bài 20/15 SGK
, neu x 0
, neu x<0
x
x
x


=



HS giải thích
HS: nhận xét
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét
Bài 19 / 15 SGK:
a) Hùng: đã cộng các số âm Liên:
nhóm các số hạng có tổng là số
nguyên
b) Cách làm của bạn Liên nhanh
hơn, nên làm theo cách làm của bạn
này
Bài 20/15 SGK:

a)=(6,3+2,4)+
[ ]
( 3,7) ( 0,3)
− + −
=8,7+(-4)=4,7
c)=3,7
d)
[ ]
2,8. ( 6,5) ( 3,5)
2,8.( 10) 28
= − + −
= − = −
4/ Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) (2’)
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ,ôn so sánh số hưũ tỉ
Bài tập 21 , 22, 24(tr15,16 SGK); 24,25,27 (tr7,8 SBT)
Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi
V. RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
10
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
Ngày soạn:22/08/2010
Tiết 6: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ (tiếp theo )
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1)Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2)Kỷ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối),
sử dụng máy tính bỏ túi.
3) Thái độ: Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ :

1)Chuẩn bị Của Giáo Viên: phấn màu, bảng phụ.
2) Chuẩn bị Của Học sinh: bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Sĩ Số 7a1 7a2 7a3 7a4
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Chữa bài tập 24 /7 SBT
3. Bài mới:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội Dung
6’ HĐ1: Tính giá trị biểu thức:
GV: Cho HS làm bài
24/16SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm
GV: Mời đại diện các nhóm
lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm
Áp dụng tính chất các phép tính
để tính nhanh.
HS: Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày
HS: các nhóm nhận xét.
Bài 24/16SGK:
a) (-2,5.0,38.0,4)-[0.125.3,15.(-8)]
= [(2,5.4).0,38]-[(-0,8.1,25).3,15]
= (-1).0,38-(-1).3,15
= -0,38 + 3,15
= 2,77
b)[(-20,83).0,24+(-9,17).0,2]:
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]

= [(20,83-9,17).0,2]:
[(2,47+3,53).0,5]
= [(-30).0,2]: (6.0,5)
= (-6): 3 = -2
a)
9’ HĐ2: So sánh số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm bài 22/16
SGK
GV: Hãy đổi các số thập phân
ra phân số rồi so sánh.
GV: Hãy sắp xếp các phân số
theo thứ tự lớn dần.
GV: Cho HS làm bài 23/16
SGK
H: Dựa vào tính chất “Nếu
x<y và y<z thì x<z” hãy so
- Cả lớp làm ra nháp
- Một HS lên bảng đổi các số
thập phân ra phân số.
HS: Một em lên bảng sắp xếp.
Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
Bài 22 / 16
5 20 2 5 40
; 1
6 24 3 3 24
875 7 21
0,875
1000 8 24

3 39 4 40
0,3 ;
10 130 13 130
40 21 20 39 40
0
24 24 24 130 130
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
hay
− − − −
= − = =
− − −
− = = =
= = =
− − −
< < < < <

− < − < < < <
Bài 23/16 SGK
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
11
Trường THCS CÁT THẮNG Giáo Viên: Trần Sáng
sánh.
GV: Nhận xét
4
) 1 1,1
5
) 500 0 0,001
12 12 12 1 13 13

)
37 37 36 3 39 38
a
b
c
< <
− < <

= < = = <

19’ HĐ3: Tìm x (Đẳng thức
thức có chứa dấu giá trị
tuyệt đối)
GV: Cho HS làm bài 25 /16
SGK
H: Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3.
GV: Gợi ý : câu b, hãy
chuyển
1
3

sang vế phải rồi xét
hai trường hợp như câu a.
GV: Nhận xét
Tìm GTLN, GTNN:
GV: Cho HS làm bài 32 /8
SBT
H:
3,5x −

có giá trị như thế
nào?
H: Vậy A = 0,5-
3,5x

có giá
trị như thế nào ?
H: GTLN của A là bao nhiêu?
H: Tương tự câu a, hãy giải
câu b.
Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV: Cho HS làm bài 26/ 16
SGK
GV: Treo bảng phụ viết nội
dung bài 26.
HS: Số 2,3 và -2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS:
3,5x −

0 với mọi x
HS: GTLN của A là 0,5
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một HS lên bảng trình bày.
HS: Sử dụng máy tính bỏ túi
tính giá trị của biểu thức (theo
hướng dẫn)

HS: Dùng máy tính bỏ túi tính
câu a, c.
Bài25 /16 SGK
) 1, 7 2,3
1, 7 2,3 4
1, 7 2,3 0,6
a x
x x
x x
− =
− = =
 
⇒ ⇒
 
− =− =−
 
3 1 3 1
) 0
4 3 4 3
3 1 5
*
4 3 12
3 1 13
*
4 3 12
b x x
x x
x x
+ − = ⇔ + =


+ = ⇒ =
− −
+ = ⇒ =
Bài 32 /8 SBT:
a) Vì
3,5x


0 với mọi x

A = 0,5-
3,5x

≤ 0,5 với mọi x
A có GTLN = 0,5
Khi x – 0,5 = 0

x= 3,5
b) B =
1,4 2 2x− − − ≤ −
B có GTLN = -2

x = 1,4
Bài 26/ 16 SGK:
b) -2,5497
c) -0,42
4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(2ph):
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 26 b,d/ 7 SGK; 28 b,d ; 30; 31 a,c; 33; 34 / 8, 9 SBT
Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Môn ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2010 - 2011
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×