Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 04 - Luyện tập $ 1 t(2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 2 trang )

C
A
1
2
H
B
x
y
A
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
`
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíac vuông.
- Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
- Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình, biết vận dụng các kiến thức về khai phương.
II. Chuẩn Bị:
-GV: SGK, thước kẻ, ke.
- HS: SGK, thước kẻ, ê ke.
III. Ph ươnng Pháp :
- Thưc hành giải toán.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2:…………………………………………………………
9A3:…………………………………………………………
2.Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc luyện tập.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
- x, y đóng vai trò là những
cạnh nào trong tam giác


vuông?
- Áp dụng định lý nào để tính
x và y?
Hoạt động 2: (15’)
- GV đưa hình 8 và 9 đã vẽ sẵn
treo lên bảng và giải thích chi
tiết bài toán.
- Tam giác có dường trung
tuyến bằng nửa cạnh tương
ứng thì tam giác đó là tam giác
gì?
- Vậy
ABC∆
vuông tại đâu?
- Áp dụng định lý 2 ta có điều
cần chứng minh.
- Tương tự như câu 1
- Là hai cạnh góc vuông.
- Định lý 1
-Hai HS lên bảng tự làm.
- HS chú ý theo dõi.
- Là tam giác vuông.
Vuông tại A.
HS tự làm tiếp.
- HS tự giải.
Bài 6:


Ta có: x
2

= 1.3 = 3

x =
3
y
2
= 2.3 = 6

y =
6
Bài 7:

1) Theo cách dựng
ABC∆
có đường
trung tuyến OA tương ứng với cạnh
BC và OA =
1
2
BC
. Do đó
ABC


vuông tại A. Theo định lý 2 ta có:
AH
2
= BH.CH Hay: x
2
=a.b

2) Theo cách dựng
DEF∆
ta có:
Đường trung tuyến DO ứng với
cạnh EF và
1
2
DO EF=
nên
DEF∆

Giáo án Hình học 9 GV: Lê Đình phúc
Tuần: 03
Tiết: 04
Ngày Soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: 31/08/2010
LUYỆN TẬP §1 (Tiếp Theo)
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
Hoạt động 3: (15’)
- GV giới thiệu bài toán rồi
cho HS tự làm.
- HS lên bảng hoặc có thể thảo
luận theo nhóm.

vuông tại D. Vậy theo định lý 1 ta
có:
DE
2
= EI.EF Hay: x
2

=a.b
Bài 8:
Ta có: x
2
= 4.9 = 36

x = 6
Theo định lý 2 ta có: 2
2
= x.x

x=2
Ap dụng định lý Pitago ta có:
y
2
= 2
2
+2
2


y =
8
4. Củng Cố: (2’)
- GV cho HS nhắc lại hai 4 định lý.
5. Dặn Dò: (2’)
- Về nhà học 4 định lý và xem lại các bài tập đã giải.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Hình học 9 GV: Lê Đình phúc
C
A
4
9
H
B
x
A
y
x
x
2
y

×