Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 04 - $ 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.87 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lí liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương .
- Kỹ năng: Dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
toán v à biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, đặc biệt là trong chứng minh
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước, bút dạ, giáo án, máy tính bỏ túi.
- HS: Thước, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, ôn tập lý thuyết bài 1; 2.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’).9A2:………………………………………………………
9A3:………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:(3’)
Hãy tính:
25.16

25.16
rồi so sánh hai kết quả đó.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
- Dùng phần kiểm tra bài cũ,
GV giới thiệu định lý như
SGK.
- GV hướng dẫn HS chứng
minh định lý như SGK.
- GV giới thiệu phần chú ý.



Hoạt động 2: (10’)
- GV giới thiệu quy tắc khai
phương một tích.
- GV giới thiệu VD1 và thực
hiện mẫu cho HS.
- GV cho HS làm ?2
- HS chú ý và nhắc lại định
lý.
- HS chứng minh định lý.
- HS nhắc lại quy tắc trên.
- HS chú ý theo dõi và trả lời
những câu hỏi nhỏ.
- HS làm ?2
1. Định lý:
?1:
25.16
= 4.5 = 20

25.16
=
400
= 20
Định lý:
Chứng minh: (SGK)
- Chú ý: định lý trên có thể mở rộng cho
nhiều số không âm.
2. Áp dụng:
a. Quy tắc khai phương một tích:
SGK.

VD1: Tính:
a)
25.44,1.4925.44,1.49 =
=7.1,2.5 = 42
b)
40.810
=
100.4.81
= 9.2.10 =180
?2.

Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Tuần: 02
Tiết: 04
Ngày Soạn: 14/08/2010
Ngày dạy: 17/08/2010
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
Với hai số a, b không âm, ta
có:
baba ..
=
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
Hoạt động 3: (12’)
- GV giới thiệu quy tắc nhân
các căn bậc hai.
- GV giới thiệu VD2 và thực
hiện mẫu cho HS.
- GV cho HS làm ?3
- GV giới thiệu phần chú ý

như SGK.
- Áp dụng quy tắc nhân hai căn
bậc hai.
- HS nhắc lại quy tắc trên.
- HS chú ý theo dõi và trả lời
những câu hỏi nhỏ.
- HS làm ?3
- HS theo dõi và nhắc lại.
aa 27.3
=
2
8127.3 aaa =
b. Quy tắc nhân hai căn bậc hai:
SGK.
VD2: Tính:
a)
1010020.520.5 ===
b)
10.52.3,110.52.3,1 =
=
2667652.13 ==
?3.
Chú ý: A, B là hai biểu thức không
âm,tacó:
BABA .. =

AAA ==
22
)(
VD3: Rút gọn biểu thức:

aa 27.3
với a ≥ 0
Ta có:
aa 27.3
=
2
8127.3 aaa =
=
aaa 99)9(
2
==
(vì a ≥ 0)
4. Củng Cố: (8’)
- GV cho Hs nhắc lại định lý và hai quy tắc.
- HS làm các bài tập 17a,b; 18 a,b.
5. Dặn Dò: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 17cd, 18cd, 19, 21.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

×