Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phúc. T 07 - Luyện tập $ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 3 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức về tỉ số lượng giác.
- Kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
+ Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa.
- Thái độ: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. Chuẩn Bị:
-GV: Bảng phụ, Sgk.
- HS: SGK, các bài tập về nhà.
III. Ph ươnng Pháp :
- Thưc hành giải toán.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1.Ổn định lớp: (1’) 9A1:………………………………………………………………
9A1:………………………………………………………………
2.Kiểm tra bài cũ : (8’)
Phát biểu định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. GV kiểm tra một số tỉ số
lượng giác của các góc đặc biệt.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8)
- GV vẽ hình giả sử khi dựng
được.
- Ta dựng bộ phận nào trước
tiên?
- Hai điểm A và B thì ta dựng
được điểm nào trước?
- Làm thế nào để vẽ được điểm
B?
- Ta có góc OBA =


α
.
Hoạt động 2: (11’)
- Hãy viết biểu thức
α
sin

α
cos
- HS chú ý theo dõi.
- Dựng góc xoy = 90
0
- Ta dựng điểm A trước bằng
cách trên Ox, ta vẽ điểm A
sao cho OA = 2.
- Vẽ (A; 3) cắt Oy tại B.
BC
AB
=
α
sin
BC
AC
=
α
cos
Bài 13: Dựng góc nhọn
α
biết
3

2
sin =
α
- Dựng góc xOy = 90
0
- Dựng đoạn thẳng đơn vị
- Trên tia Ox, dựng điểm A sao
cho OA = 2.
- Vẽ (A; 3) cắt Oy tại B.
- Ta có góc OBA =
α
.

3
2
ˆ
sin ==
OB
OA
ABO
Bài 14: Với hình vẽ dưới đây ta có:
BC
AB
=
α
sin
BC
AC
=
α

cos
Giáo án Hình học 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 29/08/2010
Ngày dạy: 09/09/2010
LUYỆN TẬP §2
Tuần: 04
Tiết: 07
x
A
B
O
y
3
2
α
α
B
A
C
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
- GV hướng dẫn HS thay các tỉ
số lượng giác bằng các tỉ số
giữa các cạnh của một tam
giác vuông. Sau đó, thu gọn ta
sẽ được kết quả như mong
muốn.
- GV làm câu c.
- GV nhắc HS từ nay trở về
sau ta có quyền sử dụng những
công thức này trong chứng

minh hay tính toán.
Hoạt động 3: (10’)
- Vận dụng công thức
1cossin
22
=+
αα
để tính
Bsin
. Có sinB, cosB ta suy ra
cosC và sin C. Từ đây ta có thể
tính tgC và cotgC.
- HS tự giải câu a, b, c
- HS chú ý theo dõi.
- Theo sự hướng dẫn của
GV, HS lên bảng tự giải.
a) Ta có:
α
α
α
tg
AC
AB
BC
AC
BC
AB
=== :
cos
sin

Vậy:
α
α
α
cos
sin
=tg
b)Ta có:
α
α
α
g
AB
AC
BC
AB
BC
AC
cot:
sin
cos
===
Vậy:
α
α
α
sin
cos
cot =g
c) Ta có:

1.cot. ==
AB
AC
AC
AB
gtg
αα
Vậy:
1cot. =
αα
gtg
d) Ta có:
2
2
2
2
22
cossin
BC
AC
BC
AB
+=+
αα
=
1
2
2
2
22

==
+
BC
BC
BC
ACAB
Vậy:
1cossin
22
=+
αα
Bài 15:
Ta có:
CB sin8,0cos ==
Ap dụng công thức:
1cossin
22
=+
αα
Suy ra:
36,064,01cos1sin
22
=−=−= BB
Hay :
CB cos6,0sin ==


3
4
6,0

8,0
cos
sin
===
C
C
tgC

4
3
cot =gC
4. Củng Cố : (2’)
- GV cho HS nhắc lại các công thức cần nhớ ở bài tập 14.
5. Dặn Dò: (5’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải, làm tiếp các bài tập 15, 16.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Hình học 9 GV: Lê Đình phúc
α
B
A
C
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
Giáo án Hình học 9 GV: Lê Đình phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×