Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Hướng dẫn chi tiết thực hành SPSS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 86 trang )

Mr Corn’s Official
/>
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHOA HỌC
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Đăng ký học trực tuyến 0905.39.2489
/>

Các bước thực hiện mô hình hồi quy tuyến tính
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Thống kê mô
tả

Cronbach’s
alpha

Phân tích
nhân tố khám
phá EFA

Kiểm định các
khuyết tật mô
hình

Mô hình hồi
quy tuyến tính

Phân tích
tương quan

Kiểm định TTest và


ANOVA


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Có rất nhiều phương pháp và công cụ dùng để tóm tắt và
trình bày dữ liệu. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng nhau
tiến hành thống kê các chỉ tiêu cơ bản của một dữ liệu số với

các kết quả như:
✓ Bảng
✓ Các

✓ Đồ

tần số

đại lượng thống kê mô tả

thị


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Các giá trị thống kê:
✓ Mean
✓ Median


✓ Mode
✓ Sum
✓ Std.

deviation/Variance

✓ Min,
✓…

Max, Range


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Các dạng đồ thị:
✓ Đồ

thị cột

✓ Đồ

thị tròn

✓ Đồ

thị Histogram


Thống kê mô tả

Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Giới tính
Frequency

Nam
Valid Nữ
Total

Percent

Valid

Cumulative

Percent

Percent

121

61.1

61.1

61.1

77

38.9


38.9

100.0

198

100.0

100.0


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Statistics
A1
N

Valid

A2

A3

198

198

198


0

0

0

Mean

4.1465

4.0051

4.0051

Median

4.0000

4.0000

4.0000

5.00

4.00

4.00

.88631


.83391

.83391

Variance

.786

.695

.695

Minimum

3.00

2.00

2.00

821.00

793.00

793.00

Missing

Mode
Std. Deviation


Sum


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

A1

198

3.00

5.00 4.1465

.88631

A2

198

2.00

5.00 4.0051

.83391

A3


198

2.00

5.00 4.0051

.83391

A4

198

2.00

5.00 4.1061

.74307

A5

198

2.00

5.00 4.0303

.73290

B1


198

1.00

5.00 4.0152

.82152

B2

198

1.00

5.00 3.8182

1.10709

B3

198

1.00

5.00 3.9343

.94559

B4


198

1.00

5.00 4.0354

.85720

Valid N (listwise) 198


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Trình độ * Giới tính Crosstabulation
Giới tính
Nam
Nữ
14
9
Trung học phổ Count
thông
Trình
độ

Total
23

% of Total


7.1%

4.5%

11.6%

Count
Trung cấp &
cao đẳng
% of Total

36

23

59

18.2% 11.6%

29.8%

Đại học
Sau đại học
Total

Count
% of Total

Count
% of Total

Count
% of Total

44

31

75

22.2% 15.7%

37.9%

27

14

41

13.6%

7.1%

20.7%

121

77

198


61.1% 38.9%

100.0%


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Trình độ * Giới tính Crosstabulation
Giới tính
Nam
Nữ
14
9
Trung học phổ Count
thông
Trình
độ

Total
23

% of Total

7.1%

4.5%

11.6%


Count
Trung cấp &
cao đẳng
% of Total

36

23

59

18.2% 11.6%

29.8%

Đại học
Sau đại học
Total

Count
% of Total

Count
% of Total
Count
% of Total

44

31


75

22.2% 15.7%

37.9%

27

14

41

13.6%

7.1%

20.7%

121

77

198

61.1% 38.9%

100.0%



Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Table 1
Giới tính
Nam

Trình độ

Trung học phổ

Count

thông

Table N %

Trung cấp & cao

Count

đẳng

Table N %

Đại học
Sau đại học

Count
Table N %


Count
Table N %

Nữ

14

9

7.1%

4.5%

36

23

18.2%

11.6%

44

31

22.2%

15.7%

27


14

13.6%

7.1%


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
1. Đưa
biến
vào
đây

2.
Bấm
nút
này


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Thống kê mô tả

Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Bấm hình xem
lý thuyết PPC



Chúng tôi rất tự hào
được đồng hành cùng
các bạn trong việc tìm

hiểu và chia sẻ các kiến
thức Phân tích định
lượng. Đó sẽ luôn luôn
là nguồn cảm hứng cho
sự hoàn thiện bản thân
của chúng tôi!


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

STT

Cronbach’s Alpha

Ý nghĩa

1


Từ 0,6 trở lên

Có thể sử dụng được

2

Từ 0,7 đến gần 0,8

Sử dụng được

3

Từ 0,8 trở lên đến gần 1

Tốt

Đối với các nghiên cứu, thông thường áp dụng hệ số
Cronbach’s Alpha từ 0,6 trở lên và những thang đo/biến
nào có tương quan biến tổng < 0,3 sẽ bị loại bỏ (biến rác).


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Case Processing Summary
N
Cases

Valid

%

198

100.0

0

.0

198

100.0

Excludeda
Total

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's

Cronbach's Alpha Based on

Alpha

Standardized Items

.931

.935

N of Items

5


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Item Statistics
Mean

Std. Deviation

N

A1

4.1465

.88631

198

A2

4.0051

.83391

198

A3


4.0051

.83391

198

A4

4.1061

.74307

198

A5

4.0303

.73290

198


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Inter-Item Correlation Matrix
A1


A2

A3

A4

A5

A1

1.000

.569

.569

.562

.556

A2

.569

1.000

.971

.777


.872

A3

.569

.971

1.000

.777

.872

A4

.562

.777

.777

1.000

.908

A5

.556


.872

.872

.908

1.000


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
Squared
if Item
Variance if Item-Total Multiple
Deleted Item Deleted Correlation Correlation
A1
A2
A3
A4
A5

16.1465
16.2879
16.2879
16.1869
16.2626


Mean
20.2929

8.877
7.891
7.891
8.599
8.428

.595
.901
.901
.839
.903

.363
.945
.945
.830
.896

Scale Statistics
Variance
Std. Deviation
12.807
3.57871

Cronbach's
Alpha if

Item
Deleted
.961
.899
.899
.913
.902

N of Items
5


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
1. Đưa
biến
vào
đây

2. Sau
đó, bấm
nút này


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Continue/
Ok


×