Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hsgcap trußng 08-09.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 6 trang )

đề thi học sinh giỏi lớp 2 CP TRNG năm học 2008 -2009
Môn: toán- Thi gian: 60 phỳt
I.Phần bắt buộc:
Câu1 : (3 điểm) Tính:
a) 24+ 18 - 28 = b) 30 : 3 : 5 = c) 100 - 58 + 22 =
.
Câu 2: ( 1 điểm) .Điền số vào ô trống:
a) 257 + = 399 b) : 9 = 5
Câu 3 (3 điểm): Tìm X
a) 29 + X = 94 b) 700 - X = 130 +270 c) X - 364 = 435
Câu 4: ( 3 điểm) Cho tứ giác có kích thớc nh hình vẽ bên:
a/ Tính chu vi tứ giác? 5 cm
b/ Em có thể tính nhanh chu vi tứ giác bên đợc không?
5cm 5cm
Nếu tính đợc thì tính nh thế nào?

5cm
II. Phần dành cho lớp 2B,2C,2D
Câu 5: (3 điểm) Một trạm bơm phải bơm nớc trong 6 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến
mấy giờ thì bơm xong?
Câu 6 ( 2điểm). Đông có số bi bằng số lớn nhất có một chữ số. Nam có số bi bằng số nhỏ
nhất có hai chữ số. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi?
Câu 7 (4 điểm):
a. Viết 2 phép tính trừ có hiệu bằng số bị trừ.
b. Viết 2 phép tính nhân có tích bằng một thừa số.
c. Viết 2 phép tính cộng có tổng bằng một thừa số.
III. Phần dành cho lớp 2A
Câu 5 ( 4 điểm) Năm nay ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi.Hỏi:
a. Ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
b. Năm năm nữa ông bao nhiêu tuổi? Bố bao nhiêu tuổi?
Câu 6( 2 điểm) Hà hẹn Nam" Mời ba giờ, ba mơi phút hôm nay bạn sang nhà tôi cùng học


nhé". Ngủ dậy Nam xem đồng hồ nhng không thấy có số 13. Em hãy giúp Nam biết lúc đó
các kim đồng hồ chỉ vào những số nào? Có thể đọc là mấy giờ?
Câu 7: (4 điểm) Vờn nhà Hùng có 20 cây cam. Số quýt bằng
2
1
số cây cam. Hỏi:
a. Có bao nhiêu cây quýt?
b. Có bao nhiêu cây cả quýt và cam?
®Ò thi häc sinh giái líp 1 n¨m häc 2008 -2009
M«nTiÕng ViÖt. Thêi gian 60 phót
Hä vµ tªn häc sinh.....................................................líp1.........Sè b¸o danh..................
Ngêi coi thi sè 1
( Ký, ghi râ hä tªn)
Ngêi coi thi sè 2
( Ký, ghi râ hä tªn)
Sè ph¸ch
§iÓm Ngêi chÊm thi
( Ký, ghi râ hä tªn)
Sè ph¸ch
B»ng sè B»ng ch÷

§Ò bµi
C©u1: ( 5 ®iÓm). Nh×n chÐp bµi: Ng«i nhµ s¸ch TV líp 1 tËp 2 trang 82
Câu 2 (3điểm) Em hãyđánh dấu (X) vào ô trống cho biết những cảnh vật nào có xung
quanh ngôi nhà của bạn nhỏ?
Tiếng chim hót Mây trắng bay

Rạ vàng phơi đầy sân hàng xoan nở đầy hoa tím
Câu 3: ( 2điểm)Tim tiếng trong bài có vần uyên:...............................................................
Tìm tiếng ngoài bài có vần uyên...............................................................................

Câu 4 (3 điểm).
a/ Điền vào chỗ trống vần iên hoặc uyên:
Xao x............; kể ch............; tiên t'........; v..........phấn;
b/ k hoặc c ? - rừng ....ọ; hoa loa ....èn; hồ Hoàn .....iếm, cái .....uốc; con ....iến.
c/ iêu hoặc yêu?- Năm đ............ Bác Hồ dạy
..........quý các em nhỏ.
Ngời con h..........thảo.
Câu 5: ( 2 điểm) .Đặt câu có từ: hiếu thảo, xinh đẹp.

Câu 6: ( 4 điểm) .Cho các từ sau: chăm chỉ, học sinh giỏi, chữ đẹp, ngoan ngoãn. Em hãy
chọn và sắp xếp thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện đoạn văn sau:
Bé Nga là .....................................của lớp 1A. Bé học rất................................ Nga cũng là
một bạn đợc khen về........................ Vở tập chép của Nga bài nào cũng đạt điểm chín, m-
ời. Ai cũng yêu quý Nga vì bạn là cô bé..............................
( Tổng điểm 19 + 1 điểm trình bày và chữ viết
đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học 2008 -2009
MônToán. Thời gian 60 phút
Họ và tên học sinh.....................................................lớp1.........Số báo danh..................
Ngời coi thi số 1
( Ký, ghi rõ họ tên)
Ngời coi thi số 2
( Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
Điểm Ngời chấm thi
( Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Câu 1( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
62 - 12 3 + 25 79 - 27 35 - 5
................. ............... .............. ................

................ ............... ............... .................
................ ................. ................ ................
Câu 2 (2 điểm) Cho các số sau:
18, 55, 38,79,32
a/ Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:.............................................................
b/ Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................
Câu 3 ( 3điểm) . Điền dấu ( >; <; =) ?
45 + 4 89 - 60 95 - 4 99 - 8
73 - 21 49 +3 63 - 33 10 + 21
Câu 4 ( 3 điểm) a- Viết số lớn nhất có một chữ số..................
b- viết số nhỏ nhất có hai chữ số...................
c- Viết số lớn nhất có hai chữ số.................
d. Viết số nhỏ nhất có một chữ số...............
Câu 5( 3 điểm) Cho hình vẽ bên : A B C D
a/ Hình trên có ....... đoạn thẳng
b/ Em hãy kể tên các đoạn thẳng đó:.........................................................................

Câu 6(3 điểm) Có thể điền vào ô trống những số nào?
a. 20 - 1 < < 20 + 5 b. 13 < - 2 < 19
Câu 7( 2điểm) Điền vào chỗ chấm chấm
Một tuần lễ có..... ngày. Là những ngày nào?....................................................................
............................................................................................................................................
Câu 8( 3 điểm) Mẹ mua ba chục quả trứng gà. Mẹ biéu bà 20 quả. Hỏi.
a/ Mẹ còn bao nhiêu quả trứng?
b/ Khi biếu trứng cho bà thì số trứng còn lại của mẹ nhiều hơn hay ít hơn số trứng của bà?
Bài giải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×