Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT 8 tuan (HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.39 KB, 9 trang )

Họ và tên : .. Đề chẵn
Lớp:..

Kiểm tra: Ngữ văn
Thi 8 tuần
Năm học 2008 -2009
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu
Câu1. Tác phẩm nào sau đây không thuộc văn học trung đại Việt Nam:
A. Chuyện ngời con gái Nam Xơng C. Truyện Kiều
B. Truyện Lục Vân Tiên D. Nhật kí trong tù
Câu 2. Văn học trung đại Việt Nam đợc xác định trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ VIII
B. Từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX D. Từ thế kỉ X đến năm 1945
Câu 3. Nhận định nào sau đây nói đúng về truyện truyền kì:
A. Là những truyện kể về các sự việc hoàn toàn có thật.
B. Là những truyện kể có sự đan xen giữa những yếu tố có thật và yếu tố hoang đ-
ờng.
C. Là những truyện kể về các sự việc hoàn toàn do tác giả tởng tợng ra.
D. Là những truyên kể về các nhân vật lịch sử.
Câu 4. Truyện Kiều gồm bao nhiêu câu lục bát?
A. 3254 B. 3252 C.3245 D.3248
Câu 5.Dòng nào nhận định không đúng về nghệ thuật Truyện Kiều:
A. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện độc đáo.
B. Ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát đã đạt đến đỉnh cao rực rỡ.
C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.
D. Nghệ thuật khắc hoạ tính cách nhân vật và miêu tả tâm lí khéo léo.
Câu 6. Nhận định nào sau đây nói đầy đủ nhất về giá trị nội dung của Truyện Kiều:
A. Truyện Kiều có giá trị hiện thực B. Truyện Kiều có giá trị nhân đạo
C. Truyện Kiều có giá trị hiện thực và nhân đạo D. Truyện Kiều có giá trị lịch sử.
Cho đoạn thơ:


Bẽ bàng mây sớm đèn khuya,
Nửa tình nửa cảnh nh chia tấm lòng.
Tởng ngời dới nguyệt chén đồng,
Tin sơng luống những rày trông mai chờ.
Bên trời góc biển bơ vơ.
Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.
Câu 7. Đoạn thơ trên sử dụng những phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự kết hợp với miêu tả ngoại hình. B. Biếu cảm kết hợp với miêu tả
ngoại hình.
C. Biểu cảm kết hợp với miêu tả nội tâm. D. Tự sự kết hợp với miêu tả nội
tâm.
1
Câu 8. Nội tâm của nhân vật Thuý Kiều đợc miêu tả theo cách gián tiếp.
A. Đúng B. Sai
Câu 9. Từ bẽ bàng trong đoạn trích có thể đợc hiểu theo cách nào?
A. hổ thẹn B. buồn bã C. chán ngán D. cô đơn
Câu 10. Cụm từ tấm son trong câu thơ Tấm son gột rửa bao giờ cho phai sử dụng cách
nói nào?
A. ẩn dụ B. hoán dụ C. nhân hoá D. so sánh
Câu 11. Dòng nào nói đúng nhất nội dung của đoạn trích.
A. Nỗi nhớ thơng Kim Trọng và cha mẹ của Thuý Kiều.
B. Nỗi cô đơn của Thuý Kiều khi ở Lầu Ngng Bích.
C. Nỗi đau đớn , xót xa của Thuý Kiều khi nhớ về Kim Trọng
D. Cả A và C đúng.
Câu 12: Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp:
A- Tên tác phẩm B.Thể loại
1. Chuyện ngời con gái Nam Xơng A. Truyện thơ Nôm
2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh B. Truyền kì
3. Hoàng Lê nhất thống chí C. Truyền kì trung đại
4. Truyện Lục Vân Tiên D. Tiểu thuyết lịch sử

E. Thơ Nôm
Câu 13: Nối nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để có đợc những nhận
định đúng về các phơng châm hội thoại
A B
1.Phơng châm về lợng
2.Phơng châm về chất
3.Phơng châm quan hệ
4.Phơng châm cách thức
5.Phơng châm lịch sự
a.Cần chú ý nói ngắn gọn , rành mạch tránh
cách nói mơ hồ.
b.Khi nói cần tế nhị và tôn trọng ngời khác c.Nội
dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của
cuộc giao tiếp,không thừa, không thiếu.
d.Không nói những điều mà mình không tin
là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
Câu 14 : Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng
Câu1:Những câu sau đã vi phạm phơng châm hội thoại nào ?
1.Ngựa là thú bốn chân.
2.Bố mẹ mình đều là giáo viên dạy học.
A.Phơng châm về lợng B.Phơng châm về chất
Câu 15:Trong giao tiếp cần nói đúng đề tài giao tiếp , tránh nói lạc đề là để đảm bảo ph-
ơng châm hội thoại nào ?
A.Phơng châm về lợng B.Phơng châm cách thức
C.Phơng châm lịch sự D.Phơng châm quan hệ
Câu 16:Những câu tục ngữ, ca dao sau phù hợp với phơng châm hội thoại
1.Một câu nhịn , chín câu lành .
2
2.Hoa thơm ai nỡ bỏ rơi
Ngời khôn ai nỡ nặng lời làm chi.

A.Phơng châm quan hệ B.Phơng châm về chất
C.Phơng châm lịch sự D.Phơng châm cách thức
Câu 17:Các câu tục ngữ sau phù hợp với phơng châm hội thoại nào trong giao tiếp ?
1.Nói có sách , mách có chứng.
2.Biết thì tha thốt
Không biết thì dựa cột mà nghe.
A.Phơng châm về lợng B.Phơng châm về chất
C.Phơng châm quan hệ D.Phơng châm cách thức
Câu 18:Nói giảm,nói tránh là phép tu từ liên quan đến phơng châm hội thoại nào ?
A.Phơng châm về lợng B.Phơng châm về chất
C.Phơng châm quan hệ D.Phơng châm lịch sự
Câu 19: Có bao nhiêu phơng châm hội thoại ?
A.Ba B. Bốn C. Năm D.Sáu
Câu 20: Để không vi phạm các phơng châm hội thoại , cần làm gì ?
A.Nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp
B.Hiểu rõ nội dung mình định nói
C.Biết im lặng khi cần thiết
D.Phối hợp nhiều cách nói khác nhau
Câu 21:Trong những câu hỏi sau, câu hỏi nào không liên quan đến đặc điểm của tình
huống giao tiếp ?
A.Nói với ai? B.Nói khi nào? C.Có nên nói quá không? D.Nói ở đâu?
Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a)Tiền bạc chỉ là tiền bạc là cách nói đã vi phạm phơng châm
b)Nói có sách, mách có chứng là cách nói
Câu 23 : Điền Đ hoặc S trớc mỗi câu trả lời
Nguyên nhân của các trờng hợp không tuân thủ các phơng châm hội thoại là do:
Ngời nói vô ý, vụng về, thiếu văn hoá giao tiếp .
Ngời nói phải u tiên cho một phơng châm hội thoại hoặc một yêu cầu
khác quan trọng hơn.
Ngời nói muốn gây một sự chú ý để ngời nghe hiểu câu nói theo một

hàm ý nào đó .
Ngời nói nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp.
Câu 24: Những tác phẩm truyện nào viết về ngời phụ nữ?
A. Chuyện ngời con gái Nam Xơng, Truyện Kiều
B. Chuyện ngời con gái Nam Xơng, Truyện Lục Vân Tiên
C. Hoàng lê nhất thống chí, Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
D. Hoàng Lê nhất thống chí, Lặng lẽ Sa Pa, Chiếc lợc ngà
Câu 25: Chuyện ngời con gái Nam Xơng có nguồn gốc từ đâu?
A. Truyện dã sử C. Truyện truyền thuyết
B. Truyện lịch sử D. Truyện cổ tích
3
Đoạn văn: Thiếp nếu đoan trang giữ tiết, trinh bạch gìn lòng, vào nớc xin làm ngọc Mị
Nơng, xuống đất xin làm cỏ Ngu Mĩ. Nhợc bằng lòng chim dạ cá, lừa chồng dối con,dới
xin làm mồi cho cá tôm, trên xin làm cơm cho diều quạ, và xin cho khắp mọi ngời phỉ
nhổ.
( Chuyện ngời con gái Nam Xơng- Nguyễn Dữ)
Câu 26: ý nào nêu đúng nhất về hình thức ngôn ngữ đợc sử dụng trong đoạn văn trên?
A. Ngôn ngữ đối thoại C. Ngôn ngữ độc thoại
B. Ngôn ngữ độc thoại thành lời D. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm
Câu 27: Những lời đó cho ta hiểu Vũ Nơng mong muốn điều gì?
A. Sự trong trắng của nàng đợc chứng minh
B. Khẳng định mình là ngời trong trắng
C. Muốn trời đất và mọi ngời hiểu nỗi oan của mình
D. Muốn trời đất giải nỗi oan cho mình
Câu 28: Các cụm từ: ngọc Mị Nơng , cỏ Ngu Mĩ không phải là thành ngữ đúng hay
sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 29: Nhận xét nào đúng về nghĩa của từ ngữ trong tiếng Việt
A. Tất cả các từ đều có một nghĩa
B. Tất cả các từ đều có nhiều nghĩa

C. Tát cả các từ đều có thể có một hoạc nhiều nghĩa
D. Có những từ một nghĩa và có những từ có nhiều nghĩa
Câu 30: Có mấy cách phát triển từ vựng tiếng Việt
A. Một cách C. Ba cách
B. Hai cách D. Bốn cách
Phần II: Tự luận ( 4đ)
Câu 1: Giới thiệu khái quát về cuộc đời, sự nghiệp của nhà thơ Nguyễn Du. ( 2đ)
Câu 2: Trình bày cmả nhận của em về đoạn thơ sau: (2đ)
Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang
Hoa cời ngọc thốt đoan trang
Mây thua nớc tóc tuyết nhờng màu da
(Truyện Kiều Nguyễn Du)
4
Hä vµ tªn : ………………………….. §Ò lÎ
Líp:………………..
KiÓm tra: Ng÷ v¨n
N¨m häc 2008 -2009

I/ Tr¾c nghiÖm: (6®)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất:
Câu 1: Vấn đề chủ yếu được nói tới trong văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh” là gì?
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
Phong cách làm việc và nếp sống của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
B. Tình cảm của người dân Việt Nam đối với Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
C. Trí tuệ tuyệt vời của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
Câu 2: Để làm nổi bật lối sống rất giản dị của Chủ Tịch Hồ Chí Minh, tác giả đã sử
dụng phương thức lập luận nào?
A. Chứng minh. C. Bình luận
B. Giải thích D. Phân tích.

Câu 3: Trong bài viết “Phong cách Hồ Chí Minh” tác giả so sánh lối sống của Bác Hồ
với lối sống những ai?
A. Những vị lãnh tụ của các dân tộc trên thế giới.
B. Các danh nho Việt Nam thời xưa.
C. Các danh nho Trung Quốc thời xưa.
D. Các vị lãnh tụ nhà nước ta đương thời.
Câu 4: Vì sao văn bản “Đấu tranh cho một thế giới hoà bình” của Mác-ket đượccoi là
một văn bản nhật dụng?
A. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ trăn trở về đời sống của tác giả.
B. Vì lời văn của văn bản giàu màu sắc biểu cảm.
C. Vì nó bàn về một vấn đề lớn lao luôn được đặt ra ở mọi thời.
D. Vì nó kể lại một câu chuyện với những tình tiết li kì hấp dẫn.
Câu 5: Nội dung nào không được đặt ra trong văn bản “Đấu tranh cho một thế giới hoà
bình” của Mác-ket?
A. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất.
B. Nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó.
C. Cần kích thích khoa học kĩ thuật phát triển nhưng không phải bằng con đường
chạy đua vũ trang.
D. Cần chạy đua vũ trang để chống lại chiến tranh hạt nhân.
Câu 6: Nhận định nào nói đúng nhất về văn bản “Tuyên bố thế giới về sự sống còn,
quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em”?
A. Là một văn bản biểu cảm.
B. Là một văn bản tự sự.
C. Là một văn bản thuyết minh.
D. Là một văn bản nhật dụng.
Câu 7: Những vấn đề nêu ra trong văn bản tuyên bố trực tiếp liên quan đến bối cảnh thế
giới vào thời điểm nào?
A. Những năm cuối thế kỉ XIX.
B. Những năm đầu thế kỉ XX.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×