Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

E:Giao anCac de thi tham khao BGD&DTThu vien bo de thi trac nghiem cac CD-DHDe 10.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.65 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 10 : TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HẢI DƯƠNG – NĂM 2005
MÔN : TIẾNG ANH – KHỐI D
(Thời gian làm bài : 180 phút)
Câu 1 : (0,6 điểm)
Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác các từ còn lại mỗi dòng
1. A. seat B. search C. teach D. team
2. A. this B. thick C. maths D. thin
3. A. looked B. stopped C. watched D. stayed
4. A. types B. works C. laughs D. sends
5. A. dubbing B. robot C. climbing D. sober
6. A. cook B. blood C. school D. look
Câu 2 : (1 điểm)
Chọn một từ/nhóm từ thích hợp trong số A, B, C, D cho mỗi ô trống trong các câu sau
7. Her husband is very ……………………. With his money
A. free B. giving C. kind D. nice
8. I’m sure he didn’t do it ……………………. Purpose
A. in B. with C. for D. on
9. Children! It’s time you ……………………. Away those toys
A. to tidy B. tidy C. tidied D. should tidy
10. We were walking down the street when it began to rain
A. greatly B. heavily C. severally D. very big
11. My bag’s gone. I’ve been …………………….
A. stolen B. robbed C. kidnapped D. thieved
Câu 3 : (1 điểm)
Cho dạng đúng của động từ đã cho trong ngoặc và gạch dưới dạng đúng đó
12. Hello, I (try) ……………………. to phone you all the week. Where you (be) …………………….
13. By the time we (stop) ……………………., we had driven six hundred mile
14. The students (write) ……………………. Busily when Mr. Pike went to get a book he (leave)
……………………. in the office.
Câu 4 : (1,5 điểm)
Xác đònh dạng thích hợp của từ cho sẵn trong ngoặc ở mỗi câu sau, điền vào ô trống và


gạch dưới dạng đúng đó
15. This knife may need ……………………. before it is used. (Sharp)
16. She was so …………………… with her present job that she has decided to leave. (Satisfy)
17. Teachers are …………………… people. (Create)
18. She was arrested because she was driving …………………… (Care)
19. He doesn’t agree with the …………………… that there is life on other planets. (Believe)
Câu 5 : (2,5 điểm)
Tìm một từ thích hợp điền vào mỗi ô trống được đánh số từ 20 đến 29 để hoàn thành
đoạn văn sau
Environment pollution is a term that refers to all the way (20) …………………… which man
polluted his (21) …………………… Man dirties the air (22) …………………… gases and smoke,
poisons the (23) …………………… with chemicals and other substances, and damages the (24)
with too many fertilizers and pesticides (25) …………………… also pollutes his surroundings
(26) ……………………. Various other ways. For example, people (27) …………………… natural
beauty by scattering junk and litter on the land and (28) …………………… the water. They
operate the machines and motor vehicles and (29) …………………… the air with disturbing
noise.
Câu 6 : (1,4 điểm)
Viết lại những câu sau sao cho nghóa của chúng không thay đổi. Mỗi câu đều bắt đầu
bằng từ/nhóm từ đã cho sẵn.
30. Jame doesn’t play football as well as he used to.
- Jame used.........................................................................................................................
31. She doesn’t enjoy travelling any more.
- No longer..........................................................................................................................
32. I regret not going to the airport to say goodbye to him
- I wish................................................................................................................................
33. It is said that he escaped to a neutral country.
- He.....................................................................................................................................
34. My suit needs to be cleaned before the interview
- I must................................................................................................................................

35. You will catch a cold if you don’t keep your feet dry.
Unless.................................................................................................................................
36. They were still playing tennis after three hours.
- They..................................................................................................................................
Câu 7: (2 điểm)
Sử dụng từ/nhóm từ cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh cho một bức thư. Anh/chò có
thể thêm từ và thực hiện những biến đổi cần thiết nhưng không được bỏ bất kỳ một từ
nào và không được đảo trật tự từ đã cho.
Dear Mr. Han,
37. I/ be/ very pleased/ meet you/ Teacher’s conference/ Ho Chi Minh City last month.
38. It/ be/ kind/ you/ invite me/ come and see you while I/ be/ Ho Chi Minh City again/
this month.
39. I hope/ pay a visit/ your school/ if/ not be/ inconvenient
40. Please/ not arrange/ program/ me
41. I / be/ very happy/ fit in/ whatever you/ do/ at that time\.
42. I like/ stay overnight/ and hope/ arrange accommodation/ me\.
43. I/ telephone you once/ reach the city/ confirm/ exact time/ arrival/ school.
44. I/ look forward/ meet/ again.
Yours sincerely,
ĐÁP ÁN TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HẢI DƯƠNG – NĂM 2005
Câu 1: (0,6 điểm – mỗi từ đúng được 0,1 điểm)
1. B. search 2. A. this 3. D. stayed 4. D. sends 5. C.
climbing 6. B. blood
Câu 2: (1 điểm – mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
7. A. free 8. D. on 9. C. tidied 10. B. heavily 11. B.
robbed
Câu 3: (1 điểm – mỗi động từ đúng được 0,2 điểm)
12. have been trying – have you been 13. stopped
14. were writing – had left
Câu 4: (1,5 điểm – mỗi từ đúng được 0,3 điểm)

15. sharpening 16. unsatisfied 17. creative 18.
carelessly 19. belief
Câu 5: (2,5 điểm – mỗi từ đúng được 0,25 điểm)
20. in 21. surroundings22. with 23. water 24.
soil/ land
25. he/ man 26. in 27. destroy 28. in
29. pollute
Câu 6: (1,4 điểm – mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
30. James used to play football better than (he does) now
31. No longer does she enjoy travelling
32. I wish I had gone to the airport to say goodbye to him
33. He is said to have escaped to a neutral country
34. I must have my suit cleaned before the interview
35. Unless you keep youe feet dry, you will catch/ get a cold
36. They had been playing tennis for three hours
Câu 7: (2 điểm – mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Dear Mr.Hans,
37. I was very pleased to meet you at the Teacher’s conference (which was held)
in Ho Chi Minh City last month
38. It is (was) kind of you to invite (have invited) me to come and see you while I
am in Ho Chi Minh City again this month
39. I hope to play a visit to youe school if it is not inconvenient
40. Please do not arrange the programme especially for me
41. I am very happy to fit in with whatever you are doing at that time
42. I would like to stay overnight and hope (that) you can arrange accommodation
for me
43. I will telephone you once I reach the city in order to confirm the exact time of
my arrival at the school
44. I am looking forward to meeting you again
Yours sincerely,

×