Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

DINH DƯỠNG CHO TRẺ SƠ SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.07 KB, 28 trang )

DINH DƯỠNG TRẺ SƠ SINH


MỤC TIÊU


SL Nhu câù CB



Nêu các chỉ định DDTM trẻ SS.



Nêu các chỉ định - chống chỉ định ăn qua tiêu hóa.



Nêu các bước thực hiện DDTM.



Nêu các biện pháp t/d khi thực hiện DDTM.



Nêu các biến chứng có thể gặp khi thực hiện DDTM.



Nêu lượng sữa cần ăn qua tiêu hóa.





Cách xử lý dịch dư dạ dày.


NHU CẦU NĂNG LƯỢNG


Bắt đầu ở 50 kcal/kg/ngày,  dần đạt 80 – 120
kcal/kg/ngày.



Mục đích:  cân 15 – 20g/kg/ngày sau gđ sụt cân Slý.



Nguồn cung cấp NL chính: từ G & L.



Tỉ lệ các chất thích hợp:
- Carbonhydrate 45%.
- Lipid 45%.
- Protein 10%.


NHU CÂÙ DỊCH Ở TRẺ SƠ SINH
 


(mL/kg/24giờ)

Cân nặng
(g)
<750

Ngày 1-2
100-250

Ngày 3-7
150-300

Ngày 7-30
120-180

 

750-1000

80-150

100-150

120-180

 

1000-1500


60-100

80-150

120-180

 

>1500

60-80

100-150

120-180

 

Modified from Taeusch HW, Ballard RA, editors. Schaffer and Avery’s diseases of the newborn, 7th
ed. Philadelphia: WB Saunders; 1998.

Nếu quá nhiều dịch   Còn ống ĐM, Suy hô hấp, bệnh phổi

 

 





 nhu cầu
dịch:

Mất nước không nhận biết: chiếu đèn, nằm warmer, 
thân nhiệt, thở nhanh,...
Thường  thêm 10 – 30ml/kg/ngày.



Mất qua tiêu hóa: ói, tiêu chảy, dẫn lưu dạ dày, …



Mất qua đường tiểu.

 nhu cầu dịch:


Tiết ADH không thích hợp: sanh ngạt, XH não, SHH,
bệnh phổi mãn,… (Thường 30 – 50 ml/kg/ngày).



Suy tim, suy thận.


NHU CẦU ĐIỆN GIẢI


Natri: 2 – 4 mEq/kg/ngày, bắt đầu từ N2.

Sanh non: ± 8 – 10 mEq/kg/ngày sau N3 – 7.
TH cần truyền dịch khối lượng lớn: (HĐH, dẫn lưu
DD-R, VPM, hở thành bụng bẩm sinh): nên cho
Natri sớm vào khoảng 16 – 18 giờ đầu sau sanh
để tránh hạ natri máu sớm.



Kali: 2 – 3 mEq/kg/ngày, bắt đầu N2 – 3.



Ca: 45 mg/kg/ngày (1,5 mEq/kg/ngày) cung cấp
dưới dạng calcium gluconate.


CARBONHYDRATE




Liều bđ: 6 – 8 mg/kg/phút (đủ tháng)
4 – 6 mg/kg/phút (non tháng).
 1 – 2 mg/kg/phút/ngày (max 11 – 14 mg/kg/phút):
Dextrostix ở mức 120 – 180mg/dl và đường niệu vết hoặc (-).

Xử trí tăng ĐH sớm / trẻ rất nhẹ cân:


 tốc độ G:  nđộ G hoặc  tốc độ dịch truyền.

Lưu ý: không được truyền dd Dextrose nhược trương < 4,5%
(Dextrose 5% pha nước cất) vì gây vỡ hồng cầu.



 ĐH / tốc độ G < 3 – 4 mg/kg/phút: truyền Insulin.


LIPID


Mục tiêu:  cung cấp NL & AB thiết yếu.



Liều khởi đầu: 0,5 – 1 g/kg/ngày, bắt đầu từ N1 – 3,
 dần 0,5 – 1 g/kg/ngày (max 3g/kg/ngày).



Không Dung Nạp lipid khi: Triglycerid máu  150 mg/dl.

 liều Lipid min 0,5 – 1 g/kg/ngày / ngưng truyền khi:


NT nặng,  tiểu cầu nặng.



Suy gan nặng.




Bệnh phổi nặng, bệnh phổi mãn, cao áp phổi.



Bilirubin  ngưỡng CĐ ( liều), ngưỡng thay máu
(ngưng).


AMINO ACID


Mục tiêu: xây dựng khối cơ thể, cc AA thiết yếu
NL từ non-protein đủ để đồng hóa đạm (1g protein cần
25kcal).



Liều 1,5 g/kg/ngày, bắt đầu từ N1 trẻ < 1500g,
 dần 1 g/kg/ngày (max 3 – 3,5 g/kg/ngày).



Giữ BUN < 18, HCO3 > 20mmol/l.



Ngưng truyền AA: ammonia  150 – 200 mol/l.


VITAMINS & VI CHẤT ?
CĐ: DDTMTP > 14 ngày.


CHỈ ĐỊNH DDTM


Sanh non < 1500g trong vài ngày đầu sau sanh.



Khi không thể dung nạp NL min 50 kcal/kg/ngày
qua tiêu hóa trong t/g 3 ngày ( 1800g) / 5 ngày
(> 1800g).


Các thành phần trong DD TM tòan
phần

AMINO
ACID
ĐIỆN
GIẢI

VIT
VI CHẤT

NƯỚC


GLUCOSE

LIPID


TM NGOẠI BIÊN

TM TRUNG TÂM

 Osmolarity: 300 – 900.

 Osmolarity > 1000mOsm/l

 Nđộ G  12,5%.

 Nđộ G ± 25%.

 Nđộ AA  2 – 3,5% (NL từ

 Heparin 0,5 – 1 UI/ml dịch.

non-protein đủ để CB nitrogen  Nhiễm trùng từ catheter (+
++)
(+).
Chọn TM trung tâm khi:


Truyền dd N/độ cao, NL cao nhưng phải hạn chế
dịch.




DDTM > 7 ngày.



Không thể chích được TM ngoại biên.


TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
1. Tính nhu cầu dịch / DDTM / ngày:
Nhu cầu dịch / ngày - dịch pha thuốc.
2. Tính lượng L, trừ V lipid khỏi V dịch.
3. Tính lượng protein, % AA trong chai dịch.
4. Tính nhu cầu điện giải.
5. Tính tốc độ G, nđộ G /chai dịch. Tính lượng G.
6. Tính lượng kcal/kg/ngày đạt được.


CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ GLUCOSE

N/độ G (%) =

K(mg/kg/phút) x 6 x CN(kg)
Số ml/giờ

Vdụ: Trẻ 2kg bị HĐH cần truyền dịch tốc độ 10ml/g
% Nđộ G trong chai dịch là ?
Nđộ % =


6 (8) mg/kg/phút x 6 x 2
= 7,2 (9,6) %
10 ml/g



THEO DÕI BN DDTM
THEO DÕI
Cân nặng, phù, mất nước
Lượng dịch nhập – xuất

KHOẢNG CÁCH
Hàng ngày

Vòng đầu, chiều cao

Mỗi tuần

Đường huyết, ion đồ

Mỗi ngày / 2 – 3 ngày đầu
Sau đó 2 lần/tuần

Khí máu,
Dạng huyết cầu, Hb/máu
CN gan, đạm máu, BUN,
Triglycerid, Cholesterone

Mỗi tuần


Đường niệu

Mỗi ngày


BIẾN CHỨNG DDTM


Do đường truyền TM:
-

NT.

-

BC của Catheter TM rốn, catheter TM trung ương.

-

Viêm TM huyết khối.

-

Thoát mạch gây hoại tử mô mềm.



Biến chứng chuyển hóa:




 đường huyết  đa niệu thẩm thấu,  mất nước;  hạ ĐH.



 lipid máu,  BUN,  NH3 máu.

-

Ả/h gan (30%): ứ mật, xơ gan đường mật, b gan chuyển
hóa.

-

Thiếu điện giải, vi chất  rối loạn CH TB.




BC liên quan đến lipid:

-

Thay đổi CN phổi.

-  Bilirubin máu.
- Ả/hưởng CN tiểu cầu.
- Ả/hưởng CN miễn dịch.
- Tạo thành sản phẩm do qt peroxy hóa lipid bởi ánh sáng.



BC do không DD qua tiêu hóa kéo dài.

- Giảm chức năng của ống tiêu hoá.
- Mất cơ chế bảo vệ của niêm mạc ruột  Tăng nguy cơ
NTH từ tiêu hoá.


NGƯNG DINH DƯỠNG TM


Khi DN được sữa:  dần lượng DD TM (Vdịch
120ml/kg/ngày).



Khi lượng sữa đạt 100ml/kg/ngày: ngưng DDTM.



 dần nđộ G 1 – 2 % /ngày  10%.



Tiếp tục truyền lipid trong quá trình chuyển tiếp.
Ngưng truyền lipid khi lượng sữa đạt 90ml/kg/ngày.



Khi NL từ sữa chiếm 50%: ngưng vi chất, vitamins, canxi,

phospho, magne & đạm.


Dung dịch

Nồng độ

Số mEq/ml

17,4%

3

9%o

0,15

Kaliclorua

10%

1,3

Calciclorua

10%

1,4

Calcigluconat

e

10%

0,46

Natriclorua




CHỈ ĐỊNH DDTH
Trẻ có đường tiêu hoá bình thường nhưng không
thể bú hoặc bú không đủ lượng:
1. Sanh non < 32 tuần hoặc sanh non > 32 tuần + bú nuốt
yếu
2. SHH nặng: thở qua NKQ, NT>75l/p, rút lõm ngực
nặng, cơn ngưng thở nặng
3. Không khả năng bú/nuốt hoặc dễ bò sặc khi bú
nuốt:
1. bệnh lý não, bệnh TK-cơ,
2. bất thường vùng mặt hầu họng
3. suy giáp,


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
DINH DƯỠNG QUA TIÊU HÓA


LS chưa ổn định: đang sốc, SHH nặng

(nếu còn tự thở: NT > 100l/p), đang co
giật.



Trong 6 giờ đầu sau thay máu.



Viêm ruột hoại tử gđ đầu.



 tiết nước bọt nhiều, ói / dịch dạ dày có
máu hoặc mật. Chướng bụng. Dị tật
đường tiêu hóa tiền hậu phẫu.


Số lần & lượng sữa
cho ăn qua thông dạ dày
CN (g)

Bắt đầu
(ml/cữ)


(ml/cữ)

Số lần
ăn / ngày


< 1000

1-2

1–2

10 – 12

1000 –
1400

3

3–5

8 – 10

1500 –
2000

5

5 – 10

8

> 2000

10


10 – 15

8


CN (g)

Lượng sữa tối
đa / lần (ml)

T/g để đạt
được (ngày)

< 1000

20

10 – 14

1000 – 1400

30

7 – 10

1500 – 2000

40


5–7

> 2000

60

3–5

V sữa: 150 – 180ml/kg/ngày
 NL: 100 – 120kcal/kg/ngày.


DỊCH DƯ DD

Dịch mật,
máu

Dẫn lưu DD

Sữa, sữa đang
tiêu hóa

ĐG – Tìm NN

> 30% V sữa
> Lượng sữa
bơm/giờ

> 30% V sữa


Bơm dịch dư
trở vào
Nhịn ăn 1 cữ

< 30% V sữa

Bơm dịch dư
trở vào
 Lượng sữa


DD qua tiêu
hóa

(-)

(+)

Cần DD TM
CC đủ NL qua TH trong 5
ngày (>1800g); 3 ngày
(<1800g)

(-)

CCĐ AA,
L
(-)
DDTM TP
đủ các thành phần

liều  dần

(+)

Thiếu > 1/3 nhu cầu
(+)

Truyền G, ĐG cho đủ
nhu cầu
± AA, L liều tối thiểu

Đủ nhu cầu

Không cần
dịch truyền /
DDTM


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×