Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

chủ đề sắt theo 4 mức độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.69 KB, 73 trang )

Mức độ nhận biết - Đề 1
Câu 1: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu
A. dd HNO3 loãng

B. dd H2SO4 loãng

C. dd HCl

D. dd KOH

C. Fe3O4

D. FeS2

Câu 2: Thành phần chính của quặng manhetit là :
A. Fe2O3

B. FeCO3

Câu 3: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III) ?
A. H2SO4 loãng

B. HCl

C. HNO3 đặc nóng

D. CuCl2

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe+2HCl → FeCl2 + H2↑


B. Fe(OH)2+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+8H2O

C. Fe(OH)3+3HNO3→Fe(NO3)3+3H2O

D. 2Fe+3Cl2→2FeCl2

Câu 5: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 6: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Cr2O3.

C. K2Cr2O7.

D. CrSO4.

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑

B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O


D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 8: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây :
A. Zn

B. Sn

C. Cr

D. Ag

Câu 9: Chọn phát biểu không đúng :
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl và CrO 3 tác dụng được với dung
dịch NaOH
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat chuyển thành muối cromat
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
Câu 10: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng :
A. CrO3 có tính oxi hóa mạnh

B. CrO có tính lưỡng tính

C. H2CrO4 là chất rắn màu vàng

D. CrO3 không tan trong nước

Câu 11: Công thức của Crom(VI) oxit là :
A. Cr2O3


B. CrO3

C. Cr(OH)2

D. NaCrO2

C. Na2Cr2O7

D. K2CrO4

C. Fe(OH)2.

D. Fe3O4.

Câu 12: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. K2Cr2O7

B. KCrO3

Câu 13: Công thức của sắt (II) hidroxit là:
A. FeO.

B. Fe(OH)3


Câu 14: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.

B. Zn(OH)2.


C. Cr(OH)2

D. Mg(OH)2.

Câu 15: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

B. Dung dịch HNO3loãng dư

C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.

D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.

Câu 16: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với ách dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag

B. Cu+2FeCl3→CuCl2+2FeCl2

C. Fe+CuCl2→FeCl2+Cu.


D. Cu+2HNO3→Cu(NO3)2+H2

Câu 18: Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al, có thể dùng lượng dư dung dịch
A. HCl

B. MgCl2

C. FeSO4

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 19: Cho phản ứng: Cu+Fe3+→Cu2++Fe2+
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+
B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+
C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối
D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+
Câu 20: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X

A. Ag

B. AgCl và Ag

C. Fe và Ag

D. AgCl

Câu 21: Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit :
A. Cr(OH)2


B. H2CrO4

C. Cr(OH)3

D. H2Cr2O7

Câu 22: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu:
A. nâu đỏ

B. vàng nhạt

C. trắng

D. xanh lam

Câu 23: Hợp chất nào của crom sau đây không bền?
A. Cr2O3

B. CrCl3

C. K2Cr2O7

D. H2Cr2O7

Câu 24: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 25: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:



A. +2; +4; +6

B. +1; +2; +4; +6

C. +3; +4; +6

D. +2; +3; +6

Câu 26: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu 27: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.

B. Màu lục xám.

C. Màu đỏ thẫm.

D. Màu trắng.

Câu 28: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4.


B. +6.

C. +3.

D. +2.

Câu 29: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.

B. K2Cr2O7.

C. CrSO4.

D. Cr2O3.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 30: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

Câu 31: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?
A. AgNO3.

B. Ba(OH)2.


C. MgSO4.

D. HCl.

Câu 32: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. HCl.

Câu 33: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là
A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al2O3 và Fe.

C. Al2O3, FeO và Al.

D. Al2O3, Fe và Al.

t0→Câu 34: Công thức hóa học của natri đicromat là:
A. Na2Cr2O7

B. Na2CrO4

C. NaCrO2

D. Na2SO4


Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?
A. HCl

B. NaCl

C. NaOH

D. Na2SO4

Đáp án
1-A
11-B
21-C
31-C

2-C
12-A
22-D
32-B

3-C
13-C
23-D
33-A

4-D
14-B
24-B
34-A


5-B
15-C
25-D
35-A

6-C
16-B
26-D

7-A
17-D
27-B

8-B
18-C
28-B

9-C
19-A
29-D

10-A
20-B
30-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Dung dịch hòa tan được Cu dd HNO3 loãng : 3Cu+ 8HNO3 →3 Cu(NO3)2 +4 H2O + 2 NO
Câu 2: Đáp án C



Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
t�
2Fe+3Cl2 ��
� 2FeCl3

Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
C sai. CrO và Cr(OH)2 là oxit bazo và hidroxit bazo
Câu 10: Đáp án A
A đúng
B sai. CrO có tính bazo
C sai. H2CrO4 không bền => không tồn tại ở dạng chất rắn.
D sai.
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án B
( Các hidroxit thường gặp là: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2)
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
Chú ý:
Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa học không tác dụng với axit giải phóng khí H2
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án A

Câu 20: Đáp án B
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Ag+ + Cl- → AgCl
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án D
CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Câu 23: Đáp án D


Câu 24: Đáp án B
Nguyên tắc luyện thép từ gang là: oxi hóa các tạp chất trong gang ( Si, Mn, S, P, C) thành
oxit nhằm làm giảm lượng các tạp chất này
Chú ý: Tránh nhầm lần với nguyên tắc sản xuất gang => chọn đáp án A ngay sẽ dẫn đến sai
lầm
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án B
Số oxi hóa của Cr trong CrO3 là +6
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C
MgSO4 không tác dụng được với Fe(NO3)3
Còn AgNO3, Ba(OH)2, HCl tác dụng được với Fe(NO3)3 theo phương trình sau:
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2↓
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án A
Coi nAl = n Fe3O4 = 1 (mol)

t�
4Al + Fe3O4 ��
� 2Al2O3 + 3Fe

1 → 0,25

(mol)

Al và Fe3O4 có tỉ lệ 1: 1 nên Fe3O4 sẽ dư
Vậy chất rắn sau phản ứng gồm: Al2O3 ; Fe và Fe3O4 dư
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án A

Mức độ nhận biết - Đề 2
Câu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. K2CrO4.

C. CrO.

D. CrO3.


Câu 2: Công thức của crom (II) hiđroxit là
A. Cr(OH)3.

B. Cr(OH)2.

C. H2CrO4.


D. H2Cr2O7.

 H 2 SO 4loang
 Cl2
 NaOH du
 Cl2
Câu 3: Cho sơ đồ: Cr ���
� X ����
�Y ���
� Z �����
�T

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là:
A. CrCl2, NaCrO2, Cr(OH)3, CrCl3.
CrCl2, Cr(OH)2, Cr(OH)3, NaCrO2.

B. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7. C.
D. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2CrO4.

Câu 4: Công thức của crom (III) oxit là
A. Cr(OH)3.

B. Cr2O3.

C. CrO.

D. CrO3.

Câu 5: Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. Fe(OH)3 có màu

A. trắng hơi xanh.

B. da cam.

C. vàng lục.

D. nâu đỏ.

Câu 6: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2O3.

B. K2Cr2O7.

C. KCrO4.

D. CrSO4.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch K2Cr2O7.

C. Dung dịch CuSO4.

D. Dung dịch AgNO3.

Câu 8: Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Na2CrO4.


C. Cr2O3.

D. CrO.

Câu 9: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.

B. Fe2O3.nH2O.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

C. CrCl3.

D. Cr2O3.

C. lục thẫm.

D. vàng.

C. FeSO4.

D. Fe2(SO4)3.

C. CuO

D. CrO


Câu 10: Công thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. Cr(OH)3.

B. CrO3.

Câu 11: Hợp chất Fe(OH)3 là chất rắn có màu
A. tím.

B. nâu đỏ.

Câu 12: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.

Câu 13: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Fe2O3

B. Cr2O3

Câu 14: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.

B. CuSO4.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 15: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)2.

B. CrO3.

C. Cr2(SO4)3.

D. NaCrO2.

Câu 16: Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
A. manhetit.

B. apatit.

C. cromit.

D. boxit.


Câu 17: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. CrSO4

B. K2Cr2O7

C. Cr2O3

D. NaCrO2

Câu 18: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na 2S, H2SO4 loãng.
NaNO3, NH3, AgNO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6


B. 7

C. 4

D. 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axit.
Câu 20: Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là:
A. FeO.

B. FeCO3.

C. FeS2.

D. Fe(OH)3.

C. xanh.

D. da cam.

C. Cr2O3.

D. CrO.

Câu 21: Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây?

A. đỏ.

B. vàng.

Câu 22: Công thức của crom(III) oxit là
A. CrO3.

B. Cr(OH)3.

Câu 23: Biết số hiệu nguyên tử sắt là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là:
A. [Ne]3d6.

B. [Ar]3d44s2.

C. [Ar]3d54s1.

D. [Ar]3d6.

Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ :
A. [Ar]3d3

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d6

C. màu đỏ thẫm

D. màu vàng


Câu 25: Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì
A. màu da cam

B. màu xanh lục

Câu 26: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Fe
A. Dung dịch FeCl3

B. HNO3 đặc nguội

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch CuSO4

Câu 27: Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit

B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit

D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit

Câu 28: Hợp chất của crom có màu da cam là
A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. CrO3.


D. Cr2O3.

Câu 29: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại
nào dưới đây?
A. K.

B. Na.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 30: Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion: Al3+; Fe2+ ; Fe3+; Ag+?
A. Fe2+.

B. Fe3+.

C. Ag+.

D. A13+.


Câu 31: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi háo Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.


D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu 32: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 33: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của sắt?
1. Là chất rắn, màu trắng
2. Là chất rắn, màu đen
3. Sắt cứng, có ánh kim
4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng
A. 1,2,3

B. 1,3,4

C. 1,3,4,5

D. 1,2,3,4,5

Câu 34: Cấu hình của ion Fe3+ là
A. 1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d6 4s2

B. 1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d6


C. 1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d5

D. 1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d4

Câu 35: Nung hỗn hợp Fe(OH)2, FeO, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Chất rắn A là
A. Fe2O3

B. FeO, Fe2O3

C. Fe2O3, Fe3O4

D. FeO, Fe3O4

Đáp án
1-A
11-B
21-C
31-C

2-B
12-C
22-C
32-A

3-B
13-C
23-D
33-B


4-B
14-A
24-B
34-C

5-D
15-B
25-B
35-A

6-A
16-B
26-B

7-D
17-A
27-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
4Fe(OH)2 ↓ (trắng xanh) + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ nâu đỏ
Câu 6: Đáp án A

8-B
18-A

28-A

9-D
19-A
29-C

10-B
20-D
30-C


A. Cr2O3 có số oxi hóa là + 3
B. K2Cr2O7 có số oxi hóa là + 6
C. KCrO4 có số oxi hóa là + 7
D. CrSO4 có số oxi hóa là + 2
Câu 7: Đáp án D
A. FeCl3 có màu vàng
B. dd K2Cr2O7 có màu da cam
C. dd CuSO4 có màu xanh lam
D. dd AgNO3 không màu
Câu 8: Đáp án B
Crom có các số oxi hóa là: 0, +2, +3; +6
=> số oxi hóa cao nhất là +6 có trong Na2CrO4
Câu 9: Đáp án D
A. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiđerit
B. Fe2O3.nH2O là thành phần chính của hemantit nâu
C. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit
D. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hemantit đỏ
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án B

Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Oxit có tính lưỡng tính Cr2O3
Lưu ý : CrO là oxit bazo còn Cr2O3 là oxit lưỡng tính
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây CrSO4
Câu 18: Đáp án A
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
6Fe(NO3)2 +9 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO+ 10HNO3
2NH3 + 2H2O + Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 + 2NH4NO3
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag


6Fe(NO3)2 + 3Br2 = 2FeBr3 + 4Fe(NO3)3
9Fe(NO3)2 + 12 HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 6H2O + 3NO
Câu 19: Đáp án A
Cr2O3 chỉ tan được trong kiềm đặc.
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
Dung dịch CuSO4 có màu xanh
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án D
Fe: [Ar]3d64s2 khi mất 2e lớp ngoài cùng được Fe2+: [Ar]3d6
Câu 24: Đáp án B
Cấu hình electron của Fe là [Ar]3d64s2
→ Fe3+ : [Ar]3d5

Câu 25: Đáp án B
Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì màu xanh lục
Câu 26: Đáp án B
Dung dịch không hòa tan được kim loại Fe là HNO 3 đặc nguội vì Fe bị thụ động trong HNO 3
đặc nguội
Câu 27: Đáp án B
Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO 3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là Xiđêrit, hematit,
manhetit, pirit
Câu 28: Đáp án A
A. K2Cr2O7 có màu da cam
B. K2CrO4 có màu vàng
C. CrO3 có màu đỏ thẫm
D. Cr2O3 có màu xanh lục
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án C
Dãy điện hóa được xếp theo chiều giảm dần tính khử và tăng dần tính oxi hóa.
Vậy ion có tính oxi hóa mạnh nhất là: Ag+
Câu 31: Đáp án C
0

2

2

0

Fe Cu SO4 ��
� Fe SO4  Cu
Fe là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa



=> Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án B
1. Là chất rắn, màu trắng => đúng
2. Là chất rắn, màu đen => sai
3. Sắt cứng, có ánh kim

=> đúng

4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt =>đúng
5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng => sai. Fe dẫn điện dẫn nhiệt kém hơn đồng
Câu 34: Đáp án C
26

F e :1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d6 4s2

F e2 :1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d6
F e3 :1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d5
Câu 35: Đáp án A
t�
2Fe(OH)3 ��
� Fe2O3 + 3H2O
t�
4Fe(OH)2 + O2 ��
� 2Fe2O3 + 4H2O

FeO, Fe3O4 + O2 => Fe2O3
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 => Fe2O3
=> chất rắn A. Fe2O3

Chú ý:
nhiệt phân trong không khí =>Các oxit sắt chuyển hết thành Fe2O3
Mức độ thông hiểu - Đề 1
Câu 1: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung
kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm :
A. FeO, CuO, BaSO4

B. Fe2O3 , CuO, Al2O3

C. FeO , CuO, Al2O3

D. Fe2O3 , CuO, BaSO4

Câu 2: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe3O4 , Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO 3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hóa khử là :
A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 3: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. KOH

B. NaCl

C. AgNO3


D. CH3OH


Câu 4: Cho phản ứng: Fe + HNO 3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương
trình khi cân bằng là
A. 10

B. 12

C. 4

D. 6

Câu 5: Khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO2 rất độc,
gây đau đầu chóng mặt, tổn thương phổi, tim.. Để an toàn trong khi làm thí nghiệm và bảo vệ
môi trường người ta thường đặt một miếng bông tẩm hóa chấy nào sau đây lên miệng ống
nghiệm ?
A. dd Na2CO3

B. dd Ca(OH)2

C. dd HCl

D. nước

Câu 6: Chọn phát biểu sai
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục đậm.

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục.


C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.

D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.

Câu 7: Cho các nhận xét sau
(1) Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01 đến dưới 2%.
(2) Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.N
(3) Nguyên tắc sản xuất gang là khử oxit sắt thành sắt bằng CO
(4) Nguyên tắc sản xuất thép là khử cacbon có trong gang.
Số nhận xét đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch KmnO4
(g) Al2O3 vào dung dịch KOH. (h) KmnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6

B. 5

C. 7


D. 4

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Cl2  KOH
 H 2 SO4
 FeSO4  H 2 SO4
 KOH
Cr (OH )3 ���
� X ����
�Y ���

� Z ������
T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

B. K2Cr2O7 và CrSO4.

C. K2CrO4 và CrSO4.

D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

Câu 10: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết
tủa nâu đỏ?
A. CuCl2.

B. AlCl3.


C. FeCl3.

D. Ba(HCO3)2.


Câu 11: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit
sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp:
A. điện phân.

B. nhiệt luyện.

C. nhiệt nhôm.

D. thủy luyện.

Câu 12: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4
A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Dung dịch HNO3 loãng

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HCl

Câu 13: Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì

B. kết tủa trắng hóa nâu

C. dung dịch xuất hiện kết tủa trắng


D. có kết tủa vàng nhạt

Câu 14: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]5d5

B. [Ar]3d3

C. [Ar]3d2

D. [Ar]3d4

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(7)
Cr ��
� CrCl2 ��
� Cr (OH )2 ��
� Cr (OH )3 ��
� NaCrO2

(2) �
CrCl3

(4) �
Cr2 O3

(6) �

CrCl3

(8) �
Na2 CrO4

Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong sơ đồ trên là:
A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 16: Nhiệt phân hidroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất
rắn là:
A. Fe

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe3O4

Câu 17: Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4
đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4

B. 1


C. 2

D. 3

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
1) K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
2) Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl thoe cùng tỷ lệ.
3) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photphat…
4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
5) Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
6) Crom (III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất lưỡng tính.
Tổng số phát biểu đúng là :
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3


Câu 19: Khử hoàn toàn m gam Fe 2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO ( ở đktc). Khối lượng sắt thu
được sau phản ứng là:
A. 2,8.

B. 16,8.

C. 8,4

D. 5,6.


Câu 20: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn ( sắt tráng kẽm) bị sấy sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Zn bị ăn mòn hóa học

B. Fe bị ăn mòn điện hóa.

C. Fe bị ăn mòn hóa học

D. Zn bị ăn mòn điện hóa.

Câu 21: Cho các thí nghiệm sau :
(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng
(2) Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl
(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng
(5) Miếng gang để trong không khí ẩm
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa :
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 trong môi trường
H2SO4 ?
A. Fe2(SO4)2.


B. CuSO4.

C. FeSO4.

D. Fe(NO3)3

Câu 23: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu
được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A. H2SO4 đặc, nóng.

B. HNO3.

C. FeCl3.

D. MgSO4.

Câu 24: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch có chất tan

A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)3.

D. HNO3; Fe(NO3)2.

Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9

B. 1s22s22p63s23p63d94s2


C. 1s22s22p63s23p64s13d10

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 28: Sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới đây?
A. HCl.

B. FeCl2.

C. FeCl3.

D. CuCl2.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Br2  KOH
H 2 SO4 l
FeSO4  H 2 SO4

KOH
CrCl3 ���
� X ����
�Y ���
� Z �����
�T
1:4

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là
A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H 2SO4 (loãng, dư) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu,
Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
X là
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Đáp án

1-D
11-B
21-B

2-D
12-B
22-C

3-A
13-D
23-D

4-C
14-D
24-A

5-B
15-C
25-D

6-D
16-B
26-D

7-A
17-D
27-C

8-C
18-A

28-D

9-A
19-D
29-A

10-C
20-D
30-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Ngoại trừ : Fe(OH)3, Fe2O3, Fe(NO3)3 và Fe2(SO4)3
Câu 3: Đáp án A
FeCl3 + KOH → Fe(OH)3↓ + KCl
Câu 4: Đáp án C
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 5: Đáp án B
Để an toàn trong khi làm thí nghiệm và bảo vệ môi trường người ta thường đặt một miếng
bông tẩm dd Ca(OH)2 lên miệng ống nghiệm
Câu 6: Đáp án D


Câu 7: Đáp án A
(1) Đúng
(2) Sai vì gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiêm từ 2% đến
5%
(3) Đúng
(4) Sai

Câu 8: Đáp án C
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng: a, b, d, e, f, g, h
Chú ý:
Cr2O3 chỉ tan trong kiềm đặc chứ không tan trong kiềm loãng
Câu 9: Đáp án A
Cr(OH)3+KOH→KCrO2+2H2O
2KCrO2+3Cl2+8KOH→2K2CrO4+6KCl+4H2O
2K2CrO4+H2SO4→K2Cr2O7+K2SO4+H2O
K2Cr2O7+6FeSO4+7H2SO4→3Fe2(SO4)3+7H2O+K2SO4+Cr2(SO4)3
Câu 10: Đáp án C
FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3↓( nâu đỏ) + NaCl
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án B
Dùng HNO3 để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 vì ở Fe3O4 thoát ra khí không màu hóa nâu trong
không khí
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O
2NO + O2 → 2NO2 (màu nâu đỏ)
Câu 13: Đáp án D
2FeCl3+H2S → 2FeCl2+S (↓ vàng nhạt)+2HCl
Câu 14: Đáp án D
Cấu hình e của Cr ở trạng thái cơ bản: 24Cr 1s22s22p63s23p63d54s1 khi tạo thành ion Cr3+, Cr
nhường 3e.
=> Cấu hình e của ion Cr3+ là: 1s22s22p63s23p63d4
Câu 15: Đáp án C
Xác định số oxi hóa của Cr trong các hợp chất. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay
đổi số oxi hóa
Các phản ứng oxi hóa khử là: (1) (2) (4) (5) (8)



Câu 16: Đáp án B
t
4 Fe  OH  2  O2 ��
� 2Fe2 O3  4 H 2 O
0

Chất rắn thu được là Fe2O3
Câu 17: Đáp án D
Gồm FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 18: Đáp án A
1) Đ
2) S. Al:HCl=1:3; Cr:HCl=1:2
3) Đ
4) Đ
5) S. Chỉ có tính oxi hóa do đã đạt số oxi hóa cao nhất
6) Đ
Câu 19: Đáp án D
nCO = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2↑
nFe = 2/3 nCO = 2/3. 0,15 = 0,1 (mol) => mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
Câu 20: Đáp án D
Trong không khí ẩm có H2O, O2. Lúc này sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa và Zn sẽ bị ăn mòn điện
hóa trước
Câu 21: Đáp án B
Điều kiện để ăn mòn điện hóa :
+ 2 thanh điện cực khác bản chất (KL-KL, KL-PK,…)
+ 2 điện cực nối với nhau bằng dây dẫn hoặc tiếp xúc trực tiếp
+ Cùng nhúng vào 1 dung dịch chất điện ly
=> Các thí nghiệm thỏa mãn : (2) [Fe-Cu] , (3) [Cu-Ag] , (4) [Fe-Sn] , (5) [Fe-C]
Câu 22: Đáp án C

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnO2↓ + K2SO4 + 8H2O
Câu 23: Đáp án D
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu 24: Đáp án A
Fe dư + HNO3 => Chỉ tạo ra được muối sắt(II)
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2


Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
A. Đ
B. Đ
C. Đ
D. S. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị oxi hóa thành cation
Cr2+.
Câu 27: Đáp án C
A. đúng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
B. đúng 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
C. sai Fe2+ thể hiện cả tính oxi hóa ví dụ: 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 +3Fe
D. đúng
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án A
X: KCrO2

Y: K2CrO4

Z: K2Cr2O7

T: Cr2(SO4)3


Câu 30: Đáp án B
Giả sử số mol Fe và Fe3O4 là 1 mol
Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O
1

1

1

Fe + Fe3+ → Fe2+
1

1

1

Dung dịch X gồm: Fe2+, H+, SO4 2Các chất phản ứng được với dung dịch X là: Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3
Mức độ thông hiểu - Đề 2
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:
a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4
b) Để thép cacbon ngoài không khí ẩm
c) Cho sắt vào dung dịch axit clohidric
d) Cho sắt vào dung dịch chứa CuSO4 vào H2SO4
Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa
A. 2

B. 3

Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Đốt dây sắt trong khí clo

C. 4

D. 5


2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư)
4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng dư)
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0

0

 Cl2 ; ddKOH du
 ddH 2 SO4 loang
t
dung dich ; HCl , t
( NH 4 ) 2 Cr2 O7 ��

� X ������
Y ������
Z ������
T

Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. Cr2(SO4)3

B. K2Cr2O7

C. CrSO4

D. K2CrO4

Câu 4: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)3, AgNO3.

C. Fe(NO3)2, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

Câu 5: Cho các phát biểu sau:
a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt
nhôm.
c) Muối FeCl3 được dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
d) Sắt có trong hemoglobin làm nhiệm vụ vận chuyển oxi.

e) Crom (III) oxit là chất lưỡng tính, màu lục thẫm.
f) Crom (III) hiđroxxit có màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.


D. Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom?
A. Sắt và crom đều phản ứng với clo ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ số mol
B. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom.
C. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong các dung dịch axit đặc nguội.
D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H 2SO4 tạo muối
sắt (II) và muối crom (II) khi không có không khí.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch muối FeSO4 người ta thường:

A. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Ngâm vào đó một đinh sắt.
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Tráng một lớp Zn mỏng lên tấm thép.
(2) Tráng một lớp Sn mỏng lên tấm thép.
(3) Gắn một miếng Cu lên bề mặt tấm thép.
(4) Gắn một miếng Al lên bề mặt tấm thép.
(5) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.
Số trường hợp tấm thép được bảo vệ?
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2 và AgNO3.

D. AgNO3 và Cu(NO3)2.

Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

o

t
� Cr2 ( SO4 )3  3H 2
A. 2Cr  3H 2 SO4( loang ) ��
o

t
B. 2Cr  3Cl2 ��
� 2CrCl3

C. Cr (OH )3  3HCl � CrCl3  3H 2 O
o

t
� 2 NaCrO2  H 2 O
D. Cr2 O3  2 NaOH ( dac ) ��

Câu 13: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm
0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam.

B. 11,2 gam.

C. 5,6 gam.

D. 8,4 gam.


Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa:

H 2 SO4 (loang )
K 2Cr2O7  H 2 SO4 ( loang )
 Br2  KOH
KOH ( du )
Fe �����
� X �������
�Y ����
� Z ����
�T .

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi dấu mũi tên là một phản ứng):
A
B
X ��
� Fe3O4 � A ��
� FeSO4 � C � D � Fe2 O3

Các chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên:
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.

B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.


C. Fe, Fe(OH)2, FeO.

D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm từ 2-5% khối lượng.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
D. Quặng hemantit sắt có thành phần chính là Fe2O3.
Câu 17: Đem hòa tan 90 gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng,còn
lại là sắt) vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được sản phẩm khử duy nhất NO 2. Thể tích khí
thoát ra ở đktc là:
A. 112 lít.

B. 145,6 lít.

C. 156,8 lít.

D. 100,8 lít.

Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.

B. Mg.

C. Cu.

D. Na.


Câu 19: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,0.

B. 13,2.

C. 17,6.

D. 14,8.

Câu 20: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08
lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là
A. 28,0 gam.

B. 24,4 gam.

C. 26,8 gam.

D. 19,6 gam.

Câu 21: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol Cu 2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là
A. c/2 ≤ a ≤ c/2 + b

B. 2c ≤ a ≤ 2b

C. c/2 ≤ a < c/2 + b

D. c/2 ≤ a ≤ b/2


Câu 22: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?
A. Clo.

B. Lưu huỳnh.

C. Oxi.

D. Dung dịch HNO3 loãng.


Câu 23: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H 2
(đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O 2 (dư) thu được 15,2
gam một oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

Câu 24: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các
quá trình xảy ra tại các điện cực là
A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Không thể thu được H2Cr2O7 rắn bằng cách cô cạn dung dịch.
B. Crom là kim loại cứng nhất.

C. Hợp chất của crom thường có màu đặc trưng.
D. Oxit CrO3 có tính chất lưỡng tính.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:
t�
2R + 6HCl(loãng) ��
� 2RCl3 +3H2.
t�
2R + 3Cl2 ��
� 2RCl3.

R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.
Kim loại R là
A. Fe.

B. Mg.

C. Cr.

D. Al.

C. Đuyra.

D. Đồng thau.

Câu 27: Tên gọi nào sau đây không là hợp kim?
A. Tecmit.

B. Inox.

Câu 28: Dung dịch muối X có màu vàng, khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư, thu được dung

dịch có màu da cam. X được tạo ra từ sự oxi hóa chất Y bằng Cl 2 trong dung dịch KOH. Công
thức của X là
A. CrSO4.

B. FeCl2.

C. K2CrO4.

D. Na2Cr2O7.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
B. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
C. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
D. CrO là oxit bazo, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
Câu 30: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch


A. NaOH.

B. HCl.

C. Fe2(SO4)3.

D. HNO3.

Đáp án
1-B
11-B
21-C


2-C
12-A
22-B

3-B
13-C
23-B

4-B
14-D
24-D

5-B
15-B
25-D

6-B
16-A
26-C

7-D
17-A
27-A

8-C
18-B
28-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B
Gồm có: (a), (b), (d)
Câu 2: Đáp án C
Gồm có: (2), (4), (5).
Câu 3: Đáp án B
t
� N 2  4 H 2 O  Cr2 O3 ( X )
 NH 4  2 Cr2O7 ��
o

Cr2 O3  6 HCl � CrCl3 (Y )  3H 2 O
2CrCl3  3Cl2  16 KOH � 2 K 2 CrO4 (Z )  2 KCl  8H 2 O
2 K 2 CrO4  H 2 SO4 � K 2 Cr2 O7 (T )  K 2 SO4  H 2 O
Câu 4: Đáp án B
Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag↓
Vậy dung dịch thu được gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 dư
Câu 5: Đáp án B
a) sai, thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 -2% khối lượng cacbon
t�
b) đúng : 2Al + Fe2O3 ��
� Al2O3 + 2Fe↓

c) đúng
d) đúng
e) đúng: Cr2O3 tan được trong axit và kiềm đặc, có màu lục thẫm
f) sai, Cr(OH)3 có màu lục nhạt
=> có 4 phát biểu đúng
Câu 6: Đáp án B
A. Đúng
B. sai, CrO3 là oxit axit

C. đúng vì Cr + FeCl2 → CrCl2 + Fe

9-C
19-D
29-C

10-D
20-C
30-C


D. Đúng
Câu 7: Đáp án D
A. Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2↑ + 3H2O
FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2↑ + 2H2O
B. Fe + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
C. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
=> chỉ có D là tạo ra muối Fe(II)
Câu 8: Đáp án C
t�
t�
A. đúng: 2Cr + 3Cl2 ��
� 2CrCl3 ; 2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3

B. đúng
C. sai vì Fe và Cr chỉ bị thu động hóa trong dd H 2SO4 đặc nguội, và HNO 3 đặc nguội chứ
không phải tất cả các axit đặc nguội
D. đúng

Câu 9: Đáp án C
Dung dịch FeSO4 để lâu dễ bị oxi hóa thành Fe 2(SO4)3 nên để bảo quản ta ngâm vào dung
dịch đó một chiếc đinh sắt vì: Fe + Fe2(SO4)3 → FeSO4
Câu 10: Đáp án D
Trong một pin điện kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn trước.
(1) Zn-Fe thì Zn bị ăn mòn
(2) Zn-Sn thì Zn bị ăn mòn
(3) Zn-Cu thì Zn bị ăn mòn
(4) Al-Zn thì Al bị ăn mòn => tấm thép được bảo vệ
(5) Đây là phương pháp bảo vệ bề mặt => tấm thép được bảo vệ
Câu 11: Đáp án B
Do Y gồm 2 kim loại nên AgNO3 hết, KL dư.
Thứ tự phản ứng Fe, Cu.
Y: Ag, Cu dư
X: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Câu 12: Đáp án A
o

t
Cr  H 2 SO4(loang ) ��
� CrSO4  H 2

Câu 13: Đáp án C
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu


PT

1


1 mol → m dung dịch giảm = 64 – 56 = 8 gam

ĐB

0,1



0,8 gam

=> mFe = 5,6 gam
Câu 14: Đáp án D
K 2Cr2O7  H 2 SO4 ( loang )
H 2 SO4 ( loang )
 Br2  KOH
KOH ( du )
Fe �����
� FeSO4 �������
� Cr2 ( SO4 )3 ����
� KCrO2 ����
� K 2CrO4
123
123
14 2 43
1 4 2 43
X

Y

Z


T

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Cr2(SO4)3 + 8KOH dư → 2KCrO2 + 3K2SO4 + 4H2O
KCrO2 + 3Br2 + 8KOH → K2CrO4 + 6KBr + 4H2O
Câu 15: Đáp án B
Từ Fe2(SO4)3 không thể điều chế được Fe(OH)2.
Câu 16: Đáp án A
A. Sai vì gang là “ hợp kim” của sắt và cacbon chứ không phải là “ hợp chất” của sắt và
cacbon.
Câu 17: Đáp án A
mC = 90.6,667/100 = 6 (g) => nC = 0,5 mol
mFe = 84 (g) => nFe = 1,5 mol
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
1,5



4,5 (mol)

C + 4HNO3 → 4NO2 + CO2 + 2H2O
0,5



0,5

n khí = nNO2 + nCO2 = 4,5 + 0,5 = 5 mol

=> V = 112 lít
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án D
nFe 
nS 

8, 4
 0,15(mol )
56

6, 4
 0, 2(mol )
32
0

t
2 Fe  3Cl2 ��
� 2 FeCl3
0

t
Fe  S ��
� FeS

0,15→ 0,15→ 0,15 (mol)
=> nS dư = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol)


×