Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ds8 tiet 1-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.45 KB, 16 trang )

Trờng THCS Tôn Thất Thuyết Giáo án Đại số 8.

Ngày giảng: 17/8/2009
Ch ơng I: PHéP NHÂN Và PHéP CHIA ĐA THứC
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức
I. MụC TIÊU .
1.Kiến thức :
- Giúp HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, kỹ năng trình bày cho học sinh.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II . CHUẩN Bị :
Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
III. TIếN TRìNH LÊN LớP :
1.ổn định: ( 1')
Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề. (6')
GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp
học tập bộ môn toán.
GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 8 gồm 4 chơng.Trong chơng I ta
tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ,
các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.Bài hôm nay Nhân đơn thức với
đa thức
b. Triển khai bài.
hoạt động nội dung


*Hoạt động 1:Quy tắc. (12')
GV: Cho HS thực hiện ?1 ở SGK.
Yêu cầu mỗi HS viết một đơn thức
và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các
yêu cầu nh ở SGK.
HS: HS thc hiện trên giấy nháp.
GV: Cùng HS thực hiện phép nhân
5x( 3x
2
- 4x +1)
GV: Ta nói đơn thức 15x
3
- 20x
2
+ 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức
3x
2
- 4x +1. Vậy em nào có thể phát
1.Quy tắc: (Sgk)

?1
5x( 3x
2
- 4x +1) =
= 5x.3x
2
- 5x.4x+ 5x.1
= 15x
3

- 20x
2
+ 5x
Giáo viên : Nguyễn Xuân Ninh
Trờng THCS Tôn Thất Thuyết Giáo án Đại số 8.
biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức.
HS: Muốn nhân một đơn thức với một
đa thức, ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích
với nhau.
*Hoạt đông 2: Vận dụng quy tắc
( 15')
GV: Yêu cầu Hs thực hiện phép nhân
(-2x
3
).(x
2
+ 5x -
2
1
)
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Đa đề bài tập ?2 và ?3 lên bảng
phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
thực hiện các yêu cầu của ?2 và ?3
HS: Hoạt động theo nhóm .
GV: cho Hs nhận xét kết quả của các
nhóm.

GV: Nhận xét và sửa sai.
* Quy tắc: (Sgk)
2.áp dụng :
Ví dụ: (-2x
3
).(x
2
+ 5x -
2
1
)
= (-2x
3
).x
2
+(-2x
3
).5x +(-2x
3
).(-
2
1
)
= 2x
5
- 10x
4
+ x
3
?2 (3x

3
y -
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
= 3x
3
y.6xy
3
-
2
1
x
2
.6xy
3
+
5
1
xy.6xy
3
= 18x
4
y

4
3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
.
?3
S =
( ) ( )
[ ]
2
2.335 yyxx
+++

=
( )
yyx .38
++
=
2
38 yyxy
++
Khi x = 3 ; y = 2 thì diện tích

mảnh vờn là :
S = 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 58(m
2
)
4.Củng cố: (8')
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Tính: (3xy - x
2
+ y).
5
1
x
2
y ; x( x y) + y(x + y)
5.Dặn dò- H Dẫn: (3')
- Học và nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Làm bài tập 1(a,c); 2(b); 3(b); 4/ SGK
IV. Bổ sung .
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
............................................................


Ngày giảng: 19/8/2009
Giáo viên : Nguyễn Xuân Ninh
Trờng THCS Tôn Thất Thuyết Giáo án Đại số 8.
Tiết 2: nhân đa thức với đa thức

I. MụC TIÊU.
1.Kiến thức :- Giúp HS nắm đợc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức, trình bày theo hai cách
khác nhau.
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẩN Bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
III. TIếN TRìNH LÊN LớP:
1.ổn định: ( 1')
2.Kiểm tra bài cũ: ( 6')
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Làm bài tập 1ab(Sgk)
3. Baì mới:
a/ Đặt vấn đề: (1')
Ta đã biết đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Vậy để thực hiện phép nhân trên
hai đa thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
b/ Triển khai bài:
hoạt động nội dung
*Hoạt động 1:Hình thành quy tắc.
(10')
GV: Cho hai đa thức x-2 và 6x
2
- 5x +1
- Hãy nhân mổi hạng tử của đa
thức x- 2 với đa thức 6x
2
- 5x +1
- Hãy cộng các hạng tử vừa tìm đ-
ợc.

HS: Hoạt động theo nhóm trên bảng
nhóm
GV:Thu bảng nhóm và cho Hs nhận xét
kết quả của nhau.
GV: Ta nói đa thức 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
là tích của đa thức x - 2 và 6x
2
- 5x +1
Vậy em nào có thể phát biểu quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
GV:Tích của hai đa thức là gì ?
GV: Yêu cầu Hs làm [?1]
Nhân đa thức
2
1
xy - 1 với đa thức x
3
-
2x-6
HS: Lên bảng thực hiện.
1.Quy tắc: (Sgk)
VD:
(x-2)( 6x
2
- 5x +1) =
= x.( 6x

2
- 5x +1) -2.( 6x
2
- 5x +1)
=6x
3
- 5x
2
+ x - 12x
2
+ 10x - 2
=6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
* Quy tắc: (Sgk)
*Nhận xét : Tích của hai đa thức là một
đa thức.
[?1]
(
2
1
xy - 1)( x
3
-2x-6) =
=
2
1
x

4
y -x
2
y -3xy -x
3
+ 2x + 6
*Cách nhân thứ hai: (Sgk)
Giáo viên : Nguyễn Xuân Ninh
Trờng THCS Tôn Thất Thuyết Giáo án Đại số 8.
GV: giới thiệu cách giải thứ hai
HS: Quan sát và rút ra cách nhân thứ
hai.
*Hoạt đông 2: áp dụng ( 20')
GV:Đa đề bài tập [?2] và [?3] trên bảng
phụ
HS: Hoạt động theo nhóm nhỏ
GV cùng học sinh nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh là bài tập 7a và
8a trong sgk.
HS: Lên bảng thực hiện, dới lớp làm
vào vở.
GV: Thu mốt số bài chấm lấy điểm
GV: Nhận xét và sửa sai.
2.áp dụng :
[?2] Làm tính nhân.
a) (x+3)(x
2
+ 3x - 5)=
=x(x
2

+ 3x - 5) + 3(x
2
+ 3x - 5)
=x
3
+3x
2
-5x + 3x
2
+ 9x -15
=x
3
+ 6x
2
+ 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5) =
=xy(xy + 5) - 1(xy + 5)
=x
2
y
2
+ 5xy -xy -5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
[?3] Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y) = 4x
2

- y
2
áp dụng: x=2,5 ; y = 1
S = 4.(2,5)
2
- 1
2
= 24
BT7a (Sgk).
(x
2
- 2x + 1)(x - 1) =x
3
- x
2
+3x - 1
BT 8a (Sgk)
(x
2
y
2
-
2
1
xy + 2y)(x - 2y) =
= x
3
y
3
-

2
1
x
2
y + 2xy =2x
2
y
3
+ xy
2
- 4y
2
4.Củng cố: (5')
- Nhắc lại các cách nhân đa thức với đa thức.
- Hớng dẩn các bài cha làm đợc.
5.Dặn dò- HDẫn: (3')
- Học và nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tập 7,8,9,10,12/SGK 7,8,9(SBT).
-HD:BT10/SGK:Tính các tích sau đó thu gọn
IV. Bổ sung .
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày giảng: 24/8/2009
Giáo viên : Nguyễn Xuân Ninh
Trờng THCS Tôn Thất Thuyết Giáo án Đại số 8.

Tiết 3: luyện tập

I. MụC TIÊU.
1.Kiến thức:Củng cố, khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa
thức với đa thức.
2.Kỹ năng: Thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức.
3.Thái độ: GD tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
II.CHUẩN Bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
III. TIếN TRìNH LÊN LớP:
1.ổn định: (1')
2.Kiểm tra bài cũ: (6')
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Vận dụng làm BT8/SGK.
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề. (1') Trực tiếp
b. Triển khai bài. (30')
hoạt động nội dung
1.Thực hiện phép tính.
a)(x
2
- 2x + 3)(
2
1
x - 5)
b) (x
2
- 2xy + y
2
)(x - y)

GV: Hớng dẫn HS thực hiện tính các
tich trong biểu thức rồi thu gọn.
HS làm trên phiếu học tập.GV thu và
chấm một số bài.
Hai HS lên bảng giải
2.Chứng minh rằng giá trị của biểu
thức sau không phụ thuộc váo biến x.
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
? Với yêu cầu của bài toán ta phải làm
gì?
HS: Thực hiện các phép tính trên đa
thứcvà rút gọn.
GV:Yêu cầu Hs lên thực hiện.
3. Tính giá trị của biểu thức .
P = (x
2
- 5)(x+3) + (x+4)(x-x
2
) trong
các trờng hợp sau.
1.Bài tập 10 :(SGK)
a) (x
2
- 2x + 3)(
2
1
x - 5) =
=
2
1

x(x
2
- 2x + 3) - 5(x
2
- 2x + 3)
=
2
1
x
3
- x
2
+
2
3
x - 5x
2
+ 10x - 15
=
2
1
x
3
- 6x
2
+
2
23
x - 15
b) (x

2
- 2xy + y
2
)(x - y) =
= x(x
2
- 2xy + y
2
) - y(x
2
- 2xy + y
2
)
= x
3
- 2x
2
y + xy
2
- yx
2
+ 2xy
2
- y
3

= x
3
- 3x
2

y + 3xy
2
- y
3
2.Bài tập 11(SGK)
Ta có:
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 =
= 2x
2
+ 3x - 10x - 15 - 2x
2
+ 6x +x+7
= -15 +7 = -8
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc
vào biến x.
3.Bài tập 12:(SGK)
Ta có:
P = (x
2
- 5)(x+3) + (x+4)(x-x
2
) =
=x
3
- 5x + 3x
2
- 15 +x
2
- x
3

+ 4x - 4x
2
Giáo viên : Nguyễn Xuân Ninh
Trờng THCS Tôn Thất Thuyết Giáo án Đại số 8.
a) x = 0 ; b) x= 15
c) x = -15 ; d) x = 0,15
GV: Cho học sinh hoạt động theo nhóm
HS: Thực hành theo nhóm trên bảng
nhóm.
GV: thu bảng nhóm và nhận xét.
4. Tìm x biết:
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) =
81
GV: Yêu cầu Hs lên thực hiện.
GV:Nhận xét và sửa sai.
5.Tìm ba số tự nhiên liên tiếp,biết tích
hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là
192.
? Hãy biểu diễn 3 số tự nhiên liên tiếp?
? Viết biểu thức đại số chỉ mối quan hệ
tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là
192?
HS: 1 em lên bảng thực hiện,dới lớp
làm vở nháp,quan sát nhận xét .
=-x - 15
a) x = 0 thì P = 15
b) x=15 thì P = -30
c) x= -15 thì P = 0
d) x = 0,15 thì P = - 15,15
4.Bài tập 13: (SGK)

Tìm x biết :
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
48x
2
-12x- 20x+5 +3x -48x
2
-7 +112x
=81
83x = 83
x = 1.
5.Bài tập 14:(SGK)
3 số tự nhiên liên tiếp là: n-1,n,n+1
Ta có: n(n+1) - n(n-1) = 192
n = 96
Vậy ba số cần tìm là : 95; 96;97
4.Củng cố: (2')
Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
? Muốn chứng minh giá trị của bthức không phụ thựôc vào gtrị của
biến ta làm ntn?
5.Dặn dò- HDẫn: (5')
- Học bài theo SGK, ôn lại các quy tắc đã học.
- Làm bài tập 15(SGK) và 7,8,10(SBT).
- Tính các tích sau: a) (a + b)(a + b).
b) (a - b)(a - b).
c) (a - b)(a + b).
IV.Bổ sung:
...........................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

.............................................................................................


Ngày giảng: 26/ 8/2009
Giáo viên : Nguyễn Xuân Ninh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×