Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI GIUA KI 2 NAM 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.78 KB, 4 trang )

HỌ TÊN :…………………………………………………
HỌC SINH LỚP :……………
TRƯỜNG: HUỲNH VĂN CHÍNH
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK- GIỮA HỌC KÌ II – 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM……………….. / 4 điểm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
1. Hình tam giác có độ dài đáy là 12 dm và chiều cao là 10 dm thì diện
tích là :
A. 120 dm
2
B. 12 dm
2
C. 60 dm
2
D. 6 dm
2

2. Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Thể tích hình lập phương đó là :
A. 64 cm
3
B. 46 cm
3
C. 521 cm
3
D. 512 cm


3
3. Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả điều
tra về ý thích ăn 4 loại quả của 120 học sinh.
Tỉ số phần trăm học sinh thích ăn táo là :
A. 15% B. 17,5%
C. 30% D. 28,5%
4. Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng
10 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích xung quanh viên gạch đó là :
A. 70 cm
2
B. 420 cm
2
C. 210 cm
2
D. 1500 cm
2
2. Nối hai số đo bằng nhau : ( 2 điểm )

SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
Me 30 %
Xoài 20 %
Mận 21,5 %
Táo......
0,35 m
3
4000 cm
3
2,4 m
3
1500 dm

3
2400 dm
3
350 dm
3
1,5 m
3
4dm
3
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN……………./ 6 điểm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
a/ 4 ngày 12 giờ =……………………giờ b/ 30 giây =………………………phút
2. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a/ 4 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút b/ 6 giờ 45 phút - 3 giờ 28 phút
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
c/ 8 phút 12 giây x 3 d/ 42 phút 30 giây : 3
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
3. Một miếng ván hình vuông có cạnh 2,5 m. Từ miếng ván hình vuông
đó, người ta cắt ra một mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4 m .

a/ Tính diện tích mặt bàn hình tròn. ( 1 điểm )
b/ Tính diện tích ván còn lại. ( 1 điểm )
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Biết diện tích hình thang ABCD là 10 cm
2
( xem
hình vẽ ).Tính diện tích hình tam giác ABC. ( 1 điểm )
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
A B
D
C
2 cm
3 cm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
( Thời gian làm bài : 40 phút )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
HS khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu Đáp án
1 C
2 D
3 D
4 B
2 . Nối hai số đo bằng nhau ( 2 điểm )
HS nối đúng mỗi ô được 0,5 điểm.
1-2 / 2-4 / 3-1 / 4-3
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
- HS điền số đúng ở mỗi câu a & b được 0,5 điểm.
( 2 x 0,5 điểm = 1 điểm )
a/ 4 ngày 12 giờ = 108 giờ b/ 30 giây = ½ phút
Câu 2 : ( 2 điểm )
- HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
( 4 x 0,5 điểm = 2 điểm )
a/ 4 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút
- HS tính được 7 giờ 60 phút và đổi ra 8 giờ được 0,5 điểm.
b/ 6 giờ 45 phút - 3 giờ 28 phút
- HS tính được 3 giờ 17 phút được 0,5 điểm.
c/ 8 phút 12 giây x 3

- HS tính được 24 phút 36 giây được 0,5 điểm.
d/ 42 phút 30 giây : 3
- HS đặt tính đúng, tìm được thương đúng và viết đúng số dư được 0,5 điểm.
Câu 3 : ( 2 điểm )
Bài giải

Bán kính của mặt bàn hình tròn là : ( 0,5 điểm )
1,4 : 2 = 0,7 ( m )
Diện tích của mặt bàn hình tròn là : ( 0,5 điểm )
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m
2
)
Diện tích của miếng ván hình vuông là : ( 0,5 điểm )
2,5 x 2,5 = 6,25 (m
2
)
Diện tích ván còn lại là : ( 0,5 điểm )
6,25 – 1,5386 = 4,7114 (m
2
)
Đáp số :

a/ 1,5386 m
2
b/ 4,7114 m
2

HS sai lời giải hoặc phép tính ở mỗi bước tính trừ 0,5 điểm.
HS viết thiếu đáp số hoặc sai đơn vò trừ 0,5 điểm cho toàn bài.
Câu 4 : ( 1 điểm )
Bài giải
Chiều cao hình thang cũng chính là chiều cao của hình tam giác ABC :( 0,5 điểm )
10 x 2 : ( 3 + 2 ) = 4 ( cm )
Diện tích tam giác ABC là : ( 0,5 điểm )
2 x 4 : 2 = 4 ( cm
2

)
Đáp số : 4 cm
2
.
HS sai lời giải hoặc phép tính ở mỗi bước tính trừ 0,5 điểm.
HS viết thiếu đáp số hoặc sai đơn vò trừ 0, 5 điểm cho toàn bài.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×