Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

LUYỆN TOÁN L5 (2010) N.A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.31 KB, 28 trang )

TUẦN 6
Luyện Toán:
LUYỆN TẬP VỀ ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG;HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG;
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố 2 đơn vị đo diện tích đã học: dm
2
; hm
2
; mm
2
; mối quan hệ giũa hai
đơn vị đo liền kề nhau.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích. Nắm chắc bảng đơn vị đo diện tích.
- GD HS ý thức tự giác, tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét việc làm BT ở nhà của HS.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: (Bài 2 - VBT- T33)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV y/c HS đọc đề toán.
- Y/c nêu cách làm.
- Y/c HS tự điền vào VBT.
- Nhận xét, chấm chữa bài.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm


(GV tổ chức hdẫn HS tương tự mục a)
* Lưu ý: b) Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị
lớn).
Bài 2: (Bài 3 -T33)
- Gọi HS đọc y/c của bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm: Mẫu:
7dam
2
15m
2
= 7dam
2
+
100
15
dam
2
=
100
15
7
dam
2
- Cho HS tự làm vào vở.
- GV nhận xét, chấm, chữa bài.
Bài 3: (Bài 3- T34)
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả
nối tiếp.
Bài 4: Điền dấu > < = (làm vào vở ô

HS mở VBT.

HS đọc y/c.
HS nêu .
HS giải vào VBT..
Chú ý nghe GV hdẫn.
HS tự giải vào VBT. 1HS lên bảng giải.
HS tự giải vào VBT. 1HS lên bảng giải.
li)
5dam
2
34m
2
....... 534 m
2
76hm
2
98dam
2
....... 77 hm
2

801cm
2
..... 8 dm
2
10 mm
2
80 cm
2

20 mm
2
..... 8020 mm
2
- Y/c HS xác định yêu cầu.
- GV cho HS tự làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố và dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS làm tiếp các bài tập chưa làm
xong.
HS tự giải vào vở ô li . 1HS lên bảng
giải.
Nhận xét .

TUẦN 7
LuyệnToán:
LUYỆN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN

I. YÊU CẦU:
-Củng cố khái niệm số thập phân.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số thập phân.
- GD HS ý thức tự giác, tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Phiếu bài tập to kẻ bảng ở bài tập 3 SGK T35.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét việc làm BT ở nhà của HS

2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: (Bài 3 SGK-T35)
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm(theo mẫu):
- GV y/c HS đọc đề bài.
- Y/c HS nêu cách làm và làm bài mẫu.
- Y/c HS tự điền vào bảng trong SGK (bằng bút chì).
-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài (1 em làm 1 cột).
- Nhận xét, chấm chữa bài.
-Bài 1 giúp em củng cố điều gì đã học ?
*Chốt: Cách viết phân số thập phân và số thập phân.
Viết số thập phân phải viết phần nguyên trước , viết dấu
-HS mở VBT.

-HS đọc yêu cầu bài.
-2HS khá giỏi nêu cách làm và
làm mẫu.
-HS làm vào SGK bằng bút chì.
-2 HS lên chữa bài. Nhận xét.
-Lắng nghe.
phẩy rồi mới viết phần thập phân.
Bài 2: (Bài 1 - VBT - T45)
Đọc và phân tích cấu tạo của các số thập phân sau:
85,72 ; 91,25 ; 8,50 ; 365,9 ; 0,87; 0,001
- GV gọi 1 HS làm mẫu.
- GV cho HS đọc và phân tích kết quả nối tiếp.
- GV nhận xét, chữa bài.
-Em củng cố được điều gì qua bài tập này?

*Chốt: -Mỗi số thập phân gồm có 2 phần: phần nguyên
và phần thập phân, chúng được phân cách bỡi dấu phẩy.
Những chữ số bên trái dấu phẩy thuộc phần nguyên,
những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc phần thập phân.
-Khi đọc hay viết các số thập phân đều đọc (hay viết) từ
trái sang phải; đọc phần nguyên trước, phần thập phân
sau.
Bài 3: (Bài 2 VBT-T45)
Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phân nguyên gồm
ba chữ số: 5972; 60508 ; 20075; 2001
-Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con,1 HS làm bảng
lớp.(làm 1 lần)
-Nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài 4: (Bài 4 VBT-T46)
Chuyển các số thập phân thành phân số thập phân.
0,5 = ..........; 0,92 =........; 0,075 =........
0,04 =....... ; 0,4 =.........; 0,004= .......
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Gọi 1 HS làm mẫu 1 phép tính.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .
-Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
-GV chấm vở,nhận xét.
3. Củng cố và dặn dò:
- Dặn HS làm tiếp các bài tập còn lại trong vở bài tập.
-Xem trước bài mới tiết sau học:Luyện tập.
- GV tổng kết tiết học.
-1HS nêu yêu cầu.
-1HS khá giỏi làm mẫu.
-HS nối tiếp đọc và phân tích số.

-HS nêu.
-Chú ý.
-1HS nêu yêu cầu.
-1Hs làm mẫu.
-Cả lớp làm bảng con, 1 HS làm
trên bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn trên bảng.
-1HS nêu yêu cầu.
1HS làm mẫu .
-HS làm bài tương tự vào vở.
-1HS lên bảng chữa bài.
-Chú ý.
TUẦN 8
Luyện Toán:
LUYỆN TẬP: ĐỌC, VIẾT STP, STP BẰNG NHAU.
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I.YÊU CẦU:
-Củng cố về cách đọc ,viết các số thập phân.
-Củng cố nhận biết các số thập phân bằng nhau và cách so sánh các số thập phân.
-Rèn HS các kĩ năng làm toán về số thập phân.
-GD hS có thói quen cẩn thận trong khi làm toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: bảng con
- 6trăm 3 đơn vị 7 phần mười 2 phần trăm
-91 đơn vị 2 phần mười 5 phần trăm1phần nghìn.
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a. giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học
b.Hướng dẫn làm bài tập.

*Bài 1: bảng, miệng
Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên
gồm 3 chữ số rồi đọc các số đó:
5972; 60508; 20075; 2001
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. 1 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
-Gọi HS đọc các số thập phân vừa viết.
-Bài 1 giúp em củng cố kiến thức gì đã học?
*Chốt: Chúng ta vừa củng cố về cách đọc và viết các
số thập phân.
*Bài 2: (Bài 1 VBT-T48) : làm bảng con
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu 1HS làm mẫu 1 phép tính.
-Yêu cầu HS làm vào bảng con.
-Nhận xét .
*Chốt: Qua bài 2 đã giúp cho các em biết viết các số
thập phân bằng nhau.
*Bài 3: (Bài 2; 3 VBT –T48; 49)
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Để viết được các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
hay từ lớn đến bé ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng chữa bài.
-Chấm vở và nhận xét.
-Em củng cố được gì qua bài tập 3?
*Chốt: Chúng ta vừa củng cố kiến thức về so sánh
các số thập phân qua bài tập 3.
3. Củng cố ,dặn dò:
-Hãy nêu các kiến thức chúng ta vừa luyện trong tiết
học này?

-Dặn : Về nhà làm đầy đủ các bài tập trong VBT.
-HS làm bảng con.
-Chú ý.
-1HS nêu yêu cầu bài.
-1HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
con.
-Nhận xét.
-Nhiều HS lần lượt đọc các số thập
phân.
-1HS nêu yêu cầu.
-1HS làm mẫu.
-Cả lớp làm vào bảng con.
-Lắng nghe.
-1HS nêu yêu cầu.
-1-2 HS nêu cách làm.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp nhận xét.
-HS nêu.
-Chuẩn bị bài sau:Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
TUẦN 9
Luyện Toán:
ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. YÊU CẦU:Củng cố các kiến thức về :
- Cách so sánh và thực hiện các phép tính cộng ,trừ nhân ,chia các phân số.
- Cách đọc, viết , so sánh các số thập phân.
- GD HS phải cẩn thận trong khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
-Từ đầu năm đến giờ chúng ta đã học những dạng
toán gì rồi?
- Gọi lần lượt 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
con:
H1:
3
8
:
5
6
; H2:
9
4
7
5
+
; H3: 10 -
16
9
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1: miệng
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm suy nghĩ và tự làm bài (3’)
So sánh các số thập phân sau:
a)
7

4
....1;
4
8
....1;
7
2
.......
9
2
;
b)
6
25
......
6
30
;
7
4
......
5
3
;
11
15
.....
8
15
- HS nêu kết quả nối tiếp.

-Nhận xét ,ghi điểm.
-Em củng cố được điều gì qua bài 1?
*Chốt: Củng cố về cách so sánh các phân số.
*Bài 2: (Bài 1 –VBT- T9-10)
-Tính:
-HS nêu.
-HS làm bảng.
-Nhận xét.
-1HS nêu yêu cầu.
-HS tự làm bài.
-Nhiều HS đọc kết quả nối tiếp.
-Nhận xét.
-HS nêu.
-Làm giấy nháp
a)
10
7
10
4
+
;
9
4
7
5
+
;
5
4
5

18

;
16
9
10

b)
7
12
9
5
x
;
3
8
:
5
6
;
3
5
:10
;
25
36
:
35
12


-Yêu cầu HS làm giấy nháp.
-Gọi một số HS lên chữa bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3: (Bài 2 VBT-T46)
-GV đọc cho HS viết STP , sau đó yêu cầu HS
đọc lại STP đó.
-Nhận xét, sửa sai cho HS.
*Bài 4: (Bài 1 VBT –T48)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
69,99 ....70,01 0,4 .... 0,36
95,7 .... 95,68 81,01....81,010
-Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số thập phân.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-2HS lên bảng chữa bài.
-Nhận xét, chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
-Em củng cố được những gì qua tiiết học này?
-Dặn : làm các bài tập trong VBT liên quan đến
phân số và STP. Chuẩn bị cho KTĐK-GKI.
-Nhận xét tiết học.
4HS lên chữa bài.
-Nhận xét bài bạn làm.
-HS làm theo yêu cầu: viết rồi
đọc các STP vừa viết.
-HS nêu cách so sánh các STP.
-Làm bài vào vở.
-2HS chữa bài.
-Nhận xét.
-1-2 HS nêu.
-Lắng nghe.

TUẦN 10
Luyện Toán:
CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
I. YÊU CẦU: Củng cố về :
- Các bài tập về phân số, số thập phân, đổi các số đo độ dài, số đo khối lượng về
dạng số thập phân.
Làm được các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia các phân số.
-Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
-GD HS biết cẩn thận khi làm các dạng toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.chữa bài kiểm tra:
Câu 1: Khoanh tròn vào cgữ cái trước ý em cho là
đúng nhất:
-HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ và nêu miệng kết quả.
a.Số “chín trămmười đơn vị, tám phần nghìn” viết là:
A. 910,8 B. 9,108
C. 910,0008 D. 910,008
b. Phân số
4
3
được viết dưới dạng số thập phân là: A.
20
15
B.
100
75
C.

100
3
D.
10
3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 400kg =.....tấn b.3kg 5g = ..... kg
c. 7,4m = ...m.....cm d. 5km 75 m = .... km
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,32 ;
0,199; 0,318 ; 0,1897 ; 0,4
Câu 4: Tính:
a. 3
6
5
4
1
8
2
x

b.
4
3
12
5
6
5
+−
-Yêu cầu HS nêu cách làm.
-Yêu cầu HS làm bài vào giấy nháp.

-Gọi 2 HS lên chữa bài.
Câu 5: Một thủa ruộng hình chữ nhật có chiều dài
240m , chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.
a.Tính diện tích của thủa ruộng đó.
b. Biết rằng trung bình cứ 100m
2
thì thu hoạch được
2
1
tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch
được bao nhiêu tạ thóc?
-Yêu cầu HS đọc và phân tích bài toán.
-Muốn tìm diện tích thửa ruộng ta phải biết gì?
-Tìm chiều rộng bằng cách nào?
-Làm thế nào để tìm số thóc thu hoạc được trên thửa
ruộng đó?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .
-Gọi 1 HS lên chữa bài.
-Cả lớp nhận xét.
Kết quả: a .Khoanh vào ý D
b. Khoanh vào ý B
-1HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào giấy nháp.
-4 HS lên chữa bài.
-Kết quả: a.400kg = 0,4 tấn
b. 3kg 5g = 3,005 kg
c.7,4 m = 7m 40cm

d. 5km 75 m = 5, 075km
-1HS nêu yêu cầu.
-1HS nêu cách làm.
-HS làm vào bảng con.1 HS lên bảng làm.
Kết quả: 0,199; 0,318; 0,32; 0,4.
a.
24
73
24
5
38
326
24
5
8
26
6
5
4
1
8
283
6
5
4
1
8
2
3
=−=−

=−
+
=−
x
x
x
x
x
b.
6
7
12
14
12
9
12
5
34
33
12
5
26
25
4
3
12
5
6
5
==+

=+−=+−
x
x
x
x

-1HS đọc bài toán.
-1HS phân tích bài toán.
-HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi .
Bài giải:
Đổi
2
1
tạ = 0,5 tạ
Chiều rộng hình chữ nhật là:
-Nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét kết quả bài làm kiểm tra.
-Nhận xét về tiết học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới.
240 x
4
3
= 180 ( m)
Diện tích hình chữ nhật là :
240 x 180 = 43200(m
2
)
Số thóc thu hoạch trên thủa ruộng đó là:
43200 : 100 x 0,5 = 216( tạ)

Đáp số: a. 43200m
2
b. 216 tạ
-Lắng nghe.
L.Toán:
LUYỆN TẬP VỀ VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI,
KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU:
- Củng cố và rèn kĩ năng viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích đưới dạng số
thập phân.
- Giúp HS biết giải toán có liên quan.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 6tấn 3kg = ... tấn b, 34tạ 7kg = ... tạ
8m 76dm = ... m 90 ha = ...km
2
- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2.2. Luyện tập
- Gọi 3HS lên bảng viết bảng đơn vị đo độ dài, khối
lượng, diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề
trong bảng
Bài 1: (Bài 3 - VBT - T51)
- Gọi HS đọc y/c của bài tập.
- GV y/c HS tự làm vào vở.

- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
nháp.
Nhận xét.
3HS viết mỗi em viết một bảng đvị
đo.
HS phát biểu VD:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần
đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị
liền trước nó.
+ ....
HS tự làm vào vở .
2 HS lên bảng chữa bài.
- Chấm, chữa bài.
Bài 2: (Bài 2 - VBT -T52)
- Cho HS xác định y/c của bài tập
- GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: (Bài 4 - VBT - T54)
- Gọi HS nêu y/c
- Y/c HS khá tự làm, GV hướng dẫn cho những HS
yếu.
- Gọi 1số HS nêu kết quả và giải thích cách làm.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: (Bài 4 - VBT - T56)
- Cho HS đọc đề toán, sau đó nêu cách giải.
- GV hướng dẫn cách giải - giúp HS yếu.
- Y/c HS giải vào vở.
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố và dặn dò:

- Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích
liền kề.
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS làm BT còn lại ở (VBT).
HS làm vào VBT.
HS tự làm theo mẫu.

HS nêu kết quả và giải thích cách
làm.
HS đọc đề toán.
HS tự làm vào vở
HS nêu.
TUẦN 12
Luyện Toán:
LUYỆN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
I. YÊU CẦU:
- Củng cố và rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính nhân 1số thập phân với 1
số tự nhiên.
- Giúp HS biết giải toán có liên quan.
- Phát triển tư duy, tính tự giác tích cực cho HS.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: (3HS)
a) 8,45
×
21 b) 96,2
×
64
- Nhận xét, cho điểm

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
b. Luyện tập - Thực hành
-2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
nháp.
-Nhận xét.
Bài 1: (Bài 1 - VBT - T69)
- Gọi HS đọc y/c của bài tập.
- GV y/c HS tự làm vào VBT .
- Gọi HS nêu kết quả .
- NHận xét, chữa bài.
Bài 2: (Bài 2 - VBT -T69)
- Cho HS xác định y/c của bài tập.
- GV hướng dẫn HS đặt tính, tính trên vở nháp rồi
mới ghi kết quả vào ô trống.
- Gọi nhiều HS nêu kết quả.
Bài 3: (Bài 3 - VBT - T69)
- Gọi HS đọc bài toán, tóm tắt bằng sơ đồ bằng
đoạn thẳng.
- Y/c HS tự làm, GV hướng dẫn cho HS yếu.
- Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố và dặn dò:
- Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên
ta làm như thế nào?
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS làm lại BT ở (VBT)
-HS tự làm vào nháp.
-Nhiều HS nêu kết quả.

-HS làm vào vở nháp.
-HS nêu kết quả, cả lớp.
đối chiếu kết quả, nhận xét .
-HS tự làm vào vở.
-2HS lên bảng.
Bài giải:
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
5,6
×
3 = 16,8 (dm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
(16,8 + 5,6 )
×
2 = 44,8 (dm)
Đáp số: 44,8 (dm)
-HS nhắc lại quy tắc.
TUẦN 13
Luyện Toán:
LUYỆN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000...
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU:
-Củng cố cách tính nhẩm nhân 1STP với 10; 100; 1000...
- Củng cố và rèn kĩ đặt tính và thực hiện phép tính nhân 1số thập phân với 1số thập
phân
- Giúp HS biết giải toán có liên quan.
-GD HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-VBT-T5.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: (2HS)
-2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
a) 8,56 x 2,5 b) 96,12 x 100
- Nhận xét, cho điểm .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
GV nêu yêu cầu tiết học .
b. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: (Bài 2-VBT-T70) :Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Muốn nhân 1STP với 10; 100; 1000...ta làm
thế nào?
-GV yêu cầu HS tự nhẩm làm bài ( 2phút) .
- Gọi HS nêu kết quả .
- Nhận xét, chữa bài.
-Em củng cố được điều gì đã học qua bài 1?
*Chốt: Cách nhân nhẩm 1STP với 10; 100;
1000...là ta chỉ việc dời dấu phẩy của số đó
lần lượt sang bên phải một, hai, ba ...chữ
sâmf không cần phải đặt tính.
Bài 2: (Bài 3-VBT-T70)
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là mét:
- Cho HS xác định yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm vào vở nháp.
- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
-Ta vừa củng cố điều gì đã học?
*Chốt: Cách chuyển các số đo độ dài dưới

dạng số đo có đơn vị là mét.
Bài 3: (Bài 1-VBT-T72): Đặt tính rồi tính
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-Muốn nhân 1STP với 1 STP ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài vào giấy nháp.
-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
-Bài 3 giúp em củng cố được kiến thức gì?
*Chốt: Cách nhân 1STP với 1STP:Có 2
bước:
+ Nhân như nhân các STN.
+ Đếm xem trong phần thập phân của cả hai
thừa số có bao nhiêu chữ số có bao nhiêu
chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy
nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
Bài 4: (Bài 3-VBT-T72)
bảng con.
-Nhận xét.
-1 HS nêu yêu cầu.
-1HS nêu quy tắc.
-HS tự nhẩm kết quả (2phút).
-HS nối tiếp nêu kết quả.
-Nhận xét.
-Lắng nghe.
-HS làm vào vở nháp.
-4HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp đối chiếu kết quả, nhận xét.
-1 HS nêu .
-Lắng nghe.
-HS nêu yêu cầu.

-HS nêu quy tắc.
-HS làm bài vào giấy nháp.
-3HS lên bảng chữa bài.
-Nhận xét.
-HS nêu.
-Lắng nghe.
-HS đọc bài toán và tóm tắt bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×