Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

đề cương ôn tập và đề kiểm tra hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.85 KB, 76 trang )

HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
BÀI TẬP ÔN HÓA HỌC 9 (chương 1)
Dạng 1: Phân biệt những chất sau đây thành những nhóm oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, và muối:
Na2O, KCl, KOH, Li2O, HNO3, N2O5, Ba(OH)2, NaCl, MgO, HCl, MgSO4, Al2O3,H2SO4, Na2SO4,
BaCl2, CuNO3, AgNO3, H2S, Fe(OH)2, CaO, Al(OH)3, SO2, P2O5, ZnCl2, KNO3, CaCO3, FeCl2,
CO2, H2CO3, BaSO4, Cu(OH)2, Ag2O, MnSO4, KMnO4, ZnS, Na2CO3, Fe2O3, CO, NO, ZnO, H2O,
O2.
Dạng 2: Nhận biết một số chất thông thường bằng phương pháp hóa học:
a) Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch NaCl, NaOH, Na 2SO4, hãy nhận biết chúng bằng phương
pháp hóa học.
b) Có 4 chất như sau: Ba(OH)2, BaCl2, AgNO3, H2SO4, hãy nhận biết bằng phương pháp hóa học
nhưng không dùng bất kì thuốc thử nào.
c) Cho những kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Ba. Hãy nhận biết chúng bằng các dung dịch axit.
d) Hãy nhận biết các dung dịch axit sau: HCl, H2SO4, H2CO3.
Dạng 3: Một số bài tập viết chuỗi phản ứng:
Na

Na2O

NaOH

(6)

Na2SO4
Al2O3
(5)
(1)

(2)

FeCl3



Fe
(5)

Ca

AgCl

(3)

(4)

AlCl3

Al(OH)3

Al2O3

(6)

Al2(SO
4)3
(4)
(3)
Fe(OH)3
Fe2O3

(6)

FeCl2


NaCl

BaSO4
(2)

(1)

Al

Na2CO3

Fe

(7)

Fe(OH)2

CaO

Ca(OH)2

FeSO4
CaCO3

CaCl2

Dạng 4: Một số bài tập áp dụng công thức cơ bản:
m = n.M


V = n.22,4

a) Hòa tan hết 5,6 g sắt vào dung dịch axit sunfuric 40%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
sau phản ứng, thể tích khí thoát ra (đktc).
b) Cho 50ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Tính nồng độ mol của
các chất tạo thành.
c) Cho 12,8g Zn tác dụng với axit clohiđric. Sau phản ứng thấy có khí thoát ra, người ta thu khí
vào bình và cho chúng tác dụng với một lượng O2 dư. Tính khối lượng chất tạo thành.
d) Cho 5 gam hỗn hợp bột hai muối CaCO 3 và CaSO4 tác dụng vừa với dung dịch HCl dư tạo
thành 448ml khí (đktc). Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
e) Ngâm bột magie dư trong 10ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất
rắn A và dung dịch B.


HểA HC 9 HKI LP Cễ ễNG 0966.122.892
1. Cho A tỏc dng hon ton dung dch HCl d. Tớnh khi lng cht rn cũn li sau phn ng
2. Tớnh th tớch dung dch NaOH 1M va kt ta hon ton dung dch B.
f) Ho tan 0,56 gam st bng dung dch H2SO4 loóng, d.
a/ Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
b/ Tớnh khi lng mui to thnh v th tớch khớ H2 sinh ra (ktc).
g) Cho 4,4 gam hn hp gm Mg v MgO tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu c 2,24 lớt khớ
(ktc).
1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
2. Tớnh khi lng ca mi cht trong hn hp.
3. Phi dựng bao nhiờu ml dung dch HCl 2M ho tan 4,4 gam hn hp
( Mg = 24 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )
Ht
Đề cơng ôn tập học kì I Hóa 9
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập
1. Tính chất hóa học chung của các loại hợp chất vô cơ.

2. Tính chất hóa học của các hợp chát quan trọng: CaO, SO 2, HCl, H2SO4,
NaOH.
3. Điều chế các hợp chất quan trọng: CaO, SO2, HCl, H2SO4, NaOH.
4. Tính chất hóa học chung của kim loại.
5. Tính chất hóa học của Al, Fe.
6. Tính chất hóa học chung của phi kim.
7. Tính chất hóa học của các phi kim: Cl2, C, Si, S.
8. Điều chế Clo. Sản xuất nhôm, sản xuất gang, thép.
Phần 2: Một số bài tập:
I. Một số bài tập trách nghiệm khách quan.
Câu 1:. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 thì:
A. Không có hiện tợng gì
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa nâu đỏ
D. Có chất khí không màu thoát ra.
Câu 2: Thổi hơi thở vào nớc vôi trong. Hiện tợng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tợng gì
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 thì có hiện tợng:
A. Có kết tủa trắng
B. Có kêt tủa nâu đỏ
C. Có chất khí không màu thoát ra D. Không có hiện tợng gì.
Câu 4: Cho 400g dung dịch H 2SO4 4,9% tác dụng với 16g Oxit của một kim
loại hóa trị 2 thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. FeO
B. CuO
C. ZnO
D. Oxit khác.

Câu 5: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%.
Khối lợng dung dịch HCl đó là:


HểA HC 9 HKI LP Cễ ễNG 0966.122.892
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
E. Kết quả khác.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, NaNO 3. Có thể dùng các thuốc
thử lần lợt là:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. Phenolphtalein, dung dịch H2SO4
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch
BaCl2
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch NaCl, NaNO3, Na2SO4 có thể dùng các
thuốc thử lần lợt là:
A. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím, dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
D. Quỳ tím, phenolphtalein.
Câu 8: Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, H2SO4
B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO3
D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
Câu 9: Để tách lấy Fe từ hỗn hợp của Fe với Al ta cho hỗn hợp tác dụng với dung
dịch d của chất nào sau:

A. H2SO4 đặc nguội
B. H2SO4 đặc nóng
C. CuSO4
D. NaOH
Câu 10: Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít
H2 (đktc). M là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 11: Cho 16,8 g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít
khí H2 (đktc). M là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 12: Cho 25,6g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với 8,96 lít Cl 2 (đktc) thì
vừa đủ. M là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Kết quả khác
Câu 13: Cho 4,6 g kim loại M tác dụng với nớc d, thu đợc 4,48 l Hiđro ở đktc.
Kim loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Na
D. K
Câu 14: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Cu lần lợt dùng các thuốc thử là:
A. Quỳ tím, dung dịch HCl

B. Dung dịch HCl, phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
D. Dung dịch BaCl2, dung dịch
AgNO3
Câu 15: Cho 13,9g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 7,84
lít H2 ở đktc. Khối lợng Fe trong hỗn hợp là:
A. 5,6g
B. 11,2g
C. 16,8g
D. Kết quả khác.
II. Tự luận:
Câu 1: Viết các phơng trình hóa học thực hiện các biến hóa sau: (ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có)
2
4
6
7
a. S
SO2
SO3
H2SO4
CuSO4




2
3
5



FeS

K2SO3

K2SO4

HểA HC 9 HKI LP Cễ ễNG 0966.122.892

2
3
5
6
7
b. Mg
MgSO4
MgCl2
Mg(OH)2
MgO
Mg(NO3)2





1
4

MgCl2


Mg(NO3)2

3
4
5
6
7
c. Al
Al2O3
Al2(SO4)3
Al(OH)3
Al2O3
Al





1 2

NaAlO2 AlCl3
1
2
3
4
5
6
7
d. Fe
FeSO4

FeCl2
Fe(OH)2
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
FeO
Fe







8
9
10
11
12
FeCl3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
Fe2(SO4)3
FeCl3


Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau:
1. CO2 +... Na2CO3 + ...
2. CO2 + ...KHCO3
3. CO2 + ...CaCO3 + ...
4. CO2 + ... Ba(HCO3)2

5. P2O5 + ...Na3PO4 + ...
6. Na2O +...Na2CO3
7. HCl + ...NaCl +...
8. HCl + ... CaCl 2+ ...+...
9. NaOH + ...Cu(OH)2 + ...
10. NaOH + ...Fe(OH)3+...
11. Na2CO3 + ...NaOH + ...
12. Na2SO4 + ...NaOH + ...
13. KCl + ... KNO3+....
14. Na2SO4 + ... NaCl +...
15. Cl2 + ...HClO +...
16. NaOH + ...NaCl + ...+H2O
?
17. NaCl + ...
18. Al + ...AlCl3
NaOH + ...+...
19. Fe + ... FeCl2 + ...
20. Ca(HCO3 )2+ ...CaCO3 + ...
Câu 3: Cho 13g kim loại M tác dụng với Clo d thu đợc 27,2g muối clorua. Xác
định M?
Câu 4: Cho 31,2g hỗn hợp Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc
13,44 l Hiđro ở đktc. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu 5: Cho 16,6g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,2 lít
H2 (đktc).
1. Tính tỉ lệ % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Nếu cho: 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với dung dịch NaOH d
thì thu đợc bao nhiêu lít H2 (ở đktc).
3. Nếu cho 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với H 2SO4 đặc nóng d
thì thu đợc bao nhiêu lít SO2 (đktc).
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l H2 ở

đktc. Cho dd thu đợc tác dụng với dd NaOH d, thu đợc 11,6 gam kết tủa. Tính
khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp nói trên?


HểA HC 9 HKI LP Cễ ễNG 0966.122.892
Câu 7: Cho 19,3 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l
H2 ở đktc. Lọc lấy nớc lọc cho tác dụng với dd NaOH d, Thu lấy kết tủa , nung
đến khối lợng không đổi, cân đợc 8 gam. Tính khối lợng mỗi kim loại trong
hỗn hợp đầu?
Cau 8: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc 1,456 l H2 ở
đktc.
Cũng cho m gam hỗn hợp nói trên tác dụng với dd NaOH d thì thu đợc 1,008
l H2 ở đktc.
Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên?
Câu 9: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm có Al và K tác dụng với nớc d, đợc dd A.
Thêm từ từ dd HCl 1M vào dd A. Lúc đầu không có kết tủa, khi thêm đợc 100
ml thì bắt đầu có kết tủa.Tính khối lơng mỗi kim loại trong X?
Câu 10: Tất cả các bài tập trong bài ôn tập học kì I . SGK lớp 9 trang 71 và
72.

CNG ễN TP HC K I
Mụn: Húa Hc 9
A BI TP TRC NGHIM
I. DNG 1: Khoanh trũn v cõu tr li a, b, c, d m em cho l ỳng nht
Cõu 1. Cn c vo tớnh cht húa hc ca oxit, thỡ oxit c phõn thnh my loi?
a. 2 loi
b. 3 loi
c. 4 loi
5 loi
Cõu 2. Oxit baz cú nhng tớnh cht húa hc no?

a. Tỏc dng vi nc
b. Tỏc dng vi dung dch axit
c. Tỏc dng vi oxit axit
d. C a, b, c u ỳng
Cõu 3. Oxit axit cú nhng tớnh cht húa hc no?
a. Tỏc dng vi nc
b. Tỏc dng vi dung dch baz
c. Tỏc dng vi oxit baz
d. C a, b, c u ỳng
Cõu 4. Dóy cỏc cht u l oxit bazo l:
a. Na2O, SO2
b. Mn2O7, P2O5
c. ZnO, CaO
d. N2O5, CO2
Cõu 5. Dóy gm cỏc cht u l oxit axit
a. Al2O3, NO, SiO2
b. Mn2O7, NO, N2O5
c. P2O5, N2O5, SO2
d. SiO2, CO, P2O5
Cõu 6. Cỏc cht l oxit lng tớnh?
a.Mn2O7, NO
b. Al2O3, ZnO
c. Al2O3, CO
d. ZnO, Fe2O3
Cõu 7. Cỏc cht l oxit trung tớnh?
a. CaO, CO, SiO2
b. Mn2O7, CO
c. Mn2O7, NO, ZnO d. CO, NO
Cõu 8. Lu hunh ioxit c to thnh t cp cht no sau õy?
a. Na2SO4 + CuCl2

b. Na2SO4 + NaCl
c. K2SO3 + HCl
d. K2SO4 + HCl
Cõu 9.Hóy cho bit t khi ca nhng cht khớ: CO2, H2, O2, SO2, N2, NH3 so vi khụng khớ?


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
a. Các khí nặng hơn không khí: CO2, O2, SO2
b. Tất cả khí trên đều năng hơn không khí
c. Các khí nhẹ hơn không khí: H2, N2, NH3
d. Câu a và c đúng
Câu 10. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào?
a. H2O
b. dd HCl
c. dd NaOH
d. dd H2SO4
Câu 11.. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ?
a. CaO
b. CO
c. SO3
d. MgO
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4
X, Y lần lược phải là:
a. FeS, SO3
b. FeS2 hoặc S, SO3
c. O2, SO3
d. Cả a, b đều đúng
Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
a. NaOH, Al, CuSO4, CuO
b. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe

c. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
d. Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
Câu 14. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
a. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2
b. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
c. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al
d. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
a. SO2, NaOH, Na, K2O
b. CO2, N2O5, K2O, Na, K
c. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH
d. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
Câu 16. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
a. Na2CO3
b. Fe
c. NaOH
d. Tất cả đều đúng
Câu 17.Tính chất hóa học chung của một axit?
a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị
b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit
bazo
c. Ddịch axit tác dụng với kim loại
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18.Tại sao nói H2S, H2SO3, H2CO3 là những axit yếu?
a. Phản ứng chậm với kim loại
b. Phản ứng chậm với muối cacbonnat
c. Dung dịch của nó dẫn điện kém
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19.Tại sao nói HCl, HNO3, H2SO4 là những axit mạnh?
a. Phản ứng nhanh với kim loại

b. Phản ứng nhanh với muối cacbonnat
c. Dung dịch của nó dẫn điện tốt
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
a. CO2 và NaOH
b. Na2CO3 và HCl
c. KNO3 và NaHCO3
d. Na2CO3 và Ca(OH)2
Câu 21. Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:
a. NaOH
b. NaCl
c. HCl
d. H2SO4 đặc
Câu 22. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
a. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
b. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
d. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Câu 23. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim
loại.
a. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
b. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
c. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na

d. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Câu 24. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau tạo thành muối và nước?
a. Kẽm với axit clohiđric
b. Natri cacbonat và Canxi clorua
c. Natri hiđroxit và axit clohiđric
d. Natri cacbonat và axit clohiđric
Câu 25. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau, sản phẩm tạo thành có hợp chất khí?
a. Kẽm với axit clohiđric
b. Natri cacbonat và Canxi clorua
c. Natri hiđroxit và axit clohiđric
d. Natri cacbonat và axit clohiđric
Câu 26. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2
a. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
b. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
c. NaOH, CuSO4
d. H2SO4 loãng, CuSO4
Câu 27. Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng chất khí nào sau đây?
a. Hiđro
b. Hiđroclorua
c. Oxi
d. Cacbonđioxit
Câu 28. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
a. Na, Al
b. K, Na
c. Al, Cu
d. Mg, K
Câu 29. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng?
a. Cu
b. Al
c. HCl

d. CO2
Câu 30. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
a. Na2O, SO2, SiO2
b. P2O5, SO3
c. Na2O, CO2
d. KCl, K2O
Câu 31. Ddịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch ddịch
ZnSO4?
a. Fe
b. Mg
c. Cu
d. Zn
Câu 32. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
a. Cu
b. Zn
c. Mg
d. Fe
Câu 33. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
a. NaOH, Cu, CuO
b. Cu(OH)2, SO3, Fe
c. Al, Na2SO3
d. NO, CaO
Câu 34. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
a. H2
b. SO3
c. SO2
d. CO2
Câu 35. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung
dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất:
a. BaCl2 và Na2CO3

b. NaOH và CuSO4
c. Ba(OH)2 và Na2SO4
d. BaCO3 và K2SO4
Câu 36. Dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng
chất:
a. AgNO3
b. HCl
c. Al
d. Mg
Câu 37. Có hỗn hợp gồm bột nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác
dụng với một lượng dư dung dịch:
a. HCl
b. NaCl
c. KOH
d. HNO3


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
Câu 38. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn,
không màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4.
a. Phenolphtalein
b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch BaCl2 d. Quỳ tím
Câu 39. Trong các bazo sau: NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2, bazo nào bị nhiệt phân hủy?
a. NaOH , Cu(OH)2
b. Fe(OH)3, Ba(OH)2
c. Cu(OH)2, Fe(OH)3
d. Ba(OH)2, NaOH
Câu 40. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách:
a. Cho từ từ axit vào nước

b. Cho từ từ nước vào axit
c. Cho axit và nước vào cùng một lúc
d. Cả a, b đều đúng
Câu 41. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit
sunfuric
a. H2SO4 loãng tác dụng với CuO
b. H2SO4 đặc tác dụng với C
c. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
d. Cả B và C đều đúng
Câu 42. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
a. H2SO4 đặc, HCl
b. HNO3(l), H2SO4(l)
c. HNO3đặc, H2SO4đặc
d. HCl,
H2SO4(l)
Câu 43. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
a. Lưu huỳnh
b. Kẽm
c. Bạc
d. Cacbon
Câu 44. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4
a. Nước, giấy quỳ tím
b. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
c. DD H2SO4 loãng, phenolphtalein không màu
d. Tất cả đều sai
Câu 45. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl
a. dd BaCl2 và quỳ tím
b. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3
c. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu
d. Cả a, b đều đúng

Câu 46. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản
ứng?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 47. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm được
nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
a. Cu
b. Cu2O
c. CuO
d. CuO2
Câu 48. Kim loại X có những tính chất sau:
- Tỉ khối lớn hơn 1.
- Phản ứng với Oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II.
Kim loại X là:
a. Cu
b. Na
c. Al
d. Fe


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
Câu 49. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
a. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
b. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
c. NaOH, KOH, Ba(OH)2
d. NaOH, KOH, Al(OH)3

Câu 50.Dung dịch bazơ làm cho giấy quì tím chuyển thành:
a. Màu đỏ
b. Màu xanh
c. Màu vàng
d. Màu đen
Câu 51.Tính chất hóa học của dung dịch bazơ là?
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với oxit axit
c. Tác dụng với dung dịch axit
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 52. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd FeCl 3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi,
chất rắn thu được là:
a. Fe(OH)2
b. Fe2O3
c. FeO
d. Fe3O4
Câu 53. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là?
a. Chất rắn màu trắng
b. Chất khí màu xanh
c. Chất khí màu nâu
d. Chất rắn màu xanh
Câu 54. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là:
a. NaOH, Na2SO4
b. Ba(OH)2, BaSO4
c. BaCl2, BaSO4
d. Cả a & b đúng
Câu 55. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?
a. K2SO4, NaOH
b. K2SO4 và BaCl2
c. AgCl và HCl

d. Cả a & b đúng
Câu 56. Muối KNO3 phân hủy bởi nhiệt sinh ra các chất là?
a. KNO2, NO2
b. Không bị phân hủy
c. KNO2 và O2
d. K2O, NO2
Câu 57. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
a. CaSO4, CuCl2, BaSO4
b. AgNO3, BaCl2, CaCO3
c. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2
d. AgCl, BaCO3, BaSO4
Câu 58. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là?
a. Chất rắn màu trắng
b. Không có hiện tượng gì
c. Chất khí màu nâu
d. Chất rắn màu xanh
Câu 59. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:
a. Ca(OH)2, CaSO4
b. BaCl2, BaSO4
c. Ba(OH)2, BaSO4 d. Cả a, c đúng
Câu 60. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?
a. K2SO4, CuCl2
b. BaSO4 và HCl
c. AgNO3 và NaCl
d. Tất cả đều đúng
Câu 61. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
a. KOH
b. Ba(OH)2
c. Al(OH)3
d. Cả a & b đúng

Câu 62. Khi điện phân nóng chảy muối natri clorua, sản phẩm thu dược là?
a. Na và Cl2
b. Na và Cl
c. Chỉ thu được Na d. Chỉ thu được Cl2
Câu 63. Phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp, thì thu được?
a. Dung dịch NaOH
b. Khí H2
c. Khí Cl2
d. Tất cả đều đúng


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
Câu 64. Muối kali nitrat KNO3 được dùng để:
a. Chế tạo thuốc nổ đen
b. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
c. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố N và K
d. Tất cả đều đúng
Câu 65. Để phân biệt kim loại nhôm và kim loại sắt, người ta dùng?
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch H2SO4
c. Dung dịch NaOH d. Tất cả đều đúng
Câu 66. Tính chất hóa học của một số kim loại là?
a. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với dung dịch muối
d. Tất cả đều đúng
Câu 67. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại?
a. Ảnh hưởng của các chât trong môi trường
b. Tự kim loại sinh ra sự ăn mòn
c. Ảnh hưởng của nhiệt độ

d. Cả a và c đều
đúng
Câu 68. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí
(đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
a. 3,6 và 6,4
b. 6,8 và 3,2
c. 0,4 và 9,6
d. 4,0 và 6,0
Câu 69. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric
loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn
hợp lần lượt là: a. 2,2 và 1,8 gam b. 2,4 và 1,6 gam c. 1,2 và 2,8 gam d. 1,8 và 1,2
gam
Câu 70. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu
được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là:
a. 38,1% và 61,9%
b. 39% và 61%
c. 40% và 60%
d. 35% và 65%
Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo
khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là:
a. 35% và 65%
b. 40% và 60%
c. 50% và 50%
d. 70% và 30%
Câu 72. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng
kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
a. 17,55g
b. 5,85g
c. 11,7g

d. 11,5g
Câu 73. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc
lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là:
a. 0,25 mol
b. 0,1875 mol
c. 0,15 mol
d. 0,125 mol
Câu 74. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó
cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim
là:
a. 39,5%
b. 23%
c. 24%
d. 29%


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
Câu 75.Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được
dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí
bay lên. Thành phần chất rắn D là:
a. Al, Fe và Cu
b. Fe, Cu và Ag
c. Al, Cu và Ag
d. Kết quả khác
Câu 76. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng
ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản
ứng là:
a. 0,27 g
b. 0,81 g
c. 0,54g

d. 1,08g
Câu 77. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá
Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g. Khối lưọng muối sắt tạo thành trong
dung dịch là:
a. 30,4g
b. 22,8g
c. 23g
d. 25g
Câu 78. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 35% và 65%
b. 40,8% và 58,2%
c. 72,2% và 27,8% d. 70,2%và 29,8%
Câu 79. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác
định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.
a. Cr (Crom)
b. Al (Nhôm)
c. Fe (Sắt)
d. Kết quả khác
Câu 80. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất
không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành
phần phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là:
a. 28,57%; 28,13% và 43,3%
b. 28%; 28% và 44%
c. 30%; 30% và 40%
d. Kết quả khác.
Câu 81. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được
dung dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt
là:

a. 1,4g; 8,4g và 12,8g
b. 4g; 6,8g và 12,8g
c. 3 g; 7,8g và 12,8g
d. 2g; 8,8g và 12,8g
Câu 82. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí Hiđro
(đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây:
a. Li (Liti)
b. Na (Natri)
c. Pb (Chì)
d. Fe (Sắt)
Câu 83. Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít ddịch có nồng độ 8%
(D=1,075g/ml)
a. 430g
b. 410g
c. 415g
d. 200g
Câu 84. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H 2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm
các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
a. ≈ 3,2% và ≈ 18%
b. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% c. 5% và 15%
d. Kết quả khác
Câu 85. Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối
K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
a. 1,5 M
b. 2M
c. 1M
d. 3M
Câu 86. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất
kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:



HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
a. 0,25M
b. 0,7M
c. 0,45M
d. 0,5M
Câu 87. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch
NaOH cần dùng là:
a. 10g
b. 8g
c. 9g
d. 15g
Câu 88. Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO 3)2 1M. Nồng độ
mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
a. 2M và 1M
b. 1,5M và 0,5 M
c. 1M và 2M
d. 1M và 0,5M
Câu 89. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành
phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là:
a. 30% và 70%
b. 25% và 75%
c. 20% và 80%
d. 40% và 60%
Câu 90. Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa
lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch
H2SO4 ban đầu là:
a. 15%
b. 20%
c. 22%

d. 25%
Câu 91. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một
chất kết tủa. Công thức hóa học của muối là:
a. FeCl
b. FeCl3
c. FeCl2
d. FeCl4
Câu 92. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O.
a. NaAlO
b. NaAlO2
b. NaO
d. Kết quả khác
Câu 93. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đậm đặc và nóng thu được
1,12 lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là:
a. 68% và 32%
b. 60% và 40%
c. 65% và 35%
d. 70% và 30%
Câu 94. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g
Cu. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 80%
b. 95%
c. 85%
d. 90%
Câu 95. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa
cháy. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 80%
b. 85%
c. 90%
d. 95%

Câu 96. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2.
Khốí lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
a. 44g và 36g
b. 22g và 18g
c. 50g và 90g
d. 40g và 50g
Câu 97. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO 2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp hai muối ban đầu lần lượt là:
a. 140g
b. 142g
c. 150g
d. 162g
Câu 98. Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là
nguyên tố nào sau đây: a. Ca
b. Mg
c. Fe
d. Cu
Câu 99. Tính lượng H2SO4 thu được khi cho 40g SO3 hợp nước. Biết rằng hiệu suất phản ứng là
95%?
a. 23,28g
b. 46,55g
c. 45g
d. 50g
Câu 100. Nung 1 tấn đá vôi có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống, nếu hiệu suất phản ứng là
80%?
a. 190kg
b. 360kg
c. 338kg
d. 448kg



HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
II. DẠNG 2: KẾT HỢP CỘT (I) VỚI CỘT (II)
Câu 101. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho hợp lý
nhất:
Cột (I): Chất
Cột (II): Phản ứng
Nối cột (I) với cột
(II)
t
a. FeCl2
1c
1/ Fe2O3 + . . . . . → Fe + H2O
b. Fe2O3
2/ H2O + . . . . . 
→ HNO3
2d
c. H2
3/ . . . . . + HCl 
→ FeCl3 + H2O
3b
d. N2O5
4/ . . . . . + NaOH 
→ Fe(OH)2 +
4a
NaCl
5/ . . . . . + SO3 
→ H2SO4
o


Câu 102. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất
Cột (II) tính chất
Nối cột (I) với cột
(II)
a. Amoniac
1/ Làm cho tàn đóm que diêm bùng cháy
1d
b. Lưu huỳnh 2/ Tan được trong nước tạo thành dung dịch
2b
đioxit
axit
c. Clo
3/ Nhẹ hơn không khí và có mùi khai
3a
d. Oxi
4/ Làm trắng giấy quì ẩm ướt
4c
5/ Tạo khói trắng trong không khí ẩm
Câu 103. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất
Cột (II) tính chất
Nối (I) với (II)
a. Hiđro clorua 1/ Không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường và quý nhất
2d
b. Nước
2/ Tác dụng mãnh liệt với nước, tao ra khí không màu
3a
c.
Cacbon 3/ Tạo khói trắng trong không khí ẩm

4c
đioxit
d. Kim loại 4/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
5b
natri
5/ Tác dụng với lưu huỳnh trioxit tạo ra dung dịch axit
sunfuric
Câu 104. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất
Cột (II) tính chất
Nối (I) với (II)
a. Nhôm
1/ Bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành canxi oxit
1c
b. Vàng
2/ Tác dụng với dụng dịch natri hidroxit tạo ra khí
2a
hidro
c. Canxi cacbonat 3/ Khử chua đất trồng, diệt nấm, khử độc môi trường,
3d

d. Canxi oxit
4/ Không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường và quý nhất
4b
5/ Làm cho giấy quỳ tím hóa đỏ


HÓA HỌC 9 – HKI – LỚP CÔ ĐÔNG – 0966.122.892
Câu 105. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất

Cột (II) tính chất
Nối (I) với (II)
a. HCl, HNO3, H2SO4 1/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ
1d
tím hóa đỏ
b. H2S, H2CO3, H2SO3 2/ Phản ứng nhanh với kim loại, với muối cacbonat,
2a
dung dịch dẫn điện tốt
c. Al2O3
3/ Phản ứng chậm với kim loại, với muối cacbonat,
3b
dung dịch dẫn điện kém
d. Cl2
4/ Điện phân nóng chảy có xúc tác, thu được kim loại
4c
5/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ
tím hóa xanh

B. PHẦN TỰ LUẬN
I. DẠNG 1: Dựa vào tính chất hóa học của chất để viết PTHH
1/ Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3, Na2O, CuO, CO2. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a. Nước
b. Dung dịch HCl
c. Dung dịch NaOH
2/ Có những chất sau: Al, Zn, FeO, Na2SO3, BaCl2, AgNO3, H2SO4. Chất nào tác dụng được với:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch NaOH
II. DẠNG 2: Chọn chất thích hợp điền vào dấu [?] và viết PTHH
t
[ ? ] + O2 ↑

→ ZnSO4 + [ ?]
1. H2SO4 + [ ?] 
19. KNO3
→
→ Na2SO4 + [ ?]
2. NaOH + [ ?] 
t
[ ?] + H2O + CO2 ↑
20. NaHCO3 →
[
]
?

→ H2SO3
3. H2O +
→ Ca(OH)2
4. H2O + [ ?] 
→ CaCO3
5. CaO + [ ?] 
[ ?] → MgCl2 + [ ?] ↑
6. Mg +
[ ?] → Cu(NO3)2 + [ ?]
7. Cu +
t
[ ?] →
8. Zn +
ZnO
t
9. Cu + [ ?] → CuCl2
t

[ ?] →
10. K +
K2S
t
11. FeO + [ ?] → Fe + MnO
t
[ ?]
12. Fe2O3 + [ ?] →
Fe +
t
13. FeO + [ ?] →
Fe + SiO2
t
[ ?] ↑
14. FeO + [ ?] →
Fe +
[ ?] → AlCl3 + [ ?] ↑
15. Al +
16. Fe(OH)3 + [ ?] 
→ FeCl3 + H2O
t
17. HCl + [ ?] → MnCl2 + [ ?] ↑ + H2O
→ NaCl + NaClO + [ ?]
18. Cl2 + [ ?] 
o

o

o


o

o

o

o

o

o

o


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
III. DẠNG 3: Viết PTHH thực hiện theo dãy chuyển hóa?
 (2) CaSO4
Bài tập mẫu: Hãy viết PTHH theo biến hóa sau S
(5)
Na2SO3 →
SO2

(1)
→

SO2

( 3)
→


H2SO3

(4)
→

 (6) Na2SO3

Trả lời: các PTHH theo chuyển hóa
t
(1) S + O2 →
SO2
t
t
(2) SO2 + CaO →
CaSO3
Hoặc SO 2 + Ca(OH)2 →
CaSO3 + H2O
t
(3) SO2 + H2O →
H2SO3
(4) H2SO3 + 2 NaOH 
→ Na2SO3 + 2 H2O
Hoặc H 2SO3 + Na2O 
→
Na2SO3 + H2O
→ Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
(5) Na2SO3 + H2SO4 
t
t

(6) SO2 + 2 NaOH →
Na2SO3 + H2O
Hoặc SO 2 + Na2O →
Na2SO3
Bài tập tự giải: Dựa vào tính chất của mỗi chất, hãy viết PTHH theo sơ đồ biến hóa
sau:
(1)
(2)
( 3)
(4)
( 5)
1/ Ca →
CaO →
Ca(OH)2 →
CaCO3 →
Ca(NO3)2 →
CaSO4
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
2/ Cu → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuSO4 → Cu(NO3)2
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
3/ Mg →
MgO →

MgCl2 →
Mg(OH)2 →
Mg(NO3)2 →
MgSO4
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
4/ Zn → ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → Zn(NO3)2 → ZnSO4
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
5/ Al →
Al2O3 →
AlCl3 →
Al(OH)3 →
Al(NO3)3 →
Al2(SO4)3
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
6/ Ba → BaO → BaCl2 → Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 → BaSO4
(1)
(2)
( 3)

(4)
7/ Fe →
FeCl3 →
Fe(OH)3 →
Fe2O3 →
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
( 3)
(4)
8/ Fe2O3 → Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
(6)
9/ SO2 →
Na2SO3 →
SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
Na2SO4 →
BaSO4
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
(6)

10/ Fe(OH)3 →
Fe2O3 →
Fe →
FeSO4 →
Fe(OH)2 →
FeO →
Fe
0

0

0

0

0

0

IV. DẠNG 4: Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học?
1/ Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào để thu được khí O2 từ hỗn hợp trên? Viết
PTHH
2/. Bằng phương pháp hóa học có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O
b. Hai chất khí không màu là CO2 và O2
c. Hai chất rắn màu trắng là CaO và CaCO3
d. Hai chất rắn màu trắng là CaO và MgO
2/Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5
b. Hai chất khí không màu là SO2 và O2



HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
4/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H 2SO4, Ba(OH)2,
Na2SO4.Chỉ được dùng quì tím làm thuốc thử, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên?
Viết PTHH minh họa.
5/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H 2SO4, Ba(OH)2,
Na2CO3.Không được dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch
trên? Viết PTHH minh họa.
V. DẠNG 5: Giải toán theo PTHH
1/ . Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng
độ 20%.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết
thúc?
Đáp số: a) PTHH; b) 3,25 (%) và 17,76 (%)
2/ . Cho 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO
và Fe2O3
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng mỗi oxit ban đầu?
c. Tính thành phần phần trăm mỗi oxit có trong hỗn hợp?
Đáp số: a) 4 (g) và 16 (g) b) 80 (%) và
20 (%)
3/. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2, sản
phẩm là BaCO3 và H2O
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
Đáp số: a) 0,5 (M) ; b) 19,7
(g)

4/ . Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH) 2 có nồng độ 0,01M,
sản phẩm thu được là muối sunfit.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Đáp số: b) 0,6 (g)
và 0,148 (g)
5/ Cho một lượng bột kẽm dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng
thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã dùng?
d. Tính khối khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Đáp số: b) 9,75 (g) ; c) 24,15 (g) ; d) 3 (M)


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
6/ Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít khí (đktc)
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp trên?
c. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M cho phản ứng?
Đáp số: b) 54,55 (%) và 45,45 (%) ;
c) 150 (ml)
7/ Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch bari hiđroxit đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
Đáp số: b) 19,7
(g) ; c) 0,5 (M)
8/ Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M,

thu được sản phẩm là muối canxi sunfit và nước.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng?
Đáp số: b) 0,585 (g)
và 0,148 (g)
9/ Hòa tan 12,1 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO thì cần 100 ml dung dịch HCl 3M
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn lượng
hỗn hợp oxit trên?
Đáp số: b) 33,06 (%) và 66,94 (%) ;
c) 73,5 (g)
10/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl 2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7
gam AgNO3
a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kết tủa sinh ra?
c. Tính nồng độ mol/lít của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng? Biết rằng
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Đáp số: b) 1,791 (g) ; c)
0,09 (M) và 1,955 (M)
11/ Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Cu, Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư,
sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng?
c. Tính thể tích dung dịch axit sunfuric 2M cần cho phản ứng?
Đáp số: b) 8,875 (g); c) 0,05 (lít)
12/ Cho 0,83 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau
phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc)



HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu?
Đáp số: b) 67,47 (%)
và 32,53 (%)

TRÊN ĐÂY LÀ TRÍCH ĐOẠN 1 PHẦN
TÀI LIỆU HÓA, TOÁN THCS.
+ ĐỂ MUA BỘ WORD TÀI LIỆU HÓA
(CHỈ 99K),
+ TÀI LIỆU TOÁN THCS (TỪ LỚP 6 –
LỚP 9) CHỈ 199K
LH: O966.122.892 (FB: HOÀNG
ĐÔNG)
+ PHÍ VÀO NHÓM TÀI LIỆU HÓA
THCS 8,9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 8
A/-LÝ THUYẾT
I/- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Nguyên tử:
Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Cấu tạo:
+ Hạt nhân mang điện tích (+)
+ Vỏ nguyên tử chứa 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích (-) chuyển động
nhanh quanh hạt nhân và xếp thành các lớp.
2. Nguyên tố hóa học:
- Là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
- Số p là số đặc trưng của một NTHH.
3. Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 NTHH. Hợp chất là những chất tạo nên

từ 2 NTHH trở lên.
4. Phân tử:
- Là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
đủ TCHH của chất.
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng ĐVC.
5. Hóa trị


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
- Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố khác.
a

b

- Quy tắc hóa trị: Ax B y
a. x = b. y
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
6. Phản ứng hóa học
- Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác. các nguyên tử được bảo toàn.
7. Đinh luật bảo toàn khối lượng:
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng khối lượng các
chất tham gia phản ứng.
A +B →
C+D
mA + m B = m C + m D
8. Mol

- Mol là lượng chất có chứa N (6.10 23) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. N = 6.10 23
gọi là số Avogađro.
- Định luật Avogađro: Ở đktc (0oC, 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng
22,4 l.
II. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
1. Số mol:

n=

m
M

Vkhí
22, 4
Vkhí = 22,4 . nkhí
m = n. M

Ở 0oC, 1 atm (đktc): nkhí =
2.
3.
4.

Thể tích:
Khối lượng:
Tỉ khối hơi:
MA

dA/B = M
B
dA/kk =


MA
29

dA/B là tỷ khối của khí A so với khí B
MA: Khối lượng mol chất A
MB: Khối lượng mol chất B
dA/ kk là tỷ khối của khí A so với không khí

B/- CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: BT LÝ THUYẾT
Bài 1. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Nguyên tử có cấu tạo gồm hai phần: …………….. (1) ở giữa, mang điện tích
………(2) và ……………. (3)bên ngoài, mang điện tích ………….(4)
b) Những nguyên tử có cùng số …………..(1) trong hạt nhân đều là …………..(2)
cùng loại, thuộc cùng một …………..(3) hóa học.
c) Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,…..
…,……..(1)trong đó: ……..(2)mang điện tích dương, ……….(3)mang điện tích âm
và ………(4) không mang điện.
d) Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở………… (1) vì khối lượng
của………….(2) không đáng kể so với khối lượng của………….(3)


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
e) Chất được chia làm hai loại lớn là …………… và ……………(2); đơn chất
được tạo nên từ một....………………. (3) còn …………….(2) được tạo nên từ hai
………..(3) nguyên tố hóa học trở lên.
f) Đơn chất được chia thành ……….(1) và ………..(2) Kim loại có ánh kim, dẫn
được điện và nhiệt, khác với …………..(3) không có những tính chất này (trừ
than chì dẫn điện được).

Bài 2. Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với cột (I)
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. C2 , Fe , H2
B. Hợp chất
2. H2O, NaCl, Cl2
C. Nguyên tử
3. O3, N2, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, H
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
Bài 3.
Với nguyên tử Ca, hãy xác định:
- Số electron:
- Số proton trong nhân:
- Số lớp e:
- Số electron lớp ngoài cùng:
- Hóa trị:
Bài 4. Lập CTHH và tính phân tử khối.
(1)

Điền công thức hợp chất thích hợp vào ô trống

K (I)

Na (I)

Ca (II)


Mg (II)

Al (III)

Zn (II)

OH (I)
CO3 (II)
PO4(III)
Cl (I)
S (II)
Bài 5. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
1. Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước.
2. Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá.
3. Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi.
4. Hiện tượng cháy rừng.
5. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
Bài 6. Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
1. Cu +
AgNO3
Cu(NO3)2 +
Ag
t
2. C2H2 +
O2
CO2
+
H2O
3. NaOH + FeCl3

Fe(OH)3
+
NaCl
4. Ba(OH)2 + Na2SO4
BaSO4
+
NaOH
t
o

o

Fe(III)


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
H2O

5. C2H4 +
O2
CO2
+
t
6. Fe +
Clt2
FeCl3
7. Fe +
O2
Fe3O4
t

8. Al +
O2
Al2O3
t
9. P +
O2
P2O5
10. SO3 + H2O
H2 SO4
11. P2O5 +
Ht2O
H3 PO4
12. KMnO4
K2MnO4 +
MnO2 +
O2
13. H2 SO4+
KOH t
K2 SO4+
H2O
14. SO2 +
O2
SO3
t
15. FeCl2 +
Cl2
FeCl3
16. H3 PO4+
NaOH
Na3PO4 +

H2O
17. CO2 +
Ca(OH)2
CaCO3 +
H2O
t
18. C4H8O2 + O2 t
CO2 +
H2O
19. Fe3O4 + Al
Al2O3 +
Fe
t
20. Fe2O3+ CO
Fe3O4+
CO2
DẠNG 2: NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ
KHỐI,
Bài 7. a. Tính khối lượng của một đơn vị Cacbon biết một nguyên tử Cacbon có
khối lượng bằng 1,9926.10-23g.
b. Xác định khối lượng tính bằng gam của các nguyên tử: Ca, Na, Al
biết Ca = 40 đvC, Na = 23 đvC, Al = 27 đvC.
Bài 8. Tính phân tử khối của :
a. Axit nitơric biết phân tử gồm 1H,1N và 3O
b.cacbon đioxit
c.Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H
Bài 9. Cho hai chất A và B chưa biết. Hãy tìm khối lượng mol của chúng biết rằng
tỉ khối của hai chất như sau: d A O = 2,5 và d A B = 0,3
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ
Bài 10. Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2

nguyên tử O và có phân tử khối bằng nguyên tử Cu.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b.Xác định nguyên tố X ,gọi tên
Bài 11. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho
biết X thuộc nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Bài 12.
a.Muối sunfat có dạng RSO4 có khối lượng phân tử là 160 đvC. Hỏi R là kim loại nào?
b. Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvc, tìm x
c. Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvc
DẠNG 4: ĐINH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Bài 13. Phân huỷ một tấn đá vôi chứa 80% CaCO3 tạo ra 480 kg CaO và khí CO2. Tính
khối lượng CO2 tạo thành.
Bài 14. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo ra 12,7 g sắt
(II) Clorua FeCl2 và 0,2 g khí Hidro. Viết PTHH và tính khối lượng HCl đã dùng.
DẠNG 5: SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG
CHẤT
o

o

o

o

o

o

o


o

o

o

2


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
Bài 16. Hãy cho biết:
a. Số mol và số nguyên tử của 28g sắt (Fe), 6,4 g đồng (Cu) , 9g nhôm (Al).
b. Khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 2 mol H 2 ; 1,5 mol O2 ; 1,15 mol CO2 ; 1,15
mol CH4.
Bài 17. Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,4g khí H2S và 0,3.1023 phân tử khí
SO3.
DẠNG 6. TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
Bài 18. Có những khí sau: N2, O2, SO2, H2S, CH4. Hãy cho biết:
c. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
d. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
e. Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
f. Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
DẠNG 7: TÍNH THÀNH PHẦN %
Bài 19. Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong
hợp chất có công thức hoá học sau : NH4NO3 ,Fe3O4 ,Al2(SO4)3
DẠNG 8: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 20. Tìm công thức hoá học của khí A, biết:
- Khí A có tỉ khối đối với hidro là 8,5.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 82,35%N và 17,65%H.
Bài 21. Một oxit của sắt có khối lượng phâm tử là 160g trong đó sắt chiếm 70% khối

lượng. Xác định công thức phân tử của oxit đó. Cho biết Fe = 56; O = 16
Bài 22. Một nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tố H tạo thành một hợp chất có chứa
H. Biết rằng trong hợp chất này có 17,65% H về khối lượng. Xác địng nguyên
tố X.
Bài 23. Khi phân tích một hợp chất muối, người ta thu được % khối lượng của mỗi
nguyên tố như sau: 17,1%Ca; 26,5%P; 1,7%H, còn lại là Oxi. Xác định
CTHH của hợp chất trên.
Bài 24. Một oxit ( hợp chất của một nguyên tố khác với oxi) đuợc tạo thành từ một
kim loại hóa trị III và chứa 47,06% khối lượng oxi. Hỏi nguyên tố kim loại
trên là nguyên tố nào?
Bài 25. Một oxit bazơ có nguyên tố sắt chiếm 70% về khối lượng, còn lại là Oxi. Tỉ
khối của hợp chất với khí hiđro là 80. Tìm công thức hoá học của oxit nói trên.
DẠNG 9: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 26. Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau:
P + O2
P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ?
b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
Bài 27. Có phương trình hóa học sau: Zn + HCl → ZnCl2 + H2
a. Lập phương trình hóa học
b. Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) thu được khi cho 13g kẽm (Zn) tác dụng
với axit
Bài 28. Cho 16,8g sắt tác dụng vừa hết với dung dịch có chứa axit clohiđric theo sơ đồ
phản ứng sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2
a. Hãy lập phương trình hóa học?
b. Tính thể tích khí H2 thu được?


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
c. Tính khối lượng dung dịch FeCl2 thu được?

d. Tính khối lượng HCl cần phản ứng?
Bài 29. Cho 2,4g kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối
magie clorua (MgCl2) và khí hiđro.
a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
c. Tính khối lượng và thể tích của khí hiđro thu được (ở đkc).
d. Tính khối lượng muối thu được theo hai cách.
Bài 30. Cho 5,3g muối natri cacbonat (Na2CO3) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thì
thu được sản phản gồm muối natri clorua NaCl, khí cacbonic CO2, nước.
a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng của axit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí thu được (ở đkc).
d. Tính tỉ khối của khí thu được so với khí nitơ.
Ghi chú:
Cho Mg=24
Cl=35,5
H=1
Na=23
C=12
O=16
P=31
N=14
K=39
S = 32
Lưu ý: Các em ôn tập bám sát nội dung SGK trước khi rèn luyện làm các dạng lý
thuyết, bài tập theo đề cương hướng dẫn ôn tập.
C/- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có các hiện tượng sau:
- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
- Hiện tượng cháy rừng

- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành - Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
nước đá
- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
a. Số hiện tượng vật lý là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
b. Số hiện tượng hóa học là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học?
a. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
c. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên.
d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra.
A. a,d
B. a,c
C. b,c
D. a,c,d
Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như
sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:

A. XY3
B. XY
C. X3Y2
D. X2Y3
Câu 5: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO
B. Fe3O2
C. Fe2O3
D.Fe3O4


HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
Câu 6: Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2
C. H2O, Br2, Cu, FeO

B. MgO, K2O, FeO
D. Cu, Fe, CuO, Na

Câu 7: Biết Al có hóa trị III, SO4 (II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công
thức sau
A. Al3(SO4)2
B. AlSO4
C. Al2SO4
D. Al2(SO4)3
Câu 8: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số p trong Số
Ě e trong Số lớp Số e lớp
Ě
hạt nhân Ě nguyên

e
ngoài cùng
Ě Ě tử
A 11
11
2
2
11
Ě
Ě
B 11
8
3
2
Ě
Ě 11
C 11
3
1
Ě Ě
D 11
10
1
1
+

Sơ đồ nguyên tử
Na

Câu 9: Nước giếng là:

A. Hợp chất
B. Đơn chất
C. Chất tinh khiết D. Hỗn hợp
Câu 10: Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua.
Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g
B. 14g
C. 14,9g
D. 15,9g
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4
Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2
B. 2, 3
C. 1, 2
D.
1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2
B. 3,2,1,2
C. 1,1,1,1
D. 2,3,1,2
Câu 12: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm
B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm
D. 0oC; 2 atm
Câu 13: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít

C. 24,2 lít
D. 42,4 lít
Câu 14: Số Avôgađrô có giá trị là
A. 6.1022
B. 6.1023
C. 6.1024
D. 6.1025
Câu 14: Thành phần % về khối lượng của S trong SO2 là
A. 50%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
Câu 15: Khối lượng của nguyên tố O có trong 16g CuSO4 là
A. 1,6g
B. 3,2g
C. 4,8g
D.
6,4g
Câu 16: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH 4 và 1g H2 ta

A. Thể tích của CH4 lớn hơn
B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không thể so sánh được
Câu 17: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Số mol bằng khối lượng chia cho khối lượng mol.
B. Số mol bằng số hạt chia cho số Avôgađrô.
C. Số mol bằng thể tích chia cho 22,4.



HÓA HỌC 9 – 084.364.8886
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Cho các chất khí sau H2, O2, Cl2, N2, CO2, CH4, NH3. Số các chất khí nặng
hơn không khí là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19: Tìm phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
A. Khối lượng mol phân tử của Oxi là 16g/mol.
B. Khối lượng mol nguyên tử của nitơ là 28g/mol.
C. Khối lượng mol nguyên tử của clo là 35,5g/mol.
D. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2g/mol.
Câu 20: Cho 5,6g sắt phản ứng với 2,4g lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn thu được sắt
(II) sunfua FeS. Chọn phát biểu đúng.
A. Sắt còn dư sau phản ứng.
B. Cả 2 đều còn dư.
C. Lưu huỳnh hết sau phản ứng.
D. Cả A, C đều đúng.


×