Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GA Toán 9 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.2 KB, 2 trang )

Trờng THCS Chu Văn An Giáo viên: Nguyễn
Văn Đồng
Ngày 24 tháng 08 năm 2010.
Tiết 2: CăN BậC HAI Và HằNG ĐẳNG THứC
2
A A=
I - MụC TIêU
- Học sinh biết cách tìm đk xác định (hay đk có nghĩa) của
A
và có kĩ năng tìm đk xác định.
- Biết cách chứng minh định lý
2
A A
=
và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút
gọn biểu thức
ii - HOạT ĐộNG TRêN LớP:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Định nghĩa căn bậc hai số học của a.
Viết dới dạng kí hiệu
- Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b)
64
= 8
c) (
3


)
2
= 3
d)
x
< 5 => x < 25
a) Đ
b) S
c) Đ
S (0 x < 25)
HS2: Phát biểu và viết định lý so sánh căn
bậc hai số học
Chữa bài 4 trang 7 Sgk
GV nhận xét cho điểm
Đặt vấn đề: Mở rộng căn bậc hai của một số
không âm, ta có căn thức bậc hai.
HS trả lời
Làm bài tập
a)
x
= 15 => x = 15
2
= 225
b) 2
x
= 14 =>
x
= 7 => x = 7
2
= 49

c)
x
<
2
với x 0
x2
< 4 2x < 16 x < 8
vậy 0 x < 8
Hoạt động 2: 1. Căn thức bậc hai (12 ph)
GV yêu cầu HS đọc và trả lời
Vì sao AB =
2
25 x

GV giới thiệu
2
25 x

là căn thức bậc hai của
25 x
2
còn 25 x
2
là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dới căn
GV: yêu cầu HS đọc phần tổng quát
GV:
a
chỉ xác định đợc nếu a 0
Vậy

A
xác định (hay có nghĩa)
Khi A lấy các giá trị không âm
A
xác định A 0
GV cho HS đọc VD1 SGK
Hỏi: Nếu x = 0; x = 3 thì
x3
lấy giá trị nào?
Nếu x = -1 thì sao?
HV cho HS làm
HS đọc
HS: Trong tam giác vuông ABC
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Đlý Pitago)=> AB
2
+ x
2
= 5
2
=>AB
2
= 25 x
2
=> AB =

2
25 x

(Vì AB >0)
HS đọc: Một cách tổng quát: sgk trang
HS đọc:
HS: Nếu x = 0 thì
x3
=
0.3
=
0
= 0
Nếu x = 3 thì
x3
=
9
= 3
Nếu x = -1 thì
x3
không có nghĩa
HS làm vào vở
1 HS lên bảng trình bày
x25

xác định khi 5 2x 0
- 2x -5 x
2
5
GV yêu cầu HS làm bài 6 trang 10 sgk HS: Trả lời miệng

3
a
có nghĩa
3
a
0 a 0
a5

có nghĩa -5a 0 a 0
Giáo án Đại Số 9

- 1 - Năm học
2010 - 2011
Trờng THCS Chu Văn An Giáo viên: Nguyễn
Văn Đồng
a

4
có nghĩa 4 a 0 a 4
73
+
a
có nghĩa 3a + 7 0 a -
3
7
Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức
2
A A=
(18 ph)
GV cho HS làm

GV đa bài lên bảng phụ
GV nhận xét:
Hỏi: Nhận xét về quan hệ giữa
a
2
và a?
GV: Nh vậy không phải lúc nào khi bình phơng
của một số rồi khai phơng kết quả đó cũng đợc
số ban đầu.
HS lên bảng điền
HS nhận xét
HS: Nếu a < 0 thì
aa
=
2
Nếu a 0 thì
aa
=
2
Ta có định lý: với mọi số a ta có
a
2
= a
GV: Để chứng minh căn bậc hai số học của a
2

bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần chứng minh
những điều kiện gì?
Em hãy chứng minh từng điều kiện
HS: Để chứng minh

a
2
= a
Ta cần chứng minh a 0; a
2
= a
2

HS Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
a R ta có a 0 với a
GV: Cho HS đọc VD2 (sgk)
Ví dụ: Rút gọn
a)
2
)12(

; b)
2
)52(

GV yêu cầu HS làm bài tập 7 trang 10 Sgk
2
)12(

=
12

=
2
-1 vì

2
-1>0
2
)52(

=
52

=
5
-2 vì
5
>2
HS làm vào vở
GV nêu chú ý sgk
2
A A
=
= A nếu A 0
2
A A
=
= -A nếu A <0
ví dụ: Rút gọn
a)
2
)2(

x
với x 2;

2
)2(

x
= x -2= x-2
vì x 2 nên x - 2 0
b)
6
a
với a<0
HS:
6
a
=
23
)(a
= a
3

Vì a< 0 => a
3
<0
=> a
3
= - a
3
vậy
6
a
= - a

3
với a<0
GV yêu cầu HS làm bài 8 c, d sgk 2 HS lên bảng làm
Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố (6ph)
Hỏi:
A
có nghĩa khi nào?
2
A
bằng gì? Khi A 0 khi A<0
Bài tập 9: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a, c
Nữa lớp làm câu b, d
HS trả lời
Đại diện nhóm trình bày
HS nhận xét
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Về nhà học bài,nắm vững đk để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
2
A A=
- Hiểu cách chứng minh định lý
a
2
=
a
với mọi a
BTVN: 10; 11; 12; 13 trang 10 sgk
Giáo án Đại Số 9


- 2 - Năm học
2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×