Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án buổi hai lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.74 KB, 4 trang )

Tuần 3

Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010
Toán: Ôn tập phép cộng, trừ, nhân và chia phân số.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại kĩ thuật cộng, trừ, nhân và chia phân số cho học sinh.
ứng dụng những kĩ thuật đó trong giải toán.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
Bi 1. Tớnh :
a) 2
3
2
+ 3
4
3
b) 2
5
3
x 7
6
5
c) 1
5
3
-
3
2
+


3
1
d) 4
6
5
:
4
3
x 2
5
4
Bi 2. Tớnh bng cỏch tun tin nht :
a)
3
1
+
3
2
+ 1 + + 3
3
1
+ 3
3
2

b)
2
1
+
4

1
+
8
1
+ +
128
1
+
256
1
Bi 3. Tỡm x :
a) x
3
1
+ 2
4
3
= 6
2
1
b)
x
1
+
3
2
=
12
11


2
1
a)
2
3
- x +
3
2
=
6
1
3

Bi 2. Tớnh bng cỏch hp lớ nht :
a) 2
7
3
x 3
11
4
x 4
15
14
x 5
8
5
b)
4
3
x 1

2
1
+
4
3
x
2
1
Bi 3.
4
3
ca mt phõn s l
7
3
. Tỡm phõn s ú ?
Bi 4. M cú mt s qu quýt, m cho ch
3
1
s qu quýt ca m v cho em
5
2
s qu quýt
ca m thỡ m cũn li 4 qu quýt. Hi lỳc u m cú bao nhiờu qu quýt ?
b) + x = 1
3
2
Bi 5. Mt trng tiu hc cú 231 hc sinh c gii v khỏ. Tỡm s hc sinh mi loi bit
rng
2
1

s hc sinh gii bng
7
2
s hc sinh khỏ.
Bi 5. Mt hỡnh ch nht cú chu vi l 122m. Nu ta tng s o chiu di
6
1
na thỡ din tớch
hỡnh ch nht ú s tng thờm 150m
2
. Tớnh chiu di v chiu rng hỡnh ch nht ban u.
Bi 5. Hai bn Hng v Loan mang tt c 51 000 ng i ch mua bỳt v v chun b cho
nm hc mi, sau khi Hng tiờu ht
3
1
s tin ca mỡnh v Loan tiờu ht
4
1
s tin ca
Loan thỡ s tin ca hai bn bng nhau. Hi mi ngi ó mang i ch bao nhiờu tin
Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: Ôn từ đồng nghĩa.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại những kiến thức về từ đồng nghĩa.
ứng dụng những kiến thức đó trong giải bài tập.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
Bài 1. Hãy xếp các từ cho dới đây thành từng nhóm đồng nghĩa:

a) chết, hi sinh, tàu lửa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng,
qui tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
b) gầm, vồ, tha, rợt, cắn, chộp, quắp, đuổi, ngoạm, rống.
Bài 2. Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa sau:
a)Trời thu xanh ngắt mấy tầng mây.
b) Tháng tám mùa thu xanh thắm.
c) Một vùng cỏ mọc xanh rì.
d) Sóng Hạ Long xanh biếc.
e) Suối dài xanh mớt nơng ngô.
Bài 3. Chọn những từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: bé bỏng, nhỏ con, bé
con, nhỏ nhắn.
a) Còn ........ gì nữa mà nũng nịu.
b) ......... lại đây chú bảo.
c) Thân hình .........
d) Ngời ........ nhng rất khỏe.
Bài 4. Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dới đây:
a) cắt, thái, .....
b) to, lớn, .......
c)chăm, chăm chỉ, ......
Bài 5. Đặt câu để phân biệt sắc thái nghĩa của nhóm từ đồng nghĩa ở câu a bài tập 4.
Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010
Toán: Ôn tập về giải toán.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại cách giải các dạng toán đã học ở lớp 4 nh tìm hai số khi biết tổng và hiệu, tổng
tỉ, hiệu tỉ .
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
- Các bài tập ở dạng cơ bản ở sách bài tập toán 5 trang 11,12.

- Các bài tập nâng cao ở sách Tuyển chọn các bài toán toán đố 5 nâng cao ở tiêu học trang 17,
18, 19.
Tuần 4
Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán: Ôn tập và bổ sung giải toán.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại cách giải các dạng toán đã học ở lớp 4: toán rút về đơn vị (Đại lợng tỉ lệ thuận
và đại lợng tỉ lệ nghịch.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
- Các bài tập ở dạng cơ bản ở sách bài tập toán 5, bài 54, 55, ....., 63 trang 12.
- Các bài tập nâng cao ở sách bồi dỡng toán 5, bài 234, 235, ......, 253 trang 27, 28.
Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: Ôn từ trái nghĩa.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại những kiến thức về từ trái nghĩa.
ứng dụng những kiến thức đó trong giải bài tập.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
Các bài tập ở dạng cơ bản ở sách nâng cao Tiếng Việt 5 trang 55, 56, 57.
Các bài tập nâng cao ở sáchTuyển tập các đề thi Tiếng Việt nh bài 1 đề 4, bài 1 đề 26, bài 1b
đề 33.
Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010
Toán: Ôn tập về giải toán.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại cách giải các dạng toán đã học ở lớp 4 nh tìm hai số khi biết tổng và hiệu, tổng

tỉ, hiệu tỉ và toán rút về đơn vị .
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
Các bài tập ở dạng cơ bản ở sách bồi dỡng toán 4 các bài 223, 224,225 trang 25, 26; 285, 286,
287,288 trang 31, 32.
Các bài tập nâng cao ở sách bồi dỡng toán 5 các bài 105, 106,....., 109 trang 14, 15.
Tuần 5
Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010
Toán: Ôn tập cỏc n v o din tớch.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại các kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé và ngợc lại.
Vận dụng cách đổi trong một số bài toán.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:
+ Bài đổi các đơn vị đo trong sách bài tập toán 5 các bài 74, 75, ..., 79 trang 15.
+ Các bài toán giải có liên quan đến đơn vị đo diện tích trong sách bài tập toán 5 các bài 80,
81, 82 trang 16.
Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: Ôn từ đồng âm đồng âm.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại những kiến thức về từ đồng âm.
ứng dụng những kiến thức đó trong giải bài tập.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên
bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập nh sau:

Các bài tập ở dạng cơ bản ở sách nâng cao Tiếng Việt 5 trang, 57, 58, 59.
Các bài tập nâng cao ở sáchTuyển tập các đề thi Tiếng Việt nh bài 2 đề 14, bài 1 đề 35...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×