Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.67 KB, 4 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Thực hiện chương trình sau:
Var i,n:byte;
BEGIN
N:=10; i:=1;
WHILE i<=n DO
Writeln(‘Turbo Pascal’);
I:=i+1;
END.
Câu ‘Turbo Pascal’ viết ra màn hình:
a. 1 lần
b. 10 lần
c. Không một lần nào.
d. Vòng lặp vô tận.
Bài 9:
Cho thực hiện chương trình sau:
Var i:Integer;
BEGIN
FOR i:=1 TO 5 DO write(‘lap lai’);
END.
‘lap lai’ in ra trên màn hình với số lần:
a. 5
b. 6
c. 4
Chương trình bị lỗi.
Bài 2:
Thực hiện chương trình sau:
Var i,p:byte;
BEGIN
I:=1;p:=1;


WHILE i<=n DO
BEGIN
P:=p*i;
I:=i+1;
END;
Writeln(p);
END.
Kết quả trên màn hình:
a. 1
b. N
c. Chương trình trên bị bắt lỗi.
d. Vòng lặp vô tận.
Bài 10:
Thực hiện chương trình sau:
Var i: Byte;
BEGIN
FOR i := 3 DOWNTO 1 DO
Write(i);
END.
Kết quả nhận được trên màn hình:
a. 3 2 1
b. 0 1 2
c. 123
d. Không có câu nào đúng.
Bài 3:
Thực hiện chương trình sau:
Var
T1, t2: word;
N: byte;
BEGIN

T1 := 0; t2 := 1;
N := 5;
WHILE n > 0 DO
BEGIN
Write(t2, ' ');
Bài 11:
Thực hiện chương trình sau:
Var i: Byte;
BEGIN
FOR i := 1 TO 3 DO Write(i);
END.
Kết quả nhận được trên màn hình:
e. 1 2 3
f. 0 1 2
g. 123
Không có câu nào đúng.
T2 := t2 + t1;
T1 := t2 - t1;
N := n - 1;
END;
END.
Kết quả nhận được trên màn hình là:
a. 1 1 2 4 6
b. 1 1 2 3 5
c. 1 1 1 3 4
d. 1 2 3 4 5
Bài 4:
Giả sử thực hiện chương trình sau:
Var
I : boolean;

J : byte;
BEGIN
I := False; j := 0;
WHILE Not i DO
BEGIN
I := Succ(i);
J := j + 1;
END;
Write(j);
END.
Kết quả hiển thị trên màn hình:
a. 255
b. 1
c. 127
d. 256
Bài 12:
Chương trình sau:
Const n=5;
Var i : Byte;
BEGIN
FOR i := 1 TO n DO ;
BEGIN
Writeln('Chao Cac Ban');
END;
END.
Kết quả nhận được trên màn hình:
a. Câu "Chao Cac Ban" được hiển
thị trên 5 dòng khác nhau.
b. Câu "Chao Cac Ban" được hiển
thị 5 lần trên 1 dòng.

c. Câu "Chao Cac Ban" được hiển
thị 1 lần trên 1 dòng.
Không có câu nào đúng.
Bài 5:
Thực hiện chương trình sau:
Varn : byte;
BEGIN
N := 40;
WHILE n mod 2 = 0 DO
BEGIN
Write('*');
N := n div 2;
END;
Write(n);
END.
Kết quả thực hiện chương trình trên:
a. *20
b. **10
Bài 13:
Thực hiện chương trình sau:
Var
I: byte;
BEGIN
FOR i := 0 TO 10 DO
BEGIN
IF i mod 5 = 0 THEN
writeln;
Write(i: 3);
END;
END.

Kết quả nhận được là:
A.
0
c. ***5
d. ****2
1 2345
6 78910
B.
01 2 34
5 6 789
10
C.
012345678910
D.
012345
678910
Bài 6:
Thực hiện chương trình sau:
Varn : byte;
BEGIN
N := 40;
WHILE n div 2 = 0 DO
BEGIN
Write('*');
N := n div 2;
END;
Write(n);
END.
Kết quả nhận được trên màn hình:
a. ***5

b. **10
c. *20
d. 40
Bài 14:
Thực hiện chương trình sau:
Const n = 3;
Var
I: byte;
BEGIN
FOR i := 0 TO n DO
Write( i );
Writeln(i+1);
END.
Kết quả nhận được:
a.
01
12
23
34
b.
123
4
c.
0123
4
01234
Bài7:
Cho chương trình sau:
Var i : Byte;
BEGIN

I := 1;
WHILE i <= 5 DO
BEGIN
Writeln('Chao Cac Ban');
I:= i+1;
END;
Bài 15:
Thực hiện chương trình sau:
Const n = 3;
Var
I,j: byte;
BEGIN
FOR i:=0 TO 2 DO
FOR j := 1 TO n DO
Write( i );
END.
END.
Kết quả nhận được trên màn hình:
a. Câu "Chao Cac Ban" được hiển
thị 1lần trên 1 dòng.
b. Câu "Chao Cac Ban" được hiển
thị trên 5 dòng khác nhau.
c. Câu "Chao Cac Ban" được hiển
thị 5 lần trên 1 dòng.
d. Chương trình bị lỗi .
Kết quả nhận được:
a. 000111222
b. 123123123
c. 012301230123
0123456

Bài 8:
Thực hiện chương trình sau:
Var i, j: byte;
BEGIN
FOR i := 1 TO 3 DO
FOR j := i - 1 DOWNTO 1 DO
write(j:2);
END.
Kết quả trên màn hình:
a. 1 2 3
b. 1 2 2
c. 1 2 1
d. 1 1 1
Bài 16:
Thực hiện chương trình sau:
Var i, j: byte;
BEGIN
FOR i := 1 TO 3 DO
FOR j := i - 1 DOWNTO 1 DO
write(i:2);
END.
Kết quả trên màn hình:
a. 1 2 2 3 3 3
b. 1 1 2 2 3
c. 2 2 3
2 3 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×