Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

5 Đề minh họa 2020 số 16 đến 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.3 KB, 67 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 16

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 2. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  1 mH và tụ điện có
điện dung C  0,1 μF . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s .

B. 2.105 rad/s .

C. 105 rad/s .

D. 4.105 rad/s .

Câu 3. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 4. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân


A. có thể âm hoặc dương.

B. càng nhỏ, thì càng bền vững.

C. càng lớn, thì càng bền vững.

D. càng lớn, thì càng kém bền vững.

Câu 5. Sóng điện từ trong chân không có tần số f  150 kHz , bước sóng của sóng điện từ đó là
A.   2000 m .

B.   1000 km .

C.   2000 km .

D.   1000 m .

Câu 6. Trong dao động cơ điều hòa
A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ.
B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ.
C. Thế năng không đổi.
D. Động năng không đổi.
Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc:
A. giảm đi 4 lần.

B. tăng lên 4 lần.

C. giảm đi 2 lần.


D. tăng lên 2 lần.

Câu 8. Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chất khí.

B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

C. truyền được trong chân không.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 9. Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.
Trang 1


B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato.
D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
Câu 10. Điện áp xoay chiều u  220 cos  100t  ; trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị
hiệu dụng của điện áp này là
A. 110 2 V .

B. 220 V .

Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân
A. electron

A
Z


X  94 Be �

C. 220 2 V .
12
6

D. 110 V .

C  10 n . Trong phản ứng này AZ X là:

B. Prôton

C. Pôzitrôn

D. Hạt  .

Câu 12. Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do.

B. ion dương.

C. ion dương và electron tự do.

D. ion âm.

Câu 13. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng.
A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe
S1S 2  0,35 mm , khoảng cách D  1,5 m và bước sóng   0, 7 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp là:
A. 4 mm.

B. 8 mm.

C. 3 mm.

D. 1,5 mm.

Câu 16. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
27s. Chu kỳ của sóng biển là:
A. 2,54s.

B. 2,7s.

C. 2,8s.

D. 3s.

Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. giảm.

B. không thay đổi.

C. tăng.

D. bằng 1.

Câu 18. Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Trang 2


C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của
quang phổ liên tục.
Câu 19. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất.
C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.
Câu 20. Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng 0, 6 μm . Cho hằng số Plang là
h  6, 625.1034 Js . Năng lượng của photon này bằng
A. 2,51 eV.

B. 3,31 eV.

C. 2,07 eV.


D. 1,81 eV.

Câu 21. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc   10 rad/s . Khi vận tốc của vật là 20 cm/s
thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s 2 . Biên độ dao động của vật là:
A. 1cm.

B. 0,4 cm.

C. 2 cm.

D. 4 cm.

Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t  3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số
hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7.

B. 3.

C.

1
.
3

D.

1
.
7


Câu 23. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
270 W. Biết R  30  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75.

B. 0,82.

C. 0,56.

D. 0,45.

Câu 24. Một nguồn điện 9V  1  được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng
điện qua nguồn là
A.

1
A.
3

B. 2,5 A.

C. 3 A.

D.

9
A.
4


Câu 25. Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần
thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục
chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 20 cm.

Câu 26. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng
nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém

Trang 3


mức cường độ âm tại A là a  dB  , mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a  dB  . Biết
2
OA
OA  OB . Tỉ số
là:
3
OC
A.

9
.
4


B.

4
.
9

C.

81
.
16

D.

16
.
81

Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động
điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là

2T
(T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ
3

dao động của vật là:
A. 6 cm.

B. 12 cm.


C. 8 cm.

D. 10 cm.

Câu 28. Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L.
Đặt 1 

1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc
2 LC

 bằng
A.

1
.
2

B. 21 .

C. 2 21 .

D.

1
.
2

Câu 29. Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron

chuyển động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo:
A. N về M.

B. N về L.

C. N về K.

D. M về L.

Câu 30. Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó
đo được khoảng cách hai khe a  1, 2 �0, 03  mm  ; khoảng cách từ hai khe đến màn D  1, 6 �0, 05  mm  .


Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là   0, 68 �0, 007μm
A. 1,28%.

B. 6,65%.

 . Sai số tương đối của phép đo là

C. 4,59%.

D. 1,17%.

Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương
3 �

5t  �cm . Lấy g  10 m/s 2 , 2  10 .
hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x  8cos �
4 �


Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm: x
A.

13
s.
60

B.

1
s.
12

C.

1
s.
60

D.

7
s.
60

Câu 32. Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương
2
2
có li độ x1 và x2 thỏa mãn 28,8 x1  5 x2  720 (với x1 và x2 tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động


thứ nhất là x1  3 cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng
Trang 4


A. 96 cm/s.

B. 63 cm/s.

C. 32 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 33. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian
sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này
là 2,5. Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu
thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng
A. 96 vòng.

B. 120 vòng.

C. 80 vòng.

D. 192 vòng.

Câu 34. Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc   20 rad/s . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A
nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB  9 cm và AB  3 AC . Khi sợi dây biến
dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ
lớn bằng biên độ của điểm C là

A. 160 3 cm/s .

B. 80 3 cm/s .

C. 160 cm/s .

D. 80 cm/s .

Câu 35. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1 , x2 cùng phương, cùng tần số 2,5
Hz, x1 trễ pha hơn x2 góc


; dao động tổng hợp là x . Tại thời điểm t1 : x1  0 . Tại thời điểm
6

1�
� 1�
t2  �
t1  �
t1  �
 s  , x2  4 cm; x  9 cm . Vào thời điểm t3  �
 s  , tốc độ của dao động tổng hợp

� 15 �
� 5�

A. 74,2 cm/s.

B. 145,1 cm/s.


C. 104,9 cm/s.

D. 148,5 cm/s.

Câu 36. Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc 1  0, 4 μm;  2  0,5 μm;  3  0, 6 μm .
D  2m; a  2mm . Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có
thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?
A. 7.

B. 20.

C. 27.

D. 34.

Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng   4 cm . Gọi  C  là hình tròn nằm ở mặt nước có
đường kính là AB. Số vị trí trong  C  mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với
dao động của các nguồn và xa A nhất là:
A. 3.

B. 2.

C. 6.

D. 4.

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K  40 N/m , quả cầu
2
2

nhỏ có khối lượng m  160g . Bỏ qua mọi ma sát, lấy g  10  m/s  ,   10 . Quả cầu tích điện

q  8.105 C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo
chiều giãn của lò xo, véc tơ cường độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột

Trang 5


ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E  2.104 V/m . Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi
được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 125 cm.

B. 165 cm.

C. 195 cm.

D. 245 cm.

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện
trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu
u L , uC , u AN , uMB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai
đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và
điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp
uMB  100 6 cos  100t  2 

 V  . Tại thời điểm nào đó u AN

u AN  180 2 cos  100t  1 

 V  và


 uMB  100 V và u AN đang tăng còn uMB

đang giảm. Giá trị lớn nhất của uL  uC có gần giá nào nhất sau đây?
A. 380 V.

B. 496 V.

C. 468 V.

D. 457 V.

Câu 40. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa
3A
� �
� �
t  �cm và x2 
cos �
t  �cm trên hai trục tọa độ song
với phương trình lần lượt là x1  A cos �
4
� 3�
� 6�
song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn
nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng
lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,25 J.

B. 0,50 J.


C. 0,15 J.

D. 0,1 J.

Trang 6


Đáp án
1-B
11-D
21-D
31-B

2-C
12-A
22-A
32-C

3-C
13-D
23-A
33-B

4-C
14-B
24-C
34-B

5-A
15-C

25-A
35-B

6-A
16-D
26-D
36-A

7-C
17-A
27-B
37-D

8-D
18-B
28-C
38-A

9-A
19-B
29-C
39-D

10-A
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B

T  mg  3cos   2 cos  0   B đúng.
Câu 2: Đáp án C
1
 105  rad/s  .
LC



Câu 3: Đáp án C
A sai.
B sai vì năng lượng của photon phụ thuộc vào tần số.
D sai vì năng lượng của photon tỉ lệ nghịch với bước sóng.
Câu 4: Đáp án C
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn, thì càng bền vững.
Câu 5: Đáp án A
=

c
 2000 m .
f

Câu 6: Đáp án A
W

1 2
kA .
2

Câu 7: Đáp án C
f 


1
2

g
, vậy tần số tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của chiều dài con lắc.
l

Câu 8: Đáp án D
Sóng siêu âm là sóng cơ nên không truyền được trong chân không.
Câu 9: Đáp án A
Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.
Câu 10: Đáp án A
Giá trị hiệu dụng của điện áp là U 

U0
 110 2 V
2

Câu 11: Đáp án D
X là hạt  .
Câu 12: Đáp án A
Trang 7


+ Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do.
Câu 13: Đáp án D
+ Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14: Đáp án B
Khi chiều vuông góc thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng nên ánh nên ánh sáng được giữ

nguyên hay có màu trắng, còn khi chiếu xiên thì ánh sáng sẽ bị khúc xạ mà các góc khúc xạ với mỗi lại
ánh sáng đơn sắc khau nên đáy bể sẽ phân ra nhiều màu.
Vậy ta chọn B.
Câu 15: Đáp án C
Khoảng vân: i 

D
 3 mm .
a

Câu 16: Đáp án D
Nhô cao trong 10 lần thì vật thực hiện được 10 – 9 dao động toàn phần.
T

27
 3s .
9

Câu 17: Đáp án A
Mạch có tính cảm kháng Z L  Z C . Tăng tần số của mạch thì Z L tăng còn Z C giảm hay  Z L  ZC  tăng,
2

khi đó Z tăng thì K sẽ giảm.
Câu 18: Đáp án B
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thuộc vào cấu tạo chất của
vật.
Nhiệt độ càng cao, quang phổ liên tục càng mở rộng dần về phía tím.
Câu 19: Đáp án B
Theo định luật Xtốc trong hiện tượng quang phát quang thì ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn
ánh sáng phát quang

 khi kích thích bằng tia hồng ngoại không thể phát ra ánh sáng khả kiến  tia hồng ngoại không thể
làm phát quang 1 số chất.
Câu 20: Đáp án C
Năng lượng của photon này là

hc
 3,3125.1019  2, 07 eV .


Câu 21: Đáp án D
Do gia tốc và vận tốc vuông pha nhau nên:
2

2

2

2

�a � �v �
� a � �v �
� � � � 1 � � 2 � � � 1
Vmax �
�A. � �A �
�amax � �
2

2

�a � �v � 1

A  � 2 � � �
� A  0,04 m  4 cm .
� � � � 625
2

Trang 8


Câu 22: Đáp án A
N 23  1

7.
N
1
Câu 23: Đáp án A
U2
Áp dụng công thức P 
cos 2  � cos   0, 75 .
R
Câu 24: Đáp án C
+ Với hai điện trở mắc nối tiếp Rnt  2 R , ta có:

9
I�
 1 � R  4 .
Rnt  r
2R  1
+ Với hai điện trở mắc song song thì Rss  2 . Khi đó:
I



 3A .
Rnt  r

Câu 25: Đáp án A
+ Từ giả thuyết bài toán, ta có:

�1 1 1


�d  d �
f




�1  1  1

2


2  d 2  5d   d �
 10d
 10 f

�d  5 d �

��
� d  d�
 20 cm .


2
2
1
1
1

d  40d  5d � 40d �
�  

�d d � f





� 1  1 1


8 f
�d  40 d �

Vậy ta có f  10 cm .
Câu 26: Đáp án D
LA  LB  20 lg

OB
 a � a  3,52 .
OA


LB  LC  20 lg

OC
OC 27
OA 16
 3a �


 .
OB
OB 8
OC 81

Câu 27: Đáp án B

Trang 9


Thời gian lò xo nén là T 
Khi đó IO 

2T T
2
 �  
3
3
3

A
 6 � A  12 cm .

2

Lưu ý: Để khỏi nhầm lẫn, trong mọi bài toán ta luôn kí hiệu l là là vị trí lò xo tự nhiên, O là vị trí cân
bằng của con lắc
Câu 28: Đáp án C
U AM  U .

R 2   Z L  Zc 

1

U

R 2  Z C2

2

1

Z L  Z L  2Z C 
R 2  Z C2

U AM không phụ thuộc R � Z L  2 Z C � L 

2
� 
C

2
 2 21 .

LC

Lưu ý: Mẹo cứ có bài toán R thay đổi để U X không đổi thì lấy U X  U sau đấy vẽ giản đồ ra để tìm các
đại lượng còn lại.
Câu 29: Đáp án C
Ta có, tốc độ của e trên các quỹ đạo dừng vn 

vK
 Vậy có thể e chuyển từ N về K.
n

Ghi chú:
Bài toán xác định tốc độ chuyển động cuae electron trên các quỹ đạo dừng.
Khi các electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn thì
lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò là lực hướng tâm.
vn2
kq 2
2
m
với rn  n n0 .
rn2
rn
Vậy tốc độ chuyển động của các electron là:
vn 

1 kq 2 vK

.
n mr0
n


Trong đó vK là tốc độ của electron khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản.
Câu 30: Đáp án B
Trang 10


Sai số tương đối của phép đo


i D a  0, 05 0, 03 0, 007






 6,65% .
1, 6
1, 2
0, 68
i
D
a


Câu 31: Đáp án B
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

g
 4 cm .

2

+ Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng,
ứng với vị trí có li độ x  4 cm .
Từ hình vẽ ta có: t 

45  30
1
T  s.
360
12

Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án B




6
+ Tại thời điểm t1 : x1  0 ���
� A2  

A
.
2

+ Thời điểm t2 tương ứng với góc quét
10



3
cm
�x  x1  x2  9

A1  5 �A1 
�x1  
  � �
��
��
3
2
3
�x2   A2  4
�x   A  4
�A  4 cm
�2
�2
2
+ Ta để ý rằng thời điểm t3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t3 là
v   A2   x1  x2  t

2
1

Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi
A  A12  A22  2 A1 A2 cos  thay vào biểu thức trên ta tìm được v �145 cm/s .
Câu 36: Đáp án A
Vị trí trùng màu với vân trung tâm là vị trí trùng nhau của vân sáng 3 bức xạ:

x1  x2  x3 � 4k1  5k2  6k3
 Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất ứng với k1  15, k 2  12 và k3  10 .
+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và  2 trong khoảng này
x1  x2 �

k1  2 5

 � có 2 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1  5 và k1  10 .
k2 1 4

+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và  3 trong khoảng này
x1  x3 �

k1  3 3

 � có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1  3, k1  6, k1  9 và k1  12 .
k3 1 2
Trang 11


+ Sự trùng nhau của hai bức xạ  2 và  3 trong khoảng này
x2  x3 �

k2  3 6

 � có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1  6 .
k3  2 5

Vậy số vị trí cho vân không đơn sắc là 7.
Câu 37: Đáp án D

Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án D
Câu 40: Đáp án A

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 17

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chọn phát biểu sai. Máy biến áp
A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng

điện từ.
C. biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
ur ur
A. E, B dao động cùng tần số.
ur ur
B. E, B dao động vuông pha nhau.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 3. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình


x  5cos 20t  cm .

Vận tốc cực đại của vật

A. 50 cm/ s. B. 100 cm/ s. C. 10 cm/ s. D. 20 cm/ s.
Câu 4. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng:
A. Là quá trình truyền vật chất.

B. Là quá trình truyền pha dao động.

C. Là quá trình truyền năng lượng.

D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật
dưới tác dụng của ngoại lực
A.

0,1 s

B.

m 200 g

gắn vào lò xo có độ cứng

F  5cos 20 t  N  .

0,4 s


C.

0,25 s

k  200 N / m

. Vật dao động

Chu kì dao động của vật là:
D.

0,2 s

Trang 12


Câu 6. Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L  1 mH và một tụ điện có điện dung
C  40 pF thì tần số riêng của mạch dao động là
2,5 7
.10 Hz.
A. 

2,5 6
.10 Hz.
B. 

7
C. 2,5.10 Hz.

6

D. 2,5.10 Hz.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đển tím.
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kinh.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với
ánh sáng đó là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu sánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
Câu 9. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 10. Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.

B. giảm theo đường hypebol.

C. không giảm.

D. giảm theo quy luật hàm số mũ.

5
2

Câu 11. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm chuẩn
12
2
là 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 70B

B. 0,7dB

C. 0,7B

D. 70dB

Câu 12. Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A.

137
55

Cs.

4
B. 2 He.

C.

235
92

U.


D.

56
26

Fe.

Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  , vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36  m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng
A. 0,43  m B. 0,25  m C. 0,30  m D. 0,28  m
Câu 14. Dòng điện không đổi là dòng điện có
Trang 13


A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm là L , cường độ dòng điện trong ống dây là i . Biết trong khoảng
thời gian t dòng điện biến thiên i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
1 i
etc   L .
2 t
A.

B. etc  2L i.

C.


etc   L

i
.
t

D. etc   L i.

Câu 16. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước
sóng là
A. 80 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 40 cm.

Câu 17. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau.
B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau.
C. cùng số nơtron và số prôton.
D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.
C phát ra?
Câu 18. Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 2000�
A. Tia Rơnghen.

B. Ánh sáng khả kiến. C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.


Câu 19. Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần.

B. ba lần.

C. bốn lần.

D. hai lần.

Câu 20. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k  100 N / m . Vật thực hiện được
10 dao động trong
A.

5 s

50  g

Câu 21. Đặt điện áp

2
. Lấy   10 , khối lượng m của vật là

B.

625  g .

C.

u  U0 cos  t   


500  g

D. 1 kg

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
A.

R2    L 

2

.

L
.
B. R

L
C.

R2    L 

2

.


R
.
D.  L

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Trang 14


Câu 23. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0 . Lần lượt chiếu tới bề
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0,4  m và 2  0,5  m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron
bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0 là
A. 0,585  m.

B. 0,545  m.

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều

u  U0 cos2 ft V 

C. 0,595  m.

D. 0,515  m.

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R . cuộn cảm

thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R, L ,C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là


250  , dung kháng 160 . Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của
25
.
A. 16

f1
f2



4
5
16
.
.
.
B. 5 C. 4 D. 25

Câu 25. Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  0,5  H , tụ điện có điện
dung C  6  F đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.108C . Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
8
9
8
A. 12.10 C. B. 2.5.10 C. C. 4.10 C.

9
D. 9.10 C.

Câu 26. Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M , N trên

cùng phương truyền sóng, cách nhau  / 3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và
3cm. Biên độ sóng:
A. 2 6 cm

B. 2 3 cm

C. 6 cm

D. 3 2 cm

Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a  0,2 mm, D  1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước
sóng nằm trong khoảng 0,4  m 0,75  m. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng
của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 28. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì
lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm
A. 12F .

15
F.
B. 16


C. 240F .

15
F.
D. 256

Câu 29. Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox
vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo
Trang 15


phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A�của nó qua thấu kính được biểu diễn
như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15 cm.
Câu 30. Hạt nhân

A1

B. 15 cm.

C. 10 cm.

D. 10 cm.

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền

A2

Y . Coi khối lượng của các hạt nhân


X,Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T . Ban đầu,
có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 3T , tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của
chất X là
A. 6 A1 / A2

B. 5 A1 / A2

C. 7 A2 / A1

D. 3 A2 / A1

Câu 31. Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32 , khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng
200 V 

thì sản ra một công suất cơ 43W . Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua

động cơ:
A.

0,25 A

B.

0,3 A

C.

0,6 A


D.

0,5 A

Câu 32. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc

  rad / s

. Vật nhỏ của con lắc có

khối lượng m 100g. Tại thời điểm t  0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t  1/ 6s) , giá trị
2
vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x 3 lần thứ hai. Lấy   10. Độ cứng của lò xo là:

A. 16 N / m B. 100 N / m C. 64 N / m D. 25 N / m.
Câu 33. Mắc vào nguồn E  12V điện trở R1  6 thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào
mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa
mắc. Giá trị của R2 là
A. 2/ 3 .

B. 3/ 4 .

C. 2.

D. 6,75.

Câu 34. Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm
t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển
sang dạng đường nét đứt là


1/ 6 s

. Tốc độ truyền sóng trên dây:
Trang 16


A. 40 cm/ s B. 60 cm/ s C. 30 cm/ s

D. 80 cm/ s

Câu 35. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  40 N / m và vật nặng khối
lượng m 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.
Sau khi thả vật 7 / 30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau
khi giữ lò xo là
A. 4 2 cm

B. 2 14 cm C. 2 6 cm

D. 2 7 cm

Câu 36. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban
đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số
vòng dây bằng 5 thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện
cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ
cấp gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10. B. 9,8. C. 9.

D. 8,1.


Câu 37. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng
ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trục
của hai khe vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng.
Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là:
A. 1,8m

B. 1,0m

C. 1,5 m

D. 2,0 m

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m 250g và lò xo có độ cứng
k  100N / m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng

vào vật một lực F  3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian
t   / 40 s

thì ngừng tác dụng F . Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng

A. 0,8 m/ s . B. 2 m/ s.

C. 1,4 m/ s.

D. 1 m/ s.

Trang 17



Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều

u  U0 cos2 ft V 

vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc

nối tiếp. Khi điều chỉnh R  R1 và R  R2  8R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công
suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là
3 1
; .
A. 2 2

2 2 1
; .
B. 3 3

1 2 2
;
.
C. 3 3

1 3
; .
D. 2 2

Câu 40. Đặt một điện áp ổn định u  200 2costV vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B . Biết cuộn
dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế.
Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V2 có giá trị gần nhất với:


A. 240 V

B. 220 V

C. 180 V

D. 200 V

Trang 18


Đáp án
1-D
11-D
21-A
31-A

2-B
12-D
22-B
32-B

3-B
13-A
23-B
33-B

4-A
14-C

24-C
34-D

5-A
15-C
25-C
35-D

6-B
16-D
26-B
36-B

7-B
17-A
27-B
37-B

8-A
18-A
28-D
38-D

9-B
19-D
29-C
39-C

10-D
20-B

30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Máy biến áp chỉ làm thay đổi cường độ và điện áp của dòng điện chứ không làm thay đổi tần số của dòng
điện xoay chiều.
Câu 2: Đáp án B

ur
Sóng điện từ là sóng ngang: Khi lan truyền, tại mỗi điểm, vectơ cường độ điện trường E luôn vuông góc
ur ur r
ur
với vectơ cảm ứng từ B và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Ba vectơ E, B, tạo thành một tam
diện thuận.

Câu 3: Đáp án B
Vận tốc cực đại của vật là:
Vmax  A.  4.20  100 cm/ s
Câu 4: Đáp án A
“Quá trình lan truyền các phần tử vật chất” được hiểu là chuyển động của vật chất trong không gian
không theo dao động, quỹ đạo bất kì trong không gian và dĩ nhiên nó không phải là sự lan truyền của
sóng cơ.
Câu 5: Đáp án A
Ta có: Tần số dao động của vật dao động cưỡng bức sẽ bằng tần số của ngoại lực:
�   20

�T 

2

2

 0,1 s
 20

Câu 6: Đáp án B
f

1
2 LC



1
2 10 .40.10
3

12



2,5 6
.10 Hz


Câu 7: Đáp án B
Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím
Câu 8: Đáp án A
Trang 19



Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do các chất khí hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
Câu 9: Đáp án B
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 10: Đáp án D
Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ giảm theo quy luật hàm số mũ
N  N0.2

t
T

Câu 11: Đáp án D
L  log

I
105
 log 12  7B  70dB
I0
10

Câu 12: Đáp án D
Trong bản hệ thống tuần hoàn, các hạt nhân nằm ở giữa có số khối 50  A  95 sẽ có năng lượng liên kết
riêng lớn nhất nên bền vững nhất
Câu 13: Đáp án A
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện
Câu 14: Đáp án C
+ Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 15: Đáp án C
+ Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có biểu thức


etc   L

i
.
t

Câu 16: Đáp án D


 20 cm�   40 cm.
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là: 2
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
+ Tia Rơnghen được phát ra khi cho chùm tia catốt (chùm e) có động năng lớn đập vào kim loại có
nguyên tử lượng lớn.
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án B
Vật thực hiện 10 dao động trong 5s
� T  0,5s
Ta có:
T

k
2

m
 và

Trang 20



� T  2

m
k
2

�T �
� m � �.k  0,625 kg  625 g
�2 �
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án B
+ Áp dụng công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện. Vì 1  2 � Ed1  2Ed2.
�hc
� 
�1

�hc 

�2

hc
 2Ed2
0
hc
 Ed2
0

� 0 


312
3.0,4.0,5

 0,545  m.
41  2 4.0,4  0,5

Câu 24: Đáp án C
� f1 �
�k  �
f2 �
Gọi �
ZL1  250 � ZL 2 

250
 
k

ZC1  160 � ZC 2  160k   
Do tại f2 hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 nên ZL 2  ZC 2


250
 160k
k

�k

5
4


Câu 25: Đáp án C
Ta có: W  WC max  WL max
� L .I 02 
� I 02 

q02
C
q02

3.1012 (1)
2

2

�I � �q �

�I �
� �
�q �
� 1
Mặt khác �0 � � 0 �
(2)

Trang 21


2

0,022 �2.108 �

�
�q �
� 1
q02
� 0 �
12
Thay I , q và (1) vào (2) Ta suy ra được 3.10
� q0  4.108  C 
Câu 26: Đáp án B



M
,
N
Hai điểm
trên cùng 1 phương truyền sóng, cách nhau 3
Trên đường tròn li độ
2
2 điểm có độ lệch pha là 3
Mặt khác tại thời điểm t 2 điểm có cùng độ lớn li độ nhưng trái dấu nhau
� Vị trí của 2 điểm trên đường tròn li độ

Câu 27: Đáp án B

D
ON �k
a

k.


0,4.106.1
0,75.106.1
2
2,7.10
.
0,2.103
0,2.103

�7,2 k 13,5
Nên có 6 vân sáng đơn sắc tại điểm N
Câu 28: Đáp án D

+ Lực tĩnh điện

e2
e2
1
Fn  k 2  k 4 2 � Fn ~ 4 .
rn
n r0
n

K  n  1
+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo
là F
Nên ta có:
+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo

N  n  4


+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo

L  n  2


là:

F4 

F
.
44

F2 

F
.
24

F F
15
 4
F.
4
Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm: 2 4 256
Câu 29: Đáp án C
Trang 22



+ Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật � thấu kính là hội tụ (chỉ
có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật).
�1 1 1
 

1 1 1
�d d� f

  � f  10 cm.

d� 1 30 15 f

k   

d
2

Câu 30: Đáp án C
Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ sau khoảng thời gian 3T


t

mY A2 1 2 T t3T mY
A

���

7 2
t

mX A1  T
mX
A1
2
Câu 31: Đáp án A
Công suất vô ích:

Php  I 2.R

Công suất có ích:

Pi  43 W

Tổng công suất: P  U .I .cos
Ta có

P  Pi  Php

� U .I .cos  I 2.R  43
� 200.I .0,9  32.I 2  43
� I  0,25 hoặc I  5,375
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án B
I
+ Khi chưa mắc thêm điện trở

E
12
� 1,5 
� r  2 .

R1  r
6 r
P  I 2R 

Công suất tiêu thụ của mạch ngoài

E2

 R r

2

R�
Biến đổi toán học, đưa về phương trình bậc

�E 2

R2  �  2r � r 2  0 �
�P

hai với biến R , ta được:
Hai giá trị của R�cho cùng công suất tiêu thụ thỏa
mãn định lý viet:
2
R1��
R2  r 2  4 � R2� .
3
� Ta phải mắc thêm điện trở R2 thỏa mãn

1 1 1

3 1 1
3
 
�  
� R2  .
R2� R1 R2
2 6 R2
4
Trang 23


Câu 34: Đáp án D
Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt được thể hiện như hình vẽ



T 1
 s � T  0,5s
3 6



� 30  1,5.
2
Khoảng cách mỗi bó sóng là 2
�   40 cm
� 

 40


 80 cm/ s
T 0,5

Câu 35: Đáp án D
Ta có:
T

k
2

m
 và
m
0,4 
 2

k
40 5

� T  2


7 7T

30 6

Lúc đó vật đang ở vị trí 4cm
Lúc giữ vật lại thì chỉ có một nửa lò xo trong quá trình dao động
 2k và lò xo mới giãn 2cm
Lúc này k�


Biên độ mới sẽ là
2
2
A�
 x�


2
2
k
2
2
2
2



x

A

x
.
 x�
 A2  x2 .
2
2
k�
'

�









A�
2 7
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án D
+ Tần số góc và chu kì của dao động
Trang 24



k

 20rad.s1


m

2 

T

 s

�  10
+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một

đoạn

l0 

F
 3cm� A  1 3  4cm
k

+ Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian

t 

 T
 �
40 4
vật đến vị trí cân bằng thì lực F

ngừng tác dụng, tốc độ của vật khi đó là v0   A  80 cm/ s
+ Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác
dụng thì li độ của vật so với vị trí cân bằng cũ là
2


�v �
�x0  l0

� A�
 l02  �0 �  5cm

�v  v0
� �

Tốc độ cực đại của vật vmax   A  100cm/ s
Câu 39: Đáp án C
Ta giả sử R1  1� R2  8
Do hệ số công suất của đoạn mạch ứng với 2 giá trị R1, R2 là như nhau
� R1.R2  ZC2
� ZC  8
cos1 

cos2 

R1
R12  ZC2
R2
R22  ZC2

1



12 

 8

2


8



82 

 8

2



1
3



2 2
3

Câu 40: Đáp án B
+ Sử dụng giản đồ vecto


d   
cos


0,8


sin

2)
d
+ Cuộn dây có hệ số công suất
(do
Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ta có:
Ud
U
U
 C 
 const
sin  sin sin
Trang 25


×