ĐỀ THI VÀO 10
Câu 1 (2,0 điểm). Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn các biểu thức sau:
3
� 2
�
� 6 5
6 3�
�5 3
a) A = �
b) B =
2x x
x 1
x x 1
, (với x > 0)
x
x 1 x x 1
Câu 2 (2,5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
x
2
x 1 3 x 2 x 1 4 0
2
�2 6
�x y 11
�
b) �
�4 9 1
�
�x y
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Chứng minh rằng phương trình x 2 2mx 3m 8 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi
m. Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 2 x 2 2 0
b) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa: x 2 y 2 z 2 1 . Chứng minh rằng:
1
1
1
x 3 y3 z 3
�3
x 2 y2 y2 z2 z2 x 2
2xyz
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A, B vẽ các tiếp tuyến Ax, By về phía có
chứa nửa đường tròn (O). Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng OA; điểm N thuộc nửa đường tròn (O). Đường tròn
(O’) ngoại tiếp tam giác AMN cắt Ax tại C; đường thẳng CN cắt By tại D.
a) Chứng minh tứ giác BMND nội tiếp.
b) Chứng minh DM là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
3/ Gọi I là giao điểm của AN và CM; K là giao điểm của BN và DM. Chứng minh IK song song AB.