Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ THI vào 10 bến TRE 2012 2013 CHUYÊN CHƯA đáp án(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.98 KB, 1 trang )

ĐỀ THI VÀO 10
Câu 1 (2,0 điểm). Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn các biểu thức sau:



3
� 2


� 6 5
6 3�
�5 3

a) A = �
b) B =



2x  x
x 1
x x 1


, (với x > 0)
x
x 1 x  x 1

Câu 2 (2,5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)

x



2

 x  1  3  x 2  x  1  4  0
2

�2 6
�x  y  11

b) �
�4  9  1

�x y
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Chứng minh rằng phương trình x 2  2mx  3m  8  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi
m. Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn  x1  2   x 2  2   0
b) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa: x 2  y 2  z 2  1 . Chứng minh rằng:

1
1
1
x 3  y3  z 3


�3 
x 2  y2 y2  z2 z2  x 2
2xyz
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A, B vẽ các tiếp tuyến Ax, By về phía có
chứa nửa đường tròn (O). Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng OA; điểm N thuộc nửa đường tròn (O). Đường tròn

(O’) ngoại tiếp tam giác AMN cắt Ax tại C; đường thẳng CN cắt By tại D.
a) Chứng minh tứ giác BMND nội tiếp.
b) Chứng minh DM là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
3/ Gọi I là giao điểm của AN và CM; K là giao điểm của BN và DM. Chứng minh IK song song AB.



×