SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÀ VINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A 20 45 3 80
3x 4 y 5
�
�
6x 7 y 8
2. Giải hệ phương trình: �
2
3. Giải phương trình: x x 12 0
Câu 2: (2,0 điểm)
2
d và P
Cho hai hàm số y x 3 và y 2 x có đồ thị lần lượt là
d và P trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
1. Vẽ
2. Tìm tọa độ giao điểm của
Câu 3: (2,0 điểm)
d
và
P
bằng phép toán
2
1 (với m là tham số)
Cho phương trình x x 3m 11 0
1 có nghiệm kép
1. Với giá trị nào của m thì phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho 2017 x1 2018 x2 2019
2. Tìm m để phương trình
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , hai đường cao BD và CE
P �B, Q �C
cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại P và Q
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP HC.HQ
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O . Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O vẽ các tiếp tuyến MA , MB
O ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O , C nằm giữa M và D .
với
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
MA2 MC .MD
2. Chứng minh
…….HẾT……
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. A 20 45 3 80 2 5 3 5 12 5 11 5
3x 4 y 5
6 x 8 y 10
�
�
�y 2
��
��
�
6x 7 y 8
6x 7 y 8
�
�x 1
2. �
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1; 2)
x 3 0
x3
�
�
��
��
2
x40
x 4
�
�
3. x x 12 0 � ( x 3)( x 4) 0
S 3; 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Câu 2: (2,0 điểm)
2
d và P
Cho hai hàm số y x 3 và y 2 x có đồ thị lần lượt là
d và P trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
1. Vẽ
0; 3 và 3;0
Đồ thị của hàm số y x 3 là đường thẳng đi qua hai điểm
2
Bảng giá trị của hàm số y 2 x là:
x
y 2 x
2
2
8
1
2
0
0
1
2
2
8
2
2; 8 ; 1; 2 ; 0;0 ; 2; 8 ; 1; 2 nhận
Đồ thị hàm số y 2 x là Parabol đi qua các điểm
Oy làm trục đối xứng.
P
d
2
2
là: x 3 2 x � 2 x x 3 0 (*)
3
x
2
2
Vì phương trình (*) có hệ số a b c 0 nên có 2 nghiệm là x1 1 ;
A 1; 2
Với x 1 � y 2 , ta có điểm
�3 9 �
3
9
B� ; �
x
�y
2
2 ta có điểm �2 2 �
Với
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của
và
�3 9 �
B� ; �
d giao P tại hai điểm là A 1; 2 và �2 2 �
Vậy
Câu 3: (2,0 điểm)
2
1 (với m là tham số)
Cho phương trình x x 3m 11 0
a �0
1 �0
�
�
15
��
�
�
m
1
có nghiệm kép thì � 0 �1 4(3m 11) 45 12m 0
4
1. Để phương trình
Vậy với
m
15
4 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
a �0
1 �0
�
�
15
��
�
�
m
1
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì � 0 �45 12m 0
4
2. Để phương trình
�x1 x2 1
�
x .x 3m 11
Theo hệ thức Vi-et ta có: �1 2
Mà theo đề bài ta có 2017 x1 2018 x2 2019 nên ta có hệ phương trình:
�x1 x2 1
�x 1
� �1
�
2017 x1 2018 x2 2019
�
�x2 2
Thay giá trị x1 1 , x2 2 vào x1.x2 3m 11 ta được m 3 (thỏa mãn).
Vậy m 3 thỏa mãn điều kiện đề bài.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
�
�
Xét ABC có: BD AC , CE AB ( gt ) � BDC BEC 90�
�
�
Xét tứ giác BCDE có: BDC BEC 90�(cmt ) nên hai đỉnh D , E kề nhau cùng nhìn cạnh
BC dưới các góc vuông.
Do đó: BCDE là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh HB.HP HC.HQ
O
�
�
có: QPB QCB (hai góc cùng chắn cung BQ ).
HP HQ
Lại có: HPQ ∽ HCB (g.g) nên HC HB � HP.HB HC.HQ
Xét đường tròn
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
� MBO
� 90�
O nên MA AO , MB OB ( gt ) � MAO
Vì MA , MB là hai tiếp tuyến của
�
�
Xét tứ giác MAOB có: MAO MBO 90� 90� 180�
Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp.
2
2. Chứng minh MA MC.MD
� �
O có: MAC
ADC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng chắn cung
Xét
AC )
MA MC
2
MAC
∽
MDA
Lại có:
(g.g) nên MD MA � MA MD.MC