Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

10 TS10 binh phuoc 1718 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.99 KB, 7 trang )

STT 10. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC
Năm học 2017 – 2018
Câu 1.
1.

Tính giá trị của biểu thức sau: A  16  9,

2.

� 1
V �

� x 2
Cho biểu thức

B

1
1

.
2 3 2 3

1 �x 2

x 2� x
với x  0 , x �0.

a. Rút gọn biểu thức V .

1


x .
3
b. Tìm giá trị của V khi
Câu 2.
1.

2
Cho parabol ( P) : y  2 x và đường thẳng d : y  x  1.

a. Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b. Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm A(1;2).

2.

3x  2 y  5


2 x  y  8.
Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình �

1.

2
2
Cho phương trình : 2 x  2mx  m  2  0

Câu 3.

a. Giải phương trình


 1

 1

, với m là tham số.

khi m  2.

 1 có hai nghiệm x1 , x2
b. Tìm các giá trị của m để phương trình
A  2 x1 x2  x1  x2  4
2.

sao cho biểu thức

đạt giá trị lớn nhất.

2
Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng 91 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m.

Tìm chu vi của vườn hoa?
Câu 4.

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH  4cm , CH  9cm.

a. Tính độ dài đường cao AH và ABC của tam giác ABC .
b. Vẽ đường trung tuyến AM ( M �BC ) của tam giác ABC , tính AM và diện tích tam giác
AHM .



Câu 5.

Cho đường tròn

 O

 O  ( A là tiếp
của đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, với đường tròn

 O  tại hai điểm D và E ( D nằm
điểm). Qua C thuộc tia Ax, vẽ đường thẳng cắt đường tròn
giữa C và E ; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB ). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn
thẳng DE tại H .
a. Tứ giác AOHC nội tiếp.
b. Chứng minh: AC. AE  AD.CE
c. Đường thẳng CO cắt tia BD , tia BE lần lượt tại M và N . Chứng minh: AM // BN .
STT 10. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC
Năm học 2017 – 2018
Câu 1.
1. Tính giá trị của biểu thức sau: A  16  9 ,

B

1
1

.
2 3 2 3

1 �x 2


x 2� x
với x  0 , x �0.

� 1
V �

� x 2
2. Cho biểu thức:

a. Rút gọn biểu thức V .

1
V .
3
b. Tìm giá trị của x để
Lời giải
1. A  16  9  4  3  1.

B

1
1
2 32 3
4



 4.
43

2  3 2  3 (2  3) 2  3





2. a. Rút gọn biểu thức V với x  0 , x �0.


� 1
V �

� x 2

1 �x 2

x 2� x


� x 2
x 2
x 2
V �


�( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) � x
2 x
( x  2)( x  2)
2
V

.
x 2
V

b.

V

1

3

x2
x

2
1
 �
x 2 3

x  2  6 � x  64

( thỏa mãn đk).

Câu 2.
2
1. Cho parabol ( P) : y  2 x và đường thẳng d : y  x  1.

a. Vẽ parabol ( P) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b. Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm A(1;2).

3x  2 y  5


2 x  y  8.
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình �

Lời giải
2
a. Vẽ đường thẳng d : y  x  1 và parabol ( P ) : y  2 x .

Bảng giá trị
x
2
2
8
y  2x

x

y  x 1
Vẽ đồ thị

1
2

0
1

0
0


1
2

1

0

2
8


y

f(x)=x+1
f(x)=2x^2

8

6

4

2

x
-9

-8


-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

5

6

7

8


9

-2

-4

-6

-8

b. Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm A(1;2).
Phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d có dạng y  x  b.
d1 đi qua điểm A( 1;2) nên ta có: 1  b  2 � b  3 � d1 : y  x  3.
Câu 3.
2
2
 1 , với m là tham số.
1. Cho phương trình: 2 x  2mx  m  2  0

a. Giải phương trình

 1

khi m  2.

 1 có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức
b. Tìm các giá trị của m để phương trình
A  2 x1 x2  x1  x2  4

đạt giá trị lớn nhất.


2
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng 91 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6 m .

Tìm chu vi của vườn hoa?
Lời giải

 1 ta được: 2 x 2  4 x  2  0 � 2( x  1)2  0 � x  1.
1. a. Với m  2 thay vào phương trình

 1 có nghiệm là x  1.
Vậy với m  2 thì phương trình
b. phương trình

 1 có hai nghiệm

x1 , x2 �  �0 � m 2  4 �0 � 2 �m �2.

�x1  x2  m


m2  2
x
.
x

�1 2
2
Theo Vi – et ta có: �


Theo đề bài ta có:

2
A  2 x1 x2  x1  x2  4  m  m  6  (m  3)(m  2)

Do 2 �m �2 nên m  2 �0 , m  3 �0. Suy ra

1
25 25
A  (m  2)(m  3)  m 2  m  6  ( m  ) 2 
� .
2
4
4


25
1
m
2 .
Vậy A đạt giá trị lớn nhất bằng 4 khi
2. Gọi x(m) là chiều rộng của vườn hoa, x  0.
Chiều dài của vườn hoa là x  6 (m) .
Theo đề bài ta có phương trình:
x  7(tm)

��
x  13(ktm)
x( x  6)  91 � x  6 x  91  0 � ( x  7)( x  13)  0


2

Vậy chu vi của vườn hoa hình chữ nhật là 40 m .
Câu 4.

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH  4 cm , CH  9 cm

a.Tính độ dài đường cao AH và ABC của tam giác ABC .
Vẽ đường trung tuyến AM ( M �BC ) của tam giác ABC , tính AM và diện tích tam

b.

giác AHM .
Lời giải

a.
�  90� AH  BC � AH  BH .CH  4.9  6 cm
ABC có: BAC
,

AH 6
tan �
ABH 



BH 4 � ABH �56,3�
ABH có: AHB  90��
1
1

� AM  BC  .13  6,5

cm
2
2
b. ABC có: A  90�, MB  MC (gt)
S AHM 
Câu 5.

1
1
MH . AH  .2,5.6  7,5
cm 2 .
2
2

Cho đường tròn

 O

 O  ( A là tiếp
của đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, với đường tròn

 O  tại hai điểm D và E ( D nằm
điểm). Qua C thuộc tia Ax, vẽ đường thẳng cắt đường tròn
giữa C và E ; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB ). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn
thẳng DE tại H .


a. Tứ giác AOHC nội tiếp.

b. Chứng minh: AC. AE  AD.CE
c. Đường thẳng CO cắt tia BD , tia BE lần lượt tại M và N . Chứng minh: AM // BN .
Lời giải



a. Ta có: CAB  90�, OHC  90�
�  OHC
�  180�
� CAB

� Tứ giác AOHC nội tiếp.



b. Xét ACD và ECA có: CAD  AEC , AEC chung

� ACD : ECA( g .g )


CA AD

� AC. AE  AD.CE
CE AE
.

c. Từ E vẽ đường thẳng song song với MN cắt cạnh AB tại I và cắt cạnh BD tại F
�  HCO

� HEI




Vì tứ giác AOHC nội tiếp � HAO  HCO  HEI .



Suy ra tứ giác AHIE nội tiếp � IHE  IAE  BDE � HI //BD .
Mà H là trung điểm của DE � I là trung điểm của EF .
Ta có: FE // MN và IE  FI � O là trung điểm của đoạn thẳng MN .

� Tứ giác AMBN là hình bình hành � AM //BN .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×