Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề thi thử THPT QG 2020 môn hóa THPT nguyễn viết xuân vĩnh phúc lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.15 KB, 15 trang )

THI THỬ THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN – VĨNH PHÚC (LẦN 1)
THPT 2020 – ĐỀ SỐ 025
Tác giả: THPT Nguyễn Viết Xuân
Câu 41: Số đồng phân amin đơn chức bậc 1 chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C7H9N là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 42: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. Al4C3

B. CaC2

C. C2H5OH

D. CH3COONa.

Câu 43: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P

B. H3PO4

3−
C. PO 4

D. P2O5


Câu 44: Phản ứng nào mơ tả q trình khắc chữ lên thủy tinh?
A. SiH4 → Si + 2H2.

B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si.

D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

Câu 45: Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


2−
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH + HCO3 → CO3 + H 2 O là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

C. C2H4(OH)2.

D. C6H5CH2OH.


C. Trimetylamin.

D. Sec-butylamin.

Câu 46: Chất nào sau đây không phải là ancol?
A. CH3OH.

B. CH3C6H4OH.

Câu 47: Chất nào sau đây thuộc amin bậc 2
A. Metylamin.

B. Etylmetylamin.

Câu 48: Este vinylaxetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH2=CHCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin.

B. Metylaxetat.

C. Phenol.


D. Benzylic.
1


Câu 50: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 51: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là
A. Dung dịch axetanđehit khoảng 40%.

B. Dung dịch 50% fomanđehit trong nước

C. Dung dịch rất loãng của anđehit fomic

D. Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước

Câu 52: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este isoamyl axetat có mùi
A. Chuối chín.

B. Hoa nhài.

C. Hoa hồng.


D. Dứa chín.

Câu 53: Trong phân tử cacbohidrat ln có
A. Nhóm chức ancol.

B. Nhóm chức anđehit.

C. Nhóm chức xeton.

D. Nhóm chức axit.

Câu 54: Cho các mô tả sau: (a) đơn chức (b) mạch cacbon không phân nhánh. (c) mạch cacbon dài. (d)
no, đơn chức, mạch hở. Số mô tả đúng cho các axit béo nói chung là?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

C. NaHCO3

D. CuSO4.

Câu 55: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CH3COONa.

B. NaNO3.


Câu 56: Cho dãy các chất sau: anđêhit axetic, axetylen, glucozơ, mantozơ, tinh bột, metylaxetat. Số chất
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

C. Cacnalit.

D. Diêm sinh.

Câu 57: Khoáng vật nào sau đây có chứa nitơ.
A. Florit.

B. Diêm tiêu.

Câu 58: Chất nào sau đây là tripanmitin?
A. C3H5(COOC17H33)3.

B. C3H5(OCOC17H31)3.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. C3H5(OCOC17H33)3.

Câu 59: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Tinh bột.


B. Mantozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 60: Đốt cháy một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam nước. X thuộc loại este
A. Mạch vịng, đơn chức.

B. Khơng no, đơn chức, mạch hở.

C. No, đơn chức, mạch hở.

D. No, hai chức, mạch hở.

2


Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung X trong bình kín, xúc tác
Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br 2 x
mol/l. Tìm giá trị x
A. 3 M.

B. 0,3 M.

C. 2 M.

D. 0,2 M.


Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được
14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Tính m?
A. 52,8 gam.

B. 33 gam.

C. 44 gam.

D. 48,4 gam.

Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng lượng khơng khí vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol
CO2, 0,175 mol H2O và 0,975 mol N2 (biết O2 chiếm 20% thể tích khơng khí). Công thức phân tử của X

A. C3H7N.

B. C4H11N.

C. C3H9N.

D. C2H7N.

Câu 64: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau.
+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thốt ra
+ Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc.
+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H 2SO4, sau đó đun sơi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất
của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
A. 5,20 gam

B. 10,56 gam


C. 8,80 gam

D. 5,28 gam

Câu 65: Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 66: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (0C)

X
21

Y
78,3

Z
-75

T

118

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa
Số phát biểu đúng là
3


A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 67: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam hỗn hợp X, thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện
phản ứng este hoá X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24 gam.

B. 15,53 gam.

C. 10,8 gam.

D. 9,18 gam.


Câu 68: Cho 0,1 mol chất X có CTPT là C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Hãy chọn giá trị của m là
A. 15 gam.

B. 5,7 gam.

C. 21,8 gam.

D. 12,5 gam.

Câu 69: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC 2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol
etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,125.

B. 8,250.

C. 7,750.

D. 8,725.

Câu 70: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp X chứa glucozo và fructozo thành hai phần bằng nhau.
+ Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag.
+ Phần 2 tác dụng vừa hết 35,2 gam Brom.
Nồng độ % của fructozo trong dung dịch ban đầu là?
A. 16,2%.

B. 32,4%.


C. 39,6%.

D. 40,5%.

Câu 71: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong mơi trường axit, trung hồ lượng axit dư sau phản ứng cho
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân
xenlulo là?
A. 50%.

B. 66,67%.

C. 75%.

D. 80%.

Câu 72: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp rắn X1. Cho X1 vào nước khấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và phần không tan Z. Cho khí CO dư qua bình chứa Z nung
nóng được hỗn hợp rắn T, T chứa tối đa:
A. 3 đơn chất.

B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.

C. 1 đơn chất và 1 hợp chất.

D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.

Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đkc). Giá trị của V là
A. 1,12


B. 2,24

C. 3,36

D. 4,48

Câu 74: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
4


A. 41,67%.

B. 60%.

C. 75%.

D. 62,5%.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 1,215 mol O 2 thu được
CO2 và 9,18 gam H2O. Mặt khác đem đun 18,26 gam hỗn hợp X với lượng dư NaOH thu được 1 ancol Y
duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn ancol Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
6,42 gam. Thành phần % theo khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ hơn có
giá trị là?
A. 25,7%.

B. 22,03%.

C. 28,5%.


D. 24,5%.

Câu 76: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối
quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối
lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 6,22 gam.

B. 5,70 gam.

C. 5,44 gam.

D. 4,66 gam.

Câu 77: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%

B. 18,5%

C. 20,5%

D. 22,5%

Câu 78: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ sau


5


Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở, không mạch nhánh thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 26,56 gam. Mặt khác cho 0,16 mol hỗn hợp E tác dụng với 450
ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và
phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn F vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 0,1 mol khí H 2. Giá trị gần nhất
của m là?
A. 23,5 gam.

B. 24 gam.

C. 23 gam.


D. 24,5 gam.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X no, đơn chức và este Y no hai chức (đều mạch hở). Hoá hơi hoàn toàn
26,84 gam hỗn hợp E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N 2 trong cùng điều kiện. Mặt
khác đun 26,84 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol
hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic đơn chức, trong đó có a
gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn Z thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O
là 24,68 gam. Tỉ lệ a : b gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,7.

B. 1,0.

C. 1,2.

D. 1,1.

ĐÁP ÁN
41C
51D
61A
71C

42B
52A
62C
72D

43D
53A
63A

73A

44B
54B
64D
74A

45D
55D
65B
75A

46B
56C
66D
76C

47B
57B
67D
77C

48D
58C
68D
78B

49A
59B
69A

79A

50C
60C
70B
80C
6


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn C.
Có 4 amin thỏa mãn:
CH3-C6H4-NH2 (o, m, p)
C6H5-CH2-NH2
Câu 42: Chọn B
Câu 43: Chọn D
Câu 44: Chọn B
Câu 45: Chọn D
+

(a) NH 4 + OH → NH 3 + H 2O
+


2−
(b) NH 4 + HCO3 + 2OH → CO3 + NH 3 + H 2O


2−
(c) HCO3 + OH → CO3 + H 2O

2+


2−
(d) Ba + 2HCO3 + 2OH → BaCO3 + CO3 + 2H 2O
2+
2−
(e) Ba + CO3 → BaCO3

Câu 46: Chọn B
Câu 47: Chọn B
Câu 48: Chọn D
Câu 49: Chọn A
Câu 50: Chọn C
Câu 51: Chọn D
Câu 52: Chọn A
Câu 53: Chọn A
Câu 54: Chọn B
Câu 55: Chọn D
Câu 56: Chọn C
Các chất tham gia pản ứng tráng gương: anđehit axetic, glucozơ, mantozơ.
Câu 57: Chọn B
Câu 58: Chọn C
7


Câu 59: Chọn B
Câu 60: Chọn C
n CO2 = n H2O = 0,3 → X là este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 61: Chọn A

n H2 phản ứng = n X − n Y = 0, 2
Bảo toàn liên kết pi:
n C2 H4 + 2n C2 H2 = n H2 phản ứng + n Br2
→ n Br2 = 0,3
→ x = 3M
Câu 62: Chọn C
n CO2 = 0,5 → n COOH = 0,5 → n O(X) = 1
Đặt a, b là số mol O2 và CO2
Bảo toàn khối lượng:
29,6 + 32a = 14,4 + 44b
Bảo toàn O:
1 + 2a = 0,8 + 2b
→ a = 0,9 và b = 1
→ m CO2 = 44gam
Câu 63: Chọn A
Bảo toàn O: 2n O2 = 2n CO2 + n H2O
→ n O2 = 0, 2375
→ n N2 (khơng khí) = 4n O2 = 0,95
→ n N2 sản phẩm cháy = 0,975 − 0,95 = 0, 025
Amin đơn chức → n X = 2n N2 = 0, 05
Số C = n CO2 / n X = 3

8


Số H = 2n H 2O / n X = 7
→ X là C3H7N
Câu 64: Chọn D
Trong mỗi phần chứa CH3COOH (a mol) và C2H5OH (b mol)
Phần 1:

CH3COOH + Na → CH3COONa + 0,5H2
a…………………………………….0,5a
C2H5OH + Na → C2H5ONa + 0,5H2
b……………………………….0,5b
n H2 = 0,5a + 0,5b = 0,15(1)
Phần 2:
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
b…………………………………0,5b
n CO2 = 0,5b = 0, 05(2)
(1)(2) → a = 0, 2 và b = 0,1
→ m mỗi phần = 60a + 46b = 16,6
→ %CH3COOH = 60a /16, 6 = 72, 29%
Và %C2 H 5OH = 46b /16, 6 = 27, 71%
Phần 3:
CH3COOH + C2H5OH → CH 3COOC2 H5 + H 2 O
0,2……………0,1…………..0,1
n CH3COOC2 H5 = 0,1.60% = 0, 06mol
→ m CH3COOC2H5 = 0, 06.88 = 5, 28
Câu 65: Chọn B
n X = n HCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,13
→ M X = 59;C3 H 9 N
9


X có 4 đồng phân:
CH3-CH2-CH2-NH2
CH3-CH(NH2)-CH3
CH3-NH-CH2-CH3
(CH3)3N
Câu 66: Chọn D

Nhiệt độ sơi tăng dần theo thứ tự: Axetilen < Axetanđehit < etanol < axit axetic
→ Z là axetilen, X là axetanđehit, Y là etanol và T là axit axetic.
(a) Sai
(b) Đúng:
CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
(c) Sai, n CO2 = n H2O
CH 3CHO + 2,5O 2 → 2CO 2 + 2H 2O
(d) Đúng.
Câu 67: Chọn D
n CO2 = 0,9 và n H2O = 1, 05 → Ancol no, mạch hở.
Axit: C n H 2n O 2 (a mol)
Ancol: C m H 2m + 2 O (b mol)
n CO2 = na + mb = 0,9
n H2O = na + b(m + 1) = 1, 05
m X = a(14n + 32) + b(14m + 18) = 21, 7
→ a = 0, 2 và b = 0,15
→ n CO2 = 0, 2n + 0,15m = 0,9
→ 4n + 3m = 18
→ n = 3 và m = 2 là nghiệm duy nhất
Axit là C2H5COOH (0,2 mol) và ancol là C2H5OH (0,15 mol)
→ Este C2H5COOC2H5 (0,15.60% = 0,09 mol)
10


m C2 H5 COOC2 H5 = 9,18
Câu 68: Chọn D
Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo:
C2H5NH3NO3
(CH3)2NH2NO3
CH2(NH3)2CO3

NH2-CH2-NH3HCO3
TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1)
→ m rắn = 12,5
TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1)
→ m rắn = 10,6
Câu 69: Chọn A
Đặt a, b là số mol HCOOC2H5 và H2N-CH2COOC2H5
n NaOH = a + b = 0,1
m muối = 68a + 97b = 7,525
→ a = 0, 075 và b = 0,025
→ m = 8,125
Câu 70: Chọn B
Khối lượng mỗi phần là 100 gam.
Phần 1: n Ag = 2n Glucozo + 2n Fructozo = 0,8
Phần 2: n Br2 = n Glucozo = 0, 22
→ n Fructozo = 0,18
→ C% Fructozo = 32, 4%
Câu 71: Chọn C
Tự chọn m = 162
(C6 H10O5 ) n → C6 H12O 6 → 2Ag
162......................................108.2
11


→ H = 162 / (108.2) = 75%
Câu 72: Chọn D
X1 gồm BaO, Fe2O3, Al2O3, CuO, MgO
X1 + H2O → Y chứa 2 chất tan gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 dư
→ Z gồm Fe2O3, CuO, MgO
Z + CO dư → T gồm Fe, Cu, MgO

→ T chứa 2 đơn chất + 1 hợp chất.
Câu 73: Chọn A
n CO2− = 0,15; n HCO− = 0,1& n H + = 0, 2
3

3

H + + CO32− → HCO3−
0, 2....0,15 → ...0,15
H + + HCO3− → CO 2 + H 2 O
0, 05...0, 25.......0, 05
→ VCO2 = 1,12 lít
Câu 74: Chọn A
n C2 H5OH phản ứng = n CH3COOC2 H5 = 0,125
→ H = 0,125.46 /13,8 = 41, 67%
Câu 75: Chọn A
n H2O = 0,51
Bảo toàn khối lượng → n CO2 = 1, 09
→ n X = (m X − m C − m H ) / 32 = 0,13
X gồm este của ancol (u mol) và este của phenol (v mol). Đặt n, m là số C tương ứng của 2 este này.
→ u + v = 0,13
n NaOH = u + 2v; n H 2O = v
m Ancol = m H2 + m tan g = u + 6, 42
Bảo toàn khối lượng:
12


18, 26 + 40(u + 2v) = 18,52 + (u + 6, 42) + 18v
→ u = 0, 06 và v = 0,07
→ M ancol = (u + 6, 42) / u = 108;C 6 H 5CH 2OH

n CO2 = 0, 06n + 0, 07m = 1, 09
Do n ≥ 8 và m ≥ 7 nên n = 10 và m = 7 là nghiệm duy nhất
X gồm C2HxCOO-CH2C6H5 (0,06) và HCOOC6H5 (0,07)
Muối gồm C2HxCOONa (0,06), HCOONa (0,07) và C6H5ONa (0,07)
m muối = 18,52 → x = 3
→ %C2 H 3COONa = 30,45%
Câu 76: Chọn C
Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết thì n BaSO4 = 0, 03
→ n Al2 (SO4 )3 = 0, 01 → n Al3+ = 0, 02 và n SO24− = 0, 03
Trong thí nghiệm sau, n Ba (OH)2 = 0, 02 và n NaOH = 0, 03 → n Ba 2+ = 0, 02 và n OH − = 0, 07
→ n BaSO4 = 0, 02
Dễ thấy 4n Al3+ > n OH− > 3n Al3+ nên Al3+ đã kết tủa hết sau đó Al(OH)3 bị hịa tan trở lại một phần.
n OH − = 4n Al3+ − n Al(OH)3 → n Al(OH)3 = 0, 01
→ m ↓= m BaSO4 + m Al(OH)3 = 5, 44
Câu 77: Chọn C
Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 0, 26
Bảo toàn H → n NH +4 = 0, 02
Bảo toàn N → n Cu ( NO3 )2 = 0, 04
n H+ = 4n NO + 10n NH+ + 2n H 2 + 2n O
4

→ n O = 0, 08
→ n FeO = 0, 08

13


n Al = a và n Zn = b
→ m X = 27a + 65b + 0, 08, 72 + 0, 04.188 = 21,5
Bảo toàn electron: 3a + 2b = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH+4 = 0, 6

→ a = 0,16 và b = 0,06
→ %Al = 20, 09%
Câu 78: Chọn B
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)

Đúng
Đúng
Đúng
Đúng, tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn khí để tránh hơi este chưa thoát ra hết bắt lửa cháy
Sai, đá bọt giúp hỗn hợp chất lỏng sôi êm dịu.

Câu 79: Chọn A
n H2 = 0,1 → n NaOH phản ứng = n O(Ancol) = 0, 2
E không nhánh nên tối đa 2 chức → E gồm este đơn chức (u) và este hai chức (v)
n E = u + v = 0,16
n NaOH = u + 2v = 0, 2
→ u = 0,12 và v = 0,04
→ n CO2 − n H 2O = 0, 04
Mặt khác m CO2 + m H2O = 26,56 → n CO2 = 0, 44 và n H2O = 0, 4
Đặt n, m là số C tương ứng của este đơn và đôi
→ n C = 0,12n + 0, 04m = 0, 44
→ 3n + m = 11

Do n ≥ 2 và m ≥ 4 nên n = 2 và m = 5 là nghiệm duy nhất.
Sản phẩm xà phịng hóa có 2 ancol kế tiếp nên este có cấu tạo là HCOOCH3 và CH3-OOC-COO-C2H5
Chất rắm gồm HCOONa (0,12), (COONa)2 (0,04) và NaOH dư (0,25)

→ m rắn = 23,52
Câu 80: Chọn C
n Z = n E = n N2 = 0, 2
14


Đốt Z → n H 2O = u và n CO2 = v
→ 18u + 44v = 24, 68
n Z = u − v = 0, 2
→ u = 0,54 và v = 0,34
→ Số C = n CO2 / n Z = 1, 7
→ Z gồm CH3OH (0,06) và C2H4(OH)2 (0,14)
m E = 0, 06(14n + 32) + 0,14(14m + 62) = 26,84
→ 3n + 7m = 58

Do n ≥ 2 và m ≥ 4 → Có các cặp nghiệm (10, 4); (3, 7)
Xét cặp n = 3 và m = 7, do sản phẩm chỉ có 2 muối nên:
X là CH3COOCH3 (0,06)
Y là CH3COO-C2H4-OOC-C2H5 (0,14)
→ m CH3COONa : m C2 H5COONa = 1, 22

15



×