Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiêm tra chương I sô học 6(KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.68 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn: Toán Thời gian: 45phút
ĐỀ CHẴN
A.Phần trác nghiệm
1.Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1}
2.Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số
A.90 B.60 C.126 D.225
3.Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
A.
6.5.4
B.
5.3.2
3
C.
5.6.2
2
D.
15.2
3
4.ƯCLN(m;n)= n thì
A.
nm
B.
mn
C.
nm
=
D.
1


=
m
5.ƯCLN(5;7) là
A. 1 B.70 C. 0 D.35
6.Hai số tự nhiên a và b gọi là nguyên tố cùng nhau
A. a và b đều là số nguyên tố B. BCNN(a,b)=1
C. ƯCLN(a,b)=1 D. a và b là hai số liên tiếp
7.Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi
đó
A.
NLC
=∩
B.
Φ=∩
LC
C.
*
NLC
=∩
D.
CLC
=∩
8.Kết quả của phép tính
2.23:3
323
+

A.7 B. 11 C.17 D.19
B.Phần tự luận
Câu 1: a) Thực hiện phép tính

28.2476.28
+
b) Tìm x biết :
23
3.21382
=−
x
c)Tìm BCNN của 18 và 30
Câu 2 : Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Nếu
xếp mỗi hàng là 6em,8 em và 10 em thì vừa hết.Hỏi số học sinh của trường
đó
Câu 3: Cho
*
Nm

chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố
cùng nhau
C.Đáp án
A.Trắc nghiệm(mỗi câu 0,5điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 5 A
2 A 6 C
3 B 7 B
4 A 8 D
B.Tự luận(6điểm)
Câu 1:(3điểm)
a)(1điểm)
28.76+24.28=28.(76+24)
=28.100
=2800

b)(1điểm)
105
2:210
2102
138722
1389.82
1383.22
3.21382
23
23
=
=
=
+=
+=
+=
=−
x
x
x
x
x
x
x
c)(1điểm)
5.3.230
3.218
2
=
=

BCNN(18,30)=
5.3.2
2
=90
Câu2(2,5điểm)
Gọi a là số học sinh của trường
Theo bài ra ta có:
10,8,6  aaa
và 300<a<400
)10,8,6(BCa
∈⇒
và 300<a<400
BCNN(6,8,10)=120
BC(6,8,10)=B(120)={0;120;240;360;480;....}

)10,8,6(BCa

và 300<a<400
360
=⇒
a
Vậy số học sinh của trường đó là 360 HS
Câu 3(0,5điểm)
Gọi d là ước chung của hai số 2m và 2m+1 (
*
Nm

)
Nên ta có :
dmdm  12;2

+

2m+1-2m

d hay 1

d

d=1
Do đó ƯCLN(2m,2m+1)=1
Vậy 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau
Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn: Toán Thời gian: 45phút
ĐỀ LẼ
A.Phần trác nghiệm
1.Kết quả của phép tính
2.23:3
323
+

A.19 B. 11 C.17 D.7
2.Tập hợp nào sau đây gồm các phần tử không là hợp số và cũng không là số
nguyên tố
A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1}
3.Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số
A.60 B.180 C.126 D.225
4.Kết quả phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố là:
A.
6.5

2
B.
25.3.2
C.
5.6.5
D.
2
5.3.2
5.BCNN(m;n)= n thì
A.
nm
B.
mn
C.
nm
=
D.
1
=
m
6.ƯCLN(5;7) là
A. 0 B.70 C. 1 D.35
7.Hai số tự nhiên a và b gọi nguyên tố cùng nhau
A. ƯCLN(a,b)=1 B. BCNN(a,b)=1
C. a và b đều là số nguyên tố D. a và b là hai số liên tiếp
8.Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi
đó
A.
NLC
=∩

B.
*
NLC
=∩
C.
Φ=∩
LC
D.
CLC
=∩
B.Phần tự luận
Câu 1: a) Thực hiện phép tính
28.2476.28
+
b) Tìm x biết :
23
3.21382
=−
x
c)Tìm ƯCLN của 18 và 30
Câu 2 : Một tủ sách có trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Nếu xếp mỗi
chồng 6 quyển,8 quyển và 10 quyển thì vừa hết.Hỏi số sách trong tủ
Câu 3: Cho
*
Nm
chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố
cùng nhau
C.Đáp án
A.Trắc nghiệm(mỗi câu 0,5điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án

1 A 5 B
2 D 6 C
3 B 7 A
4 D 8 C
B.Tự luận(6điểm)
Câu 1:(3điểm)
a)(1điểm)
28.76+24.28=28.(76+24)
=28.100
=2800
b)(1điểm)
105
2:210
2102
138722
1389.82
1383.22
3.21382
23
23
=
=
=
+=
+=
+=
=−
x
x
x

x
x
x
x
c)(1điểm)
5.3.230
3.218
2
=
=
ƯCLN(18,30)=
3.2
=6
Câu2(2,5điểm)
Gọi a là số trong tủ
Theo bài ra ta có:
10,8,6  aaa
và 400<a<500
)10,8,6(BCa
∈⇒
và 400<a<500
BCNN(6,8,10)=120
BC(6,8,10)=B(120)={0;120;240;360;480;....}

)10,8,6(BCa

và 400<a<500
480=⇒ a
Vậy số sách trong tủ là 480 quyển
Câu 3(0,5điểm)

Gọi d là ước chung của hai số 2m và 2m+1
Nên ta có :
dmdm  12;2
+

2m+1-2m

d hay 1

d

d=1
Do đó ƯCLN(2m,2m+1)=1
Vậy 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau

×