A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 2/HKI-2010
TRƯỜNG THPT LAI VUNG I MÔN: TIẾNG ANH 12CB
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (30 câu-7.5 điểm)
Câu 1: Xác định một lỗi A, B, C, hoặc D trong câu sau:
His new motorbike, to which he paid $2000, has already had to be repaired.
Câu 2: Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại:
A. science B. student C. weekend D. children
Câu 3: Chọn từ có vị trí trọng âm chính khác các từ còn lại:
A. economics B. favourite C. mathematics D. engineering
Câu 4: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
The school year normally has two _______________, with exams at the end of the year.
A. terms B. systems C. seminars D. semesters
Câu 5: Xác định một lỗi A, B, C, hoặc D trong câu sau:
Britain imports many cars make in Japan.
Câu 6: Xác định một lỗi A, B, C, hoặc D trong câu sau:
I read a book who was written by a friend of mine.
Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
He is the man _______ car was stolen last week.
A. whose B. that C. which D. whom
Câu 8: Xác định một lỗi A, B, C, hoặc D trong câu sau:
This dictionary was first publish in 1870.
Câu 9: Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại:
A. horse B. hour C. honour D. honest
Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
In Vietnam a school year lasts for nine months and is divided _______ two terms.
A. on B. into C. to D. from
Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ gần nghĩa nhất với từ (cụm từ) được gạch dưới:
Before the interview, you have to send a letter of application and your résumé to the company.
A. reference B. curriculum vitae C. recommendation D. photograph
Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
The school day is divided into 6 – 7 lessons in different _______________.
A. schedules B. subjects C. curriculums D. syllabuses
Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Students have to apply _______________ a place at the university while doing the A level.
A. from B. in C. on D. for
Trang 1/3 - Mã đề 001
TÊN: ............................................................
LỚP: 12
...............
MÃ ĐỀ: 001
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 14 đến 18:
University Entrance Examination is very important in Vietnamese students. High school
graduates have to take it and get high results to be admitted to universities. The pressure on the
candidates remains very high despite the measures that have been taken to reduce the heat around
these exams, since securing a place in a state university is considered a major step towards a
successful career for young people, especially those from rural areas or disadvantaged families. In
the year 2004, it was estimated that nearly 1 million Vietnamese students took the University
Entrance Examination, but on average only 1 out of 5 candidates succeeded. Normally, candidates
take 3 exam subjects, and each lasts; 180 minutes for the fixed group of subjects they choose.
There are 4 fixed groups of subjects: Group A: Mathematics, Physics, and Chemistry; Group B:
Mathematics, Biology, and Chemistry; Group C: Literature, History, and Geography; Group D:
Literature, Foreign Language, and Mathematics.
In addition to universities, there are community colleges, art and technology institutes;
professional secondary schools, and vocational schools which offer degrees or certificates from a-
few-month to 2-year courses.
According to Vietnam's Ministry of Education and Training, there are currently 23 non-public
universities, accounting for 11% of the total number of universities. These non-public universities
are currently training 119,464 students, or 11.7% of the total number of students. The government
is planning to increase the number of non-public universities to 30% by 2007.
Câu 14: University Entrance Examination in Vietnamese is very _______.
A. stressful B. interesting C. free D. easy
Câu 15: The word those refers to _______.
A. exam subjects B. young people C. universities D. examinations
Câu 16: In 2004, the proportion of the students who got success in University Entrance
Examination was about _______ percent.
A. 10 B. 5 C. 20 D. 50
Câu 17: Which sentence refers to the University Entrance Examination in Vietnam?
A. Students are not allowed to choose their exam subjects.
B. Math is compulsory in the University Entrance Examination.
C. Students find it easy to get success in the University Entrance Examination.
D. There are four fixed groups of exam subjects for students to choose.
Câu 18: According to the passage, _______.
A. the Vietnamese government will close all non-public universities by next year.
B. the Vietnamese government does not appreciate non-public universities
C. the Vietnamese government encourages the establishing of non-public universities.
D. Vietnamese students have no alternative to continue their higher study besides universities.
Câu 19: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Do you remember Mr. Darnell, _______________ taught us English Literature?
A. who B. whom C. that D. which
Câu 20: Chọn từ có vị trí trọng âm chính khác các từ còn lại:
A. compulsory B. secondary C. carefully D. technology
Câu 21: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
English is an important _______ that is required in several national examinations:
Trang 2/3 - Mã đề 001
A B C D
A. subject B. evaluation C. language D. test
Câu 22: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
If she _______________ rich, she would travel around the world.
A. has been B. is C. were D. would be
Câu 23: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
The telephone _______ by Alexander Graham Bell.
A. invented B. is inventing C. is invented D. was invented
Câu 24: Xác định một lỗi A, B, C, hoặc D trong câu sau:
If the test wasn’t too difficult, I could do it.
Câu 25: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
If I had enough money, I _______________ a good dictionary.
A. would buy B. will buy C. would have bought D. will have bought
Câu 26: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Our children _______________ to school by bus every morning.
A. take B. have taken C. are taken D. are taking
Câu 27: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Roberta was the first person _______________ at the meeting.
A. speak B. to speak C. speaking D. speaks
Câu 28: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Ms Young, to _______ many of her students are writing, is living happily and peacefully in
Canada.
A. whose B. whom C. that D. who
Câu 29: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “_______ schools"
A. college B. primary C. secondary D. public
Câu 30: Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại:
A. graduated B. followed C. excited D. added
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 câu-2.5 điểm)
Viết lại câu như gợi ý không đổi nghĩa câu đã cho:
1. People say that he was born in London.
It______________________________________________________________________
2. They are painting the kitchen now.
The kitchen______________________________________________________________
3. I can’t translate this because I don’t speak Korean.
If______________________________________________________________________
4. Unless you water the flowers regularly, they will die.
If______________________________________________________________________
5. Some buidings are still burning. They were hit by bombs. (Dùng đại từ liên hệ)
Some buidings___________________________________________________________
_________ THE END_________
Trang 3/3 - Mã đề 001