Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

QUY CHẾ THI ĐUA KHEN THƯỞNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.87 KB, 4 trang )

PHNG GD&ÂT HI LÀNG CÄÜNG HO X HÄÜI CH
NGHÉA VIÃÛT NAM
TRỈÅÌNG TH SỐ 2 HI CHẠNH Âäüc láûp - Tỉû do - Hảnh phục
Hi Chạnh, ngy 20 thạng 9 nàm 2010
QUY CHÃÚ
THI ÂUA - KHEN THỈÅÍNG
Âãø âäüng viãn, khen thỉåíng cạc táûp thãø, CBGVNV - HS cọ
nhiãưu thnh têch xút sàõc gọp pháưn thỉûc hiãûn thàõng låüi
nhiãûm vủ nàm hc, Häüi âäưng Thi âua - Khen thỉåíng xáy dỉûng
quy chãú thi âua - khen thỉåíng nhỉ sau :
I.QUY ÂËNH THI ÂUA
I. ÂÄÚI VÅÏI CẠN BÄÜ, GIẠO VIÃN, NHÁN VIÃN:
1) CẠ NHÁN:
1.1) Càn cỉï Lût Thi âua - Khen thỉåíng v mỉïc âäü
hon thnh nhiãûm vủ âỉåüc giao âãø b phiãúu tên nhiãûm v
xãúp loải danh hiãûu CSTÂ, LÂTT. Nãúu t lãû phiãúu báưu âảt
dỉåïi 75% thç hả xúng mäüt báûc.
1.2) Phi âàng k danh hiãûu thi âua tải Häüi nghë CBCC
måïi âỉåüc xẹt cäng nháûn danh hiãûu thi âua, hçnh thỉïc khen
thỉåíng. Khäng âỉa vo danh sạch báưu cạc danh hiãûu thi âua
nãúu vi phảm mäüt trong cạc âiãưu sau âáy:
- Những âiãưu cáúm trong Âiãưu lãû trỉåìng Tiểu học .
- Näüi quy cå quan.
- Nghè ngoi chãú âäü 5 ngy/HK, 10ngy/NH tråí lãn, nghè
chãú âäü quạ 15 ngy/NH.
- Näüp häư så cho Täø trỉåíng, BGH kiãøm tra cháûm quạ 1
ngy, 1 láưn/HK.
- Bë nhàõc nhåỵ quạ 3 láưn/HK vãư nãư nãúp sinh hoảt, trang
phủc, giao tiãúp v ỉïng xỉỵ
- Khäng âảt 100% chè tiãu dỉû giåì, thao ging, sạng kiãún
kinh nghiãûm loải C, häư så loải khạ.


-Khäng âàng k “mäüt viãûc lm måïi cọ tênh sạng tảo
trong hoảt âäüng giạo dủc”, hồûc cọ âàng k nhỉng khäng thãø
hiãûn viãûc lm r nẹt.
1.3) Càn cỉï kãút qu thi hc sinh gii, phong tro TDTT-VN
cạc cáúp do trường v Phng cäng bäú âãø thỉåíng cho giạo viãn
bäưi dỉåỵng hồûc luûn táûp.
1.4) Xẹt cäng nháûn danh hiãûu giạo viãn ch nhiãûm gii quy
âënh nhỉ sau:
1.4.a) Hon thnh nhiãûm vủ chun män: Täúi âa 12 âiãøm
1.4.b)Thỉûc hiãûn täút näüi quy cå quan: Täúi âa 12 âiãøm
1.4.c) Khäng vi phảm ATGT, KHHGÂ: Täúi âa 6 âiãøm
1.4.d) Càn cỉï kãút qu ca låïp vãư cạc màût sau:
+ Âäüi cåì â ca Liãn Âäüi xãúp loải KCNN: thỉï I: 90
âiãøm; thỉï II: 80 âiãøm; thỉï III: 70 âiãøm....(cỉï hả thỉï hảng 1
báûc thç gim 10 âiãøm).
+ Duy trç sé säú: 100%: 12 âiãøm. Mäüt hc sinh b hc
trỉì 01 âiãøm
+ Kãú hoảch nh: Vỉåüt chè tiãu:6 âiãøm; -âảt chè tiãu: 3
âiãøm; -khäng âảt chè tiãu: 0 âiãøm.
+ Cạc hoảt âäüng khác của Đội : thỉï I: 36 âiãøm; thỉï II:
34 âiãøm; thỉï III: 32 âiãøm.. . ...(cỉï hả thỉï hảng 1 báûc thç
gim 2 âiãøm).
+ Cạc khon âọng gọp: Näüp â trỉåïc thåìi hản: 12
âiãøm; â âụng thåìi hản: 10 âiãøm; â sau thåç hản 6 âiãøm;
thiãúu khäng quạ 5%: 3 âiãøm. Riãng khäúi 1 cäüng 5 âiãøm .
+ Âiãøm thỉåíng: Cọ cạc hoảt âäüng näøi báût khạc. Âiãøm
thỉåíng täúi âa 14 âiãøm
2) TÁÛP THÃØ TÄØ:
2.1) Thäng tin hai chiãưu këp thåìi, chênh xạc: Täút: 8
âiãøm; Khạ: 6 âiãøm; Tbçnh: 4 âiãøm

2.2) Häư så Täø: Täút 8 âiãøm; Khạ: 6 âiãøm; Tbçnh: 4 âiãøm
2.3) Cạc thnh viãn trong Täø âảt danh hiãûu:
2.3.a) Danh hiãûu thi âua: CSTÂ cáúp Tènh: 20
âiãøm/ngỉåìi; LÂTTXS: 17 âiãøm; CSTÂ cáúp huûn: 15 âiãøm; LÂTT
cáúp huûn: 12 âiãøm; LÂTT cáúp trỉåìng: 8 âiãøm.
2.3.b) Hc sinh gii:
Gii I Gii II Gii III Gii KK
Cáúp Tènh 14 12 10 8
Cáúp
huûn
8 6 4 2
Cấp trường
5 3 2 1
Täøng âiãøm hc sinh âảt gii chia cho säú män bäưi dỉåỵng
ca giáo viên chỉ láúy âiãøm ca män cọ gii cao nháút.
2.4) Triãøn khai kãú hoảch âäøi måïi phỉång phạp dảy
hc, bäưi dỉåỵng v tỉû bäưi dỉåỵng chun män nghiãûp
vủ
2.4.a) Kãú hoảch: Täút:6 âiãøm; Khạ:4 âiãøm; Tbçnh: 2
âiãøm
2.4.b) Triãøn khai thỉûc hiãûn: Täút:12 âiãøm; Khạ: 8
âiãøm; Tbçnh: 4âiãøm
2.4.c) Cọ så kãút, täøng kãút: Ttäúi âa 6 âiãøm
2.5: Triãøn khai thỉûc hiãûn nhiãûm vủ nàm hc:
2.5.a) Kãú hoảch: Täút:8 âiãøm; Khạ:6 âiãøm; Tbçnh:4
âiãøm
2.5b) Triãøn khai thỉûc hiãûn ba cüc váûn âäüng:
Täút:12 âiãøm; Khạ: 8 âiãøm; Tbçnh: 4âiãøm
2.5c) Triãøn khai thỉûc hiãûn ch âãư nàm hc:
Täút 16 âiãøm, Khạ: 12 âiãøm; Tbçnh: 8âiãøm.

2.5.d) Cọ så kãút, täøng kãút: Ttäúi âa 8 âiãøm
2.5) Âiãøm thỉåíng: Cọ cạc hoảt âäüng näøi báût khạc
(nhỉ täø chỉïc ngoải khoạ cọ hiãûu qu, tham gia hoảt âäüng
chun män cáúp Củm tråí lãn, cháút lỉåüng hoảt âäüng trang web
cạ nhán v kho tỉ liãûu âiãûn tỉí.. ). Âiãøm thỉåíng täúi âa 8 âiãøm,
II. HC SINH:
1) CẠ NHÁN:
1.1) Hc sinh gii låïp: Nhỉỵng hc sinh âỉåüc xãúp loải
c nàm hc vãư hc lỉûc loải gii, hảnh kiãøm loải täút theo
Quy chãú âạnh giạ xãúp loải hc sinh ca Bäü
1.2) Hc sinh gii ton khäúi: L hc sinh gii låïp, cọ
tạc dủng trong phong tro ca Låïp, Âäüi do GVCN chn, âỉåüc
Häüi âäưng thi âua trỉåìng xãúp hảng cao nháút trong nhỉỵng hc
sinh gii âỉåüc cạc GVCN chn.
1.3) Hc sinh gii ton trỉåìng: L hc sinh gii ton
khäúi, cọ tạc dủng trong cạc phong tro ca nh trỉåìng, ca
Liãn Âäüi âỉåüc Häüi âäưng thi âua trỉåìng xãúp hảng cao nháút
trong nhỉỵng hc sinh gii ton khäúi.
2) TÁÛP THÃØ LÅÏP XÚT SÀÕC:
2.1) L låïp cọ GVCN gii hồûc âảt âiãøm cao nháút tiãu
chê GVCN gii ngoải trỉì mủc 1.4.a; 1.4.b; 1.4.c.
2.2) Khäng cọ hc sinh vi phảm cạc läùi sau:
2.2.a) Âạnh nhau gáy thỉång têch, lm máút âon kãút
trong âëa phỉång, nh hỉåíng âãún tráût tỉû x häüi v uy tên
ca nh trỉåìng.
2.2.b) Vi phảm nghiãûm trng Lût giao thäng.
2.2.c) Vä lãù våïi cạn bäü, giạo viãn, nhán viãn ca nh
trỉåìng
2.2.d) Phạ hoải ti sn ca nh trỉåìng, träüm càõp ti
sn ca ngỉåìi khạc, ca táûp thãø. ca Nh nỉåïc.. .

II.QUY ÂËNH CHÃÚ ÂÄÜ KHEN THỈÅÍNG
I. ÂÄÚI VÅÏI CẠN BÄÜ, GIẠO VIÃN, NHÁN VIÃN:
1) CẠ NHÁN:
a) Chiãún thi thi âua: - Cáúp tênh: 150.000 âäưng. -
Cáúp huûn: 100.000 âäưng
b) Lao âäüng tiãún tiãún: - Cáúp tènh: 100.000 âäưng.
- Cáúp huûn: 70.000 âäưng c) GVDG cáúp Huûn : 50000
âäưng , Trỉåìng : 30.000 âäưng - Cáúp Tènh : 100.000
âäưng
d) Bäưi dỉåỵng HSG vàn hoạ, giãi tốn mạng , tin học
trẻ :
Gii I Gii II Gii III Gii KK
QÚC GIA 150.000 130.000 120.000 100.000
TÈNH 100.000 80.000 70.000 60.000
HUÛN 60.000 50.000 40.000 30.000
d) Ch nhiãûm gii: Thỉåíng cho 4 giạo viãn
Mỉïc tiãưn thỉåíng: âäưng hản 70.000 âäưng/giạo viãn
â)Phong tro Thãø dủc thãøthao - Vàn nghãû ...
Gii I Gii II Gii III Gii KK
QÚC GIA 150.000 130.000 120.000 100.000
TÈNH 90.000 70.000 60.000 50.000
HUÛN 50.000 40.000 30.000 20.000
TON
ÂON
150.000 100.000 70.000
Gii táûp thãø (tỉì 5 ngỉåìi tråí lãn)âỉåüc cäng thãm vo
gii 50.000 âäưng
2) TP THỉ Tỉ: Thổồớng cho 2 tọứ
Tỏỷp thóứ tọứ lao õọỹng tión tióỳn: 100.000 õọửng/tọứ
II. HOĩC SINH:

1) CAẽ NHN:
a) Hoỹc sinh gioới cỏỳp Quọỳc gia, cỏỳp Tốnh, cỏỳp
Huyóỷn: Nhaỡ trổồỡng õóử nghi Họỹi Khuyóỳn hoỹc xaợ khen thổồớng
b) Hoỹc sinh gioới cỏỳp trổồỡng:
Gioới toaỡn
trổồỡng
Gioới toaỡn
khọỳi
Gioới lồùp
Mổùc tióửn
thổồớng
70.000 õọửng 50.000 õọửng 30.000 õọửng
2) TP THỉ LẽP XUT SếC: Sọỳ lồùp thổồớng: 2
Mổùc tióửn thổồớng: 70.000 õọửng
III. NGUệN KINH PHấ
+Trờch tổỡ nguọửn quyợ họự trồỹ daỷy hoỹc;
+Quyợ khen thổồớng cuớa Họỹi Cha meỷ hoỹc sinh;
+Trờch tổỡ Quyợ ọỹi TNTP Họử Chờ Minh
+Tổỡ nguọửn họự trồỹ cuớa Họỹi Khuyóỳn hoỹc xaợ.
Trón õỏy laỡ nhổợng quy chóỳ THI UA - KHEN THặNG cuớa
Nhaỡ trổồỡng daỡnh cho nhổợng CBGVNV - HS coù thaỡnh tờch xuỏỳt
sừc trong giaớng daỷy, hoỹc tỏỷp, õổồỹc thọng qua taỷi Họỹi nghở
CBCC. Trong quaù trỗnh thổỷc hióỷn nóỳu coù vổồùng mừc thỗ Họỹi
õọửng thi õua- khen thổồớng nghión cổùu bọứ sung, sổớa õọứi, lỏỳy yù
kióỳn cuớa CBGVNV, Hióỷu trổồớng phó duyóỷt.
THAY MT HĩI ệNG THI UA - KHEN THặNG
CHU TậCH CNG OAèN HIU
TRặNG
Nguyóựn Th Hi Yn ng
Th Yn Lan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×