Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra 15 phut lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.05 KB, 5 trang )

S GIO DC O TO B

C GIANG KIM TRA 15 PHU

T
TRNG THPT LU

C NGA

N Sễ

1 MễN: HO

A HO

C

H tờn hc sinh:.............................................................Lp: 10A2 iờ

m: .............................

01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~
02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~
03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~
Ni dung : 001
01. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82. Số khối của X là 56. Điện tích hạt nhân nguyên
tử X là:
A. +26 B. +28 C. +11 D. +29
02. Nguyờn t magie cú 3 ng v vi s khi ln lt l 24, 25, 26. Trong 5000 nguyờn t magie thỡ cú 500
nguyờn t ng v
25


Mg v 570 nguyờn t ng v
26
Mg. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg l:
A. 24,33 B. 24. C. 24,45. D. 23,9.
03. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1

04. Trong t nhiờn, nguyờn t cacbon cú hai ng v
12
6
C chim 98,89% v
13
6
C. Khi lng nguyờn t trung
bỡnh ca cacbon l:
A. 12,022 B. 12,055 C. 12,500 D. 12,011
05. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng:
A. V nguyờn t to thnh bi cỏc electron
B. Ht nhõn nguờn t to thnh bi proton va ntron
C. Nguyờn t cú cu to t khớt gm nhõn nguyờn t v v
D. Hu ht cỏc nguyờn t c cu to t cỏc ht c bn l proton, electron, ntron
06. Cho ba nguyờn t:
24
12
Mg,
25
12
Mg,
26
12

Mg. Nhn nh no di õy khụng ỳng?
A. ú l ba ng v ca nguyờn t magie.
B. Ba nguyờn t trờn u thuc cỏc nguyờn t magie.
C. S ht ntron trong ht nhõn cỏc nguyờn t ln lt l 12,13,14.
D. Ht nhõn mi nguyờn t u cha 12 proton.
07. Nguyên tử
39
X
có cấu hình e nguyên tử
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 19 proton và 20 nơtron B. 10 proton và 20 electron
C. 20 proton và 19 electron D. 19 nơtron và 20
proton
08. Nguyên tử của nguyên tố X có 4 l

p electron va

tổng số electron trong các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:
A. Br B. S C. Cl D. O
09. Nguyờn t

H co

2 ụ

ng vi



1
H va


2
H; nguyờn t

lu huy

nh co

2 ụ

ng vi


32
S va


33
S. Sụ

phõn t

H
2
S co

thờ



la

:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
10. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Cỏc nguyờn t ca cựng mt nguyờn t húa hc cú cựng s khi.
B. Nguyờn t luụn trung ho in tớch
C. Nguyờn t l thnh phn nh nht ca vt cht, khụng b chia nh trong cỏc phn ng húa hc
D. Bit in tớch ht nhõn nguyờn t, sụ

khụ

i cú th tớnh ra s proton, ntron, electron trong nguyờn t

.
S GIO DC O TO B

C GIANG KIM TRA 15 PHU

T
TRNG THPT LU

C NGA

N Sễ

1 MễN: HO


A HO

C

H tờn hc sinh:.............................................................Lp: 10A2 iờ

m: .............................

Phiu tr li : S th t cõu tr li di õy ng vi s th t cõu trc nghim trong . i vi mi cõu trc
nghim, hc sinh chn v tụ kớn mt ụ trũn tng ng vi phng ỏn tr li ỳng.
Phiu tr li : 002
01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~
02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~
03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~
Ni dung : 002
01. Nguyờn t

H co

2 ụ

ng vi


1
H va


2
H; nguyờn t


lu huy

nh co

2 ụ

ng vi


32
S va


33
S. Sụ

phõn t

H
2
S co

thờ


la

:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

02. Nguyên tử của nguyên tố X có 4 l

p electron va

tổng số electron trong các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:
A. Br B. S C. O D. Cl
03. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C.
1s
2
2s
2
2p
5
. D.


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
04. Trong t nhiờn, nguyờn t cacbon cú hai ng v
12
6
C chim 98,89% v
13
6
C. Khi lng nguyờn t trung
bỡnh ca cacbon l:
A. 12,055 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,500
05. Cho ba nguyờn t:
24
12
Mg,
25
12
Mg,
26
12
Mg. Nhn nh no di õy khụng ỳng?
A. Ht nhõn mi nguyờn t u cha 12 proton.

B. ú l ba ng v ca nguyờn t magie.
C. S ht ntron trong ht nhõn cỏc nguyờn t ln lt l 12,13,14.
D. Ba nguyờn t trờn u thuc cỏc nguyờn t magie.
06. Nguyên tử
39
X
có cấu hình e nguyên tử
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 19 proton và 20 nơtron B. 20 proton và 19 electron
C. 10 proton và 20 electron D. 19 nơtron và 20 proton
07. Nguyờn t magie cú 3 ng v vi s khi ln lt l 24, 25, 26. Trong 5000 nguyờn t magie thỡ cú 500
nguyờn t ng v
25
Mg v 570 nguyờn t ng v
26
Mg. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg l:
A. 24,45. B. 24. C. 23,9. D. 24,33
08. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng:
A. Ht nhõn nguờn t to thnh bi proton va ntron
B. Nguyờn t cú cu to t khớt gm nhõn nguyờn t v v
C. Hu ht cỏc nguyờn t c cu to t cỏc ht c bn l proton, electron, ntron
D. V nguyờn t to thnh bi cỏc electron
09. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Cỏc nguyờn t ca cựng mt nguyờn t húa hc cú cựng s khi.
B. Nguyờn t l thnh phn nh nht ca vt cht, khụng b chia nh trong cỏc phn ng húa hc
C. Nguyờn t luụn trung ho in tớch
D. Bit in tớch ht nhõn nguyờn t, sụ


khụ

i cú th tớnh ra s proton, ntron, electron trong nguyờn t

.
10. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82. Số khối của X là 56. Điện tích hạt nhân nguyên
tử X là:
A. +11 B. +26 C. +29 D. +28
S GIO DC O TO B

C GIANG KIM TRA 15 PHU

T
TRNG THPT LU

C NGA

N Sễ

1 MễN: HO

A HO

C

H tờn hc sinh:.............................................................Lp: 10A2 iờ

m: .............................

Phiu tr li : S th t cõu tr li di õy ng vi s th t cõu trc nghim trong . i vi mi cõu trc

nghim, hc sinh chn v tụ kớn mt ụ trũn tng ng vi phng ỏn tr li ỳng.
Phiu tr li : 003
01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~
02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~
03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~
Ni dung : 003
01. Trong t nhiờn, nguyờn t cacbon cú hai ng v
12
6
C chim 98,89% v
13
6
C. Khi lng nguyờn t trung
bỡnh ca cacbon l:
A. 12,022 B. 12,055 C. 12,011 D. 12,500
02. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82. Số khối của X là 56. Điện tích hạt nhân nguyên
tử X là:
A. +28 B. +29 C. +11 D. +26
03. Nguyên tử của nguyên tố X có 4 l

p electron va

tổng số electron trong các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:
A. Br B. O C. S D. Cl
04. Nguyên tử
39
X
có cấu hình e nguyên tử
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s

. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 19 proton và 20 nơtron B. 10 proton và 20 electron
C. 19 nơtron và 20 proton D. 20 proton và 19 electron
05. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng:
A. Nguyờn t cú cu to t khớt gm nhõn nguyờn t v v
B. Hu ht cỏc nguyờn t c cu to t cỏc ht c bn l proton, electron, ntron
C. V nguyờn t to thnh bi cỏc electron
D. Ht nhõn nguờn t to thnh bi proton va ntron
06. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Cỏc nguyờn t ca cựng mt nguyờn t húa hc cú cựng s khi.
B. Nguyờn t l thnh phn nh nht ca vt cht, khụng b chia nh trong cỏc phn ng húa hc
C. Nguyờn t luụn trung ho in tớch
D. Bit in tớch ht nhõn nguyờn t, sụ

khụ

i cú th tớnh ra s proton, ntron, electron trong nguyờn t

.
07. Nguyờn t

H co

2 ụ

ng vi


1
H va



2
H; nguyờn t

lu huy

nh co

2 ụ

ng vi


32
S va


33
S. Sụ

phõn t

H
2
S co

thờ



la

:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
08. Cho ba nguyờn t:
24
12
Mg,
25
12
Mg,
26
12
Mg. Nhn nh no di õy khụng ỳng?
A. ú l ba ng v ca nguyờn t magie.
B. Ba nguyờn t trờn u thuc cỏc nguyờn t magie.
C. S ht ntron trong ht nhõn cỏc nguyờn t ln lt l 12,13,14.
D. Ht nhõn mi nguyờn t u cha 12 proton.
09. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C.
1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
10. Nguyờn t magie cú 3 ng v vi s khi ln lt l 24, 25, 26. Trong 5000 nguyờn t magie thỡ cú 500
nguyờn t ng v
25
Mg v 570 nguyờn t ng v
26
Mg. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg l:
A. 24. B. 23,9. C. 24,33 D. 24,45.
S GIO DC O TO B


C GIANG KIM TRA 15 PHU

T
TRNG THPT LU

C NGA

N Sễ

1 MễN: HO

A HO

C

H tờn hc sinh:.............................................................Lp: 10A2 iờ

m: .............................

Phiu tr li : S th t cõu tr li di õy ng vi s th t cõu trc nghim trong . i vi mi cõu trc
nghim, hc sinh chn v tụ kớn mt ụ trũn tng ng vi phng ỏn tr li ỳng.
Phiu tr li : 004
01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~
02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~
03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~
Ni dung : 004
01. Nguyên tử
39
X

có cấu hình e nguyên tử
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 20 proton và 19 electron B. 19 proton và 20 nơtron
C. 10 proton và 20 electron D. 19 nơtron và 20 proton
02. Nguyên tử của nguyên tố X có 4 l

p electron va

tổng số electron trong các phân lớp p là 7. X là nguyên tố:
A. Cl B. O C. Br D. S
03. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng:
A. V nguyờn t to thnh bi cỏc electron
B. Nguyờn t cú cu to t khớt gm nhõn nguyờn t v v
C. Hu ht cỏc nguyờn t c cu to t cỏc ht c bn l proton, electron, ntron
D. Ht nhõn nguờn t to thnh bi proton va ntron
04. Cho ba nguyờn t:
24
12
Mg,
25
12
Mg,
26
12
Mg. Nhn nh no di õy khụng ỳng?
A. Ba nguyờn t trờn u thuc cỏc nguyờn t magie.
B. Ht nhõn mi nguyờn t u cha 12 proton.
C. ú l ba ng v ca nguyờn t magie.

D. S ht ntron trong ht nhõn cỏc nguyờn t ln lt l 12,13,14.
05. Nguyờn t magie cú 3 ng v vi s khi ln lt l 24, 25, 26. Trong 5000 nguyờn t magie thỡ cú 500
nguyờn t ng v
25
Mg v 570 nguyờn t ng v
26
Mg. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg l:
A. 24. B. 24,33 C. 23,9. D. 24,45.
06. Nguyờn t

H co

2 ụ

ng vi


1
H va


2
H; nguyờn t

lu huy

nh co

2 ụ


ng vi


32
S va


33
S. Sụ

phõn t

H
2
S co

thờ


la

:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
07. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p

5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
08. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82. Số khối của X là 56. Điện tích hạt nhân nguyên
tử X là:
A. +26 B. +11 C. +28 D. +29
09. Trong t nhiờn, nguyờn t cacbon cú hai ng v
12

6
C chim 98,89% v
13
6
C. Khi lng nguyờn t trung
bỡnh ca cacbon l:
A. 12,022 B. 12,011 C. 12,500 D. 12,055
10. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Nguyờn t l thnh phn nh nht ca vt cht, khụng b chia nh trong cỏc phn ng húa hc
B. Cỏc nguyờn t ca cựng mt nguyờn t húa hc cú cựng s khi.
C. Bit in tớch ht nhõn nguyờn t, sụ

khụ

i cú th tớnh ra s proton, ntron, electron trong nguyờn t

.
D. Nguyờn t luụn trung ho in tớch
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. { - - - 04. - - - ~ 07. { - - - 10. { - - -
02. { - - - 05. - - } - 08. { - - -
03. - - - ~ 06. - | - - 09. - | - -
2. Đáp án đề: 002
01. - - - ~ 04. - | - - 07. - - - ~ 10. - | - -
02. { - - - 05. - - - ~ 08. - | - -
03. - | - - 06. { - - - 09. { - - -
3. Đáp án đề: 003
01. - - } - 04. { - - - 07. { - - - 10. - - } -
02. - - - ~ 05. { - - - 08. - | - -

03. { - - - 06. { - - - 09. - | - -
4. Đáp án đề: 004
01. - | - - 04. { - - - 07. - - } - 10. - | - -
02. - - } - 05. - | - - 08. { - - -
03. - | - - 06. - - } - 09. - | - -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×