Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Phiếu bài tập toán k4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG TH-THCS-THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

------

PHIẾU HỌC TẬP MÔN TOÁN
KHỐI 4

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :
Lớp

: 4A…

Năm học: 2019 - 2020

1


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH - THCS - THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM

6
1.Rót gän c¸c ph©n sè: 12

PHIẾU HỌC TẬP
MÔN TOÁN LỚP 4 _TUẦN 21

;

18


24

;

50
125

;

108
72

;

230
120

;

18
36

2. Trong c¸c ph©n sè sau, khoanh tròn vào ph©n sè tèi gi¶n, phân số
nào rút gọn được. Hãy rút gọn các phân số đó ?
15
19

2

;


20
35

;

500
700

;

1919
1313

;

121121
313313

;

30
42


3. Điền vào chỗ chấm
5
15

....

18

35
10
....
12
36
3



49
....
27
18
60
....
34
4. Rót gän ph©n sè 51 råi t×m c¸c ph©n sè b»ng nã vµ cã mÉu

sè lµ sè tù nhiªn nhá h¬n 16.

3


5
100
9
111
48

5. Trong c¸c ph©n sè 15 ; 300 ; 33 ; 333 ; 216 ; ph©n sè nµo b»ng
24
ph©n sè 72

6. Tính nhanh :
5 x7 x8 x9 x10
7 x8 x9 x10 x11 =
3 x15 x11 x16
11 x5 x16 x8 =

7. Một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 37, tử số bé hơn mẫu số 5 đơn vị.Tìm
phân số đó
Bài giải

4


PHIẾU HỌC TẬP
MÔN TOÁN LỚP 4 _TUẦN 22
1. Quy đồng mẫu số các phân số :
1 2
3
a) 2 ; 3 và 5

2 3
7
b) 3 ; 4 và 12

2. Rút gọn các phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :
5

25
a) 10 và 75

42
18
b) 56 và 48

5

MSC : 12


3. Tính nhanh :
30 x 25 x 7 x8 =
75 x 8 x 12 x 14=
4. So sánh các phân số :
42
24
a) 34 ….. 34

5
b) 9

8
…9

c)

3
9

48 … 16
18
56
24 …. . 24

27
45
36 …. 36

4
9
9 …. 4

7 13
5. Trong các phân số 9 ; 10

;

5
11

;

17
13

;

10
9


a) Các phân số bé hơn 1 là :

b) Các phân số lớn hơn 1 là :
6

;

48
84

;

56
24

;

21
28

;

22
33

;

14
26



6. Viết các phân số mà mỗi phân số có tử số cộng mẫu số bằng 10 và là :
a) Phân số lớn hơn 1:

b) Phân số bé hơn 1:

c) Phân số bằng 1:

7. Tìm một phân số, biết rằng số trung bình cộng của tử số và mẫu số là 17 và tử số
kém mẫu số 4 đơn vị .

8. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn :
7


17 17 17 17
17
a) 9 ; 10 ; 18 ; 7 ; 20

5
4
b) 3 ; 3

5
3
; 4 ; 4

5
5

7
7
c) 3 ; 6 ; 4 ; 12

9. Quy đồng mẫu số các phân số
7
5
a) 15 và 13

11
7
b) 12 và 48

3 2
7
c) 2 ; 3 và 5

5
15
d) 3 và 25

8


5 25 15
10. Viết các phân số 8 ; 30 ; 45 và 2 thành các phân số có MSC là 24

PHIẾU HỌC TẬP
MÔN TOÁN LỚP 4 _TUẦN 23
Phần I. Trắc nghiệm:

1. Kết quả của phép cộng là:
A.

B.

C.

2. Tổng của là:
9

D.


A.

B.

C.

D.

3. Kết quả của phép tính 1 + là:
A.

B.

C.

D.


4. Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa, giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ
hai đi được quãng đường. Cả hai giờ ô tô đi được số phần quãng đường là:
A.
D.

B.

C.

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)

b) =

c)

d) =

6. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp?
A.

B.

C.

Phần II. Tự luận
Bài 1. Rút gọn rồi tính
a) +


b) -

10

D.


c) +

d)

Bài 2. Tính:
a) +

1
c) 6

+

b) - -

+

5
24

+

d) - + - + - =


11


Bài 3. Tìm x:
a) x

+

=

+ ( + )

b)

+

=

Bài 4. Hùng có gói kẹo, Hùng cho Hà gói kẹo và cho Hồng gói kẹo. Hỏi Hùng còn
lại bao nhiêu phần của gói kẹo ?
Bài giải

12


PHIẾU HỌC TẬP
MÔN TOÁN LỚP 4 _TUẦN 24

Bài 1. Tính:
a.


d. :

x

b. :

c. x 3

e. + x 9

f. - :

Bài 2. Một hình vuông có cạnh là m . Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ?
Bài giải

13


Bài 3 : Một hình chữ nhật có chiều dài là cm, chiều rộng là cm. Tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải

Bài 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 2 cm, chiều rộng kém chiều dài . Tính chu
vi và diện tích hình chữ nhật đó ?

14


Bài 5 : Một hình bình hành có độ dài đáy là cm, chiều cao cm. Tính chu vi và diện tích

hình bình hành đó ?

Xác nhận của phụ huynh (ý kiến, kí và ghi rõ họ và tên)

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×