3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 01
Đại số 7 : § 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Hình học 7:
§ 1: Hai góc đối đỉnh
Bài 1:
Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
4
−7
∈ ...
∈ ...
5
100
∈
a) 2000 …
b)
c)
−671
∈ ...
1
∈
d) -671 …
e)
a
b
Bài 2: Cho số hữu tỉ
khác 0. Chứng minh:
a
b
a) Nếu a, b cùng dấu thì
là số dương.
a
b
b) Nếu a, b trái dấu thì
là số âm.
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ sau:
−13
12
−5
−91
−15
−36
và
và
và
40
−40
6
104
21
44
a)
b)
c)
−11
−78
−16
−35
−5
−501
và 7 4
và
và
7
3
3 .7
3 .7
30
84
91
9191
d)
e)
f)
Bài 4: Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:
x +1
2 x −1
10x − 9
A=
B=
C=
( x ≠ 2)
( x ≠ − 5)
x−2
x+5
2x − 3
a)
b)
c)
Bài 5:
O ∈ xx'
Trong hình vẽ bên,
¼
¼ '
xOm
nOx
a) Tính
và
¼ ; nOx
¼ '
xOt
Ot
b) Vẽ tia
sao cho
là
hai góc đối đỉnh. Trên nửa mặt
Ot
xx '
phẳng bờ
chứa tia
, vẽ
0
»
tOy = 90
Oy
tia
sao cho
. Hai
tOy
mOn
góc
và
là hai góc đối
đỉnh không? Giải thích?
TÀI LIỆU TOÁN THCS
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
- Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 2000
c)
−7
∈
100
∈
N, 2000
∈
Z,
2000
∈
d) -671
4
∈
5
Q
∈
Z, -671
∈
b)
Q
−671
∈
1
Q,
e)
Q
Z,
−671
∈
1
Q
Bài 2:
Xét số hữu tỉ
a
b
, có thể coi b > 0.
a) Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0. Suy ra
b) Nếu a, b trái dấu thì a < 0 và b > 0. Suy ra
Bài 3:
12
−12
=
−40
40
a)
Vì -13 < -12 nên
−13
−12
−13
12
<
⇒
<
40
40
40
−40
c)
Vì
−15
−5 −55
=
=
21
7
77
−36
−9
−63
=
=
44
11
77
;
−55
−63
−15
−36
−55 > − 63 ⇒
>
⇒
>
77
77
21
44
b)
e)
.
;
, tức là
, tức là
a
b
a
b
dương.
âm.
−91 −7 −21
=
=
104
8
24
−20 > − 21 ⇒
Vì
−20 −21
−5
−91
>
⇒
>
24
24
6
104
−16
−8
−32 −35
−5
−25
=
=
;
=
=
30
15
60
84
12
60
d)
−32 < − 25 ⇒
Vì
f)
TÀI LIỆU TOÁN THCS
a
0
< =0
b
b
−5 −20
=
6
24
Hay
−5
−505
=
91
9191
a 0
> =0
b b
−32
−25
<
60
60
−16
−35
<
30
84
−11
−11.7
−77
= 7 3 = 7 4
7 3
3 .7
3 .7 .7
3 .7
.
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
Vì
Vì
−505 < − 501 ⇒
Vậy
−505
−501
−5
−501
<
⇒
<
9191
9191
91
9191
−77 > − 78 ⇒
−77
−78
−11
−78
> 7 4 ⇒ 7 3 > 7 4
7 4
3 .7
3 .7
3 .7
3 .7
−5
−501
<
91
9191
Bài 4:
A=
a)
x +1
3
( x ≠ 2) = 1 +
x−2
x−2
A∈ Z ⇔
B=
b)
3
∈ Z ⇔ x−2 ∈
x−2
Ư(3)
⇔ x − 2 ∈ { −3; − 1 ; 1 ; 3} ⇔ x ∈ { −1; 1 ; 3; 5}
2 x −1
11
( x ≠ − 5) = 2 −
x+5
x+5
B∈Z ⇔
11
∈ Z ⇔ x+5 ∈
x+ 5
Ư(11)
⇔ x + 5 ∈ { −11; − 1 ; 1 ; 11} ⇔ x ∈ { −16; − 6 ; − 4; 6}
C=
c)
10x − 9
6
= 5+
2x − 3
2x − 3
C∈Z ⇔
6
∈ Z ⇔ 2x − 3 ∈
2x − 3
Ư(6)
⇔ 2 x − 3 ∈ { −6; − 3 ; − 2 ; − 1; 1; 2; 3 ; 6}
⇔ x ∈ { 0; 1 ; 2; 3}
Bài 5: HDG
a) Tính
-
¼
xOm
¼ '
nOx
và
Ox
Ox '
Vì
và
là 2 tia đối nhau nên
TÀI LIỆU TOÁN THCS
,
( x ∈ Z)
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
¼ + mOn
¼ + nOx
¼ ' = 1800
xOm
⇒ 4x − 100 + 900 + 3x − 50 = 1800
⇒ 7x = 1050
⇒ x = 1050 : 7
⇒ x = 150
¼ = 4x − 100 = 4.150 − 100 = 500 nOx
¼ ' = 3x − 50 = 3.150 − 50 = 400
xOm
b)
Hai góc
Vì +
·
·
xOt;
nOx
'
+ Lại có:
(do
·
mOn
và
( 1) ( 2 ) ⇒
là hai góc đối đỉnh
là hai góc đối đỉnh
· = mOn
·
tOy
( = 900 )
· ' = 1800
xOx
⇒ Om
và
¶
tOy
Oy
). Ta có
⇒ Ot
và
On
· = nOx
·
xOt
'
mà
(hai góc đối đỉnh)
· + tOy
¶ + yOx ' = xOt
· + tOy
¶ + xOm
·
xOt
= 1800
là hai tia đối nhau (2)
Hai góc
·
mOn
là hai tia đối nhau (1)
và
¶
tOy
là hai góc đối đỉnh.
- Hết -
TÀI LIỆU TOÁN THCS
·
⇒ xOm
= x· 'Oy