Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP ANKAN XICLOANKAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.84 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ANKAN
Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là
A. CnHn+2
B. CnH2n+2
C. CnH2n
D. CnH2n-2.
Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H12?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 4: Ankan X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn
xuất monoClo. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylprotan
B. 2- metylbutan
C. pentan
D. 2- đimetylpropan
Câu 5: Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametytan
C. 2,4,4-trimetyltan
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
Câu 6: Ankan X có công thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn
xuất monoClo. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbutan
B. 2- metylpentan


C. hexan
D. 2- đimetylpropan
Câu 7: Khí Clo hóa hoàn toàn anlan X thu được chất hữu cơ Y có khối lượng
phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 138. Ankan X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 8: Cho m metan tác dụng vừa đủ với Br2 vừa đủ chỉ thu được 2 sản phẩm
gồm 37,95 gam dẫn xuất X và 36,45 gam chất vô cơ Y. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 2,5 gam
Câu 9: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo theo tỷ lệ mol 1:1 thu
được hh sản phẩm Y chỉ chứa hai chất. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 46,25.
Tên của X là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. butan.
C. pentan.
D. etan.
Câu 10: Ankan X trong đó C chiếm 83,725% về khối lượng. Cho X tác dụng với
Clo chiếu sáng thu được 2 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào sau đây?
A. neo-hexan
B. butan
C. propan
D. 2,3-đimetylbutan
Câu 11: Đốt cháy hiđrocacbon X, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dd
Ba(OH)2 dư, thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd sau phản ứng
giảm đi 32,85 gam. CTPT của X là:

A. C5H12
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10


Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc)
thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là
A. 6,3.
B. 13,5.
C. 18,0.
D. 19,8.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C 2H6 và C3H8 (đkc) rồi cho sản
phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong có dư
thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Tính m.
A. 3,5
B. 4,5
C. 5,4
D. 7,2
Câu 14: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd
nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H6
D. C3H8
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lit butan ( đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào 400ml dd Ba(OH)2 0,2M. Số gam kết tủa tạo thành:
A. 9,85g
B. 9,98g
C. 10,4g

D.11,82g
Câu 16: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd
nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H6
D. C3H8
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132
mol H2O. Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản
phẩm hữu cơ duy nhất . Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylpropan
B. etan
C. 2-metylpropan
D. 2- metylbutan
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan
bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít
khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thể tích không khí (dktc) nhỏ nhất cần dùng để
đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên niên trên là
A. 70,0 lít
B. 78,4 lít
C. 84,0 lít
D. 56,0 lít.
Câu 19: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4,
C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối
lượng phân tử trung bình của A là:
A. 39,6.
B. 23,16.
C. 2,315.
D. 3,96.
Câu 20: Craking 2,24 lít butan thu được hỗn hợp A gồm H 2,

CH4 ,C2H4 ,C2H6 C3H6, C4H8, C4H10. Hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch Br2 0,2 M. Hiệu suất phản ứng cracking butan là:
A. 80%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 20%.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×