Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Thi đầu vào sau đại học HVQYSINH lý CHƯƠNG II Khối nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.13 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG SINH LÝ CHƯƠNG II
Câu 1: Giá trị huyết áp động mạch ở người trưởng thành và yếu tố quyết
định là:
A.
B.
C.
D.
E.

60-90 mmHg; Sức co bóp của tim và sức cản ngoại vi.
70-120 mmHg; Sức co bóp của tim và sức cản ngoại vi.
70-120 mmHg; Sức cản ngoại vi.
70-120 mmHg; Sức co bóp của tim.
60-90 mmHg; Sức co bóp của tim.
Đáp án: B

Câu 2: Huyết áp trung bình là gì?
A.
B.
C.

Là huyết áp hằng định có giá trị gần huyết áp tối đa.
Trung bình cộng của huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu.
Là huyết áp hằng định gây được một lưu lượng bằng huyết áp tối đa và tối

D.
E.

thiểu gây ra.
Trung bình cộng của nhiều lần đo.
Là huyết áp có giá trị gần với huyết áp tối thiểu.


Đáp án: C

Câu 3: Tiếng tim:
A.
B.
C.
D.
E.

T2 do hai van động mạch đóng không cùng một thời điểm.
T1 do đóng van nhĩ-thất sau khi mở van động mạch 0,01 giây.
T1 do hai van nhĩ-thất đóng không cùng một thời điểm.
T1 do tâm thất co và đóng van nhĩ-thất.
T2 do đóng van động mạch và van nhĩ-thất.
Đáp án:D

Câu 4: Hoạt động của van nhĩ-thất và van động mạch:
A.
B.
C.
D.
E.

Mở van nhĩ-thất cùng một thời điểm với đóng van động mạch.
Đóng van động mạch sau khi mở van nhĩ thất khoảng 0,01 giây.
Đóng van động mạch trước khi mở van nhĩ-thất khoảng 0,01 giây.
Van động mạch mở cùng một thời điểm với đóng van nhĩ-thất.
Đóng van nhĩ-thất sau khi mở van động mạch khoảng 0,01 giây.
Đáp án:C


Câu 5: Vai trò của thần kinh phó giao cảm với tim:
A.
B.
C.
D.

Thần kinh phó giao cảm làm tăng trương lực cơ tim.
Thần kinh phó giao cảm làm tăng tính tự động và dẫn truyền của tim.
Thần kinh phó giao cảm làm giảm sức co bóp và cung lượng tim
Thần kinh phó giao cảm làm tăng lưu lượng tim


E.

Thần kinh phó giao cảm làm tăng nhịp tim.
Đáp án:C

Câu 6: Vai trò của thần kinh giao cảm với tim mạch:
A.
B.
C.
D.
E.

Thần kinh giao cảm không làm thay đổi huyết áp của cơ thể.
Thần kinh giao cảm làm tăng huyết áp tối đa và làm giảm huyết áp tối thiểu.
Thần kinh giao cảm làm tăng tần số, nhưng giảm trương lực cơ tim.
Thần kinh giao cảm làm tăng tính hưng phấn, tính tự động và nhịp tim.
Thần kinh giao cảm làm giảm nhịp tim, nhưng tăng trương lực cơ tim.
Đáp án:D


Câu 7: Với nhịp tim 75 lần/phút, thời gian của các giai đoạn trong chu
chuyển tim:
A.
B.
C.
D.
E.

Giai đoạn đầy máu kéo dài 0,30 giây.
Giai đoạn tống máu nhanh kéo dài 0,05 giây.
Giai đoạn tăng áp kéo dài 0,04 giây.
Giai đoạn tống máu chậm kéo dài 0,20 giây.
Giai đoạn tống máu kéo dài 0,25 giây.
Đáp án:E

Câu 8: Với nhịp tim 75 lần/phút, trong các giai đoạn của thì tâm trương:
A.
B.
C.
D.
E.

Giai đoạn tiền tâm trương kéo dài 0,04 giây.
Giai đoạn đầy máu nhanh kéo dài 0,12 giây.
Giai đoạn đầy máu kéo dài 0,35 giây.
Giai đoạn giãn đẳng trường kéo dài 0,18 giây.
Giai đoạn đầy máu chậm kéo dài 0,13 giây.
Đáp án:A


Câu 9: Các chất hóa học ảnh hưởng lên tim mạch:
A.
B.
C.
D.
E.

Adrenalin làm tăng nhịp tim, gây co mạch: tăng huyết áp.
Acetycholin làm tăng nhịp tim, gây giãn mạch: tăng huyết áp.
Bradykinin, prostaglandin gây co mạch: tăng huyết áp.
Angiotensin gây giãn mạch: giảm huyết áp.
ADH gây giãn mạch: giảm huyết áp.
Đáp án:A

Câu 10: Thực nghiệm về vai trò của dây thần kinh X và dây giao cảm với
tim mạch:
A.
B.
C.
D.

Kích thích dây giao cảm cổ làm mạch máu tai thỏ co lại.
Cắt dây giao cảm cổ làm mạch máu tai thỏ co lại.
Cắt 2 dây X làm huyết áp động vật thí nghiệm giảm.
Kích thích dây X làm huyết áp động vật thí nghiệm tăng.


Đáp án:A
Câu 11: Ứng với nhịp tim 75 lần/phút thì thời gian tống máu và áp lực trong
tâm thất trái là bao nhiêu?

A.
B.
C.
D.
E.

Thời gian 0,25 giây; áp lực 120 mmHg-150 mmHg.
Thời gian 0,20 giây; áp lực 120 mmHg-130 mmHg.
Thời gian 0,25 giây; áp lực 100 mmHg-130 mmHg
Thời gian 0,20 giây; áp lực 120 mmHg-150 mmHg
Thời gian 0,25 giây; áp lực 130 mmHg-150 mmHg
Đáp án:A

Câu 12: Tiếng tim T1 xuất hiện khi nào và nguyên nhân gây ra T1?
A.
B.
C.
D.
E.

Cuối giai đoạn tăng áp, do đóng van tổ chim.
Đầu giai đoạn tăng áp, do đóng van nhĩ-thất.
Đầu giai đoạn tống máu, do đóng van nhĩ-thất.
Đầu giai đoạn tống máu, do đóng van tổ chim.
Cuối giai đoạn tống máu, do đóng van nhĩ-thất.
Đáp án:B

Câu 13: Tiếng tim T2 xuất hiện khi nào và nguyên nhân gây ra T2?
A.
B.

C.
D.
E.

Trong giai đoạn tiền tâm trương, do đóng van nhĩ thất.
Trong giai đoạn cơ tim giãn, do đóng van tổ chim.
Trong giai đoạn giãn đẳng trường, do đóng van nhĩ-thất.
Trong giai đoạn giãn đẳng trương, do đóng van tổ chim.
Trong giai đoạn giãn đẳng trường, do đóng van tổ chim.
Đáp án:E

Câu 14: Van nhĩ-thất đóng khi nào?
A.
B.
C.
D.
E.

Từ đầu giai đoạn tăng áp đến hết giai đoạn tống máu.
Suốt giai đoạn tống máu.
Từ đầu giai đoạn tống máu đến giai đoạn đầy máu.
Từ đầu giai đoạn tăng áp đến giai đoạn đầy máu.
Cuối giai đoạn tăng áp và giai đoạn tống máu.
Đáp án:D

Câu 15: Van tổ chim mở trong thời gian nào?
A.
B.
C.
D.

E.

Cuối giai đoạn tăng áp và trong giai đoạn tống máu.
Giai đoạn tăng áp, giai đoạn tống máu, cho đến giai đoạn đầy máu.
Trong giai đoạn tống máu và cơ tâm thất giãn đẳng trường
Trong giai đoạn tiền tâm trương và giai đoạn đầy máu.
Trong giai đoạn tống máu và cơ thất giãn đẳng trương.
Đáp án: A


Câu 16: Thì tâm thu của chu chuyển tim (CCT) lâm sàng:
A.
B.
C.
D.
E.

Trùng với tâm thu của CCT sinh lý.
Trùng với giai đoạn tăng áp của CCT sinh lý.
Trùng với tâm nhĩ thu và tâm thất thu của CCT sinh lý.
Trùng với thì tâm thất thu của CCT sinh lý.
Trùng với giai đoạn tống máu của CCT sinh lý.
Đáp án:D

Câu 17: Khi nghe tiếng T1, cơ tim ở trạng thái như thế nào?
A.
B.
C.
D.
E.


Tâm nhĩ vừa giãn-tâm thất chưa co.
Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất bắt đầu co.
Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất đang giãn.
Tâm thất đang co-tâm nhĩ đang giãn.
Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất đang tống máu.
Đáp án:B

Câu 18: Khi nghe tiếng T2, cơ tim ở trạng thái nào?
A.
B.
C.
D.
E.

Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất bắt đầu giãn.
Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất giãn hoàn toàn.
Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất bắt đầu giãn.
Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất giãn hoàn toàn.
Tâm nhĩ đang co-tâm thất đang giãn.
Đáp án:A

Câu 19: Thì tâm thu của chu chuyển tim (CCT) sinh lý:
A.
B.
C.
D.
E.

Gồm thì tâm nhĩ thu và tâm thất thu.

Bắt đầu khi đóng van nhĩ-thất (T1) và kết thúc khi mở van tổ chim.
Bắt đầu khi xuất hiện T1, kết thúc sau khi xuất hiện T2.
Gồm tiếng T1 và im lặng ngắn.
Trùng với thì tâm thu của (CCT) lâm sàng.
Đáp án:A

Câu 20: Tim tăng sức co bóp khi nào?
A.
B.
C.
D.
E.

Phân áp O2 trong máu tăng.
Lượng máu về tâm nhĩ tăng.
Áp suất trong quai động mạch chủ tăng.
Phân áp CO2 trong máu giảm.
Áp suất trong xoang động mạch cảnh tăng.
Đáp án:B

Câu 21: Nhịp tim tăng khi nào?
A.

Khi giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.


B.
C.
D.
E.


Khi tăng áp suất trong quai động mạch chủ.
Khi tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
Khi tăng áp suất trong xoang động mạch cảnh.
Khi tăng hormon tuyến giáp (thyroxin)
Đáp án:E

Câu 22: Tim tăng sức co bóp dưới ảnh hưởng của:
A.
B.
C.
D.
E.

Acetycholin , ion K+.
Adrenalin, ion Ca++.
Acetycholin , ion Ca++.
Noradrenalin, ion K+.
Adrenalin, ion K+.
Đáp án:B

Câu 23: Huyết áp động mạch tăng khi:
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng áp suất trong xoang động mạch cảnh.
Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.

Tăng áp suất trong quai động mạch chủ.
Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
Giảm áp suất quai động mạch chủ.
Đáp án:E

Câu 24: Nguyên nhân chính điều hòa làm giảm huyết áp động mạch là:
A.
B.
C.
D.
E.

Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
Do dùng chất hủy phó giao cảm (atropin).
Do thở ra.
Đáp án:C

Câu 25: Các chất có tác dụng làm tăng huyết áp do co mạch và tăng tái hấp
thu ở ống thận là:
A.
B.
C.
D.
E.

Adrenalin, Vasopressin.
Adrenalin, Angiotensin I.
Adrenalin, Angiotensin II.

Angiotensin II, Bradykinin.
Angiotensin II, Vasopressin.
Đáp án:E

Câu 26: Khi kích thích đầu ngoại biên dây X sẽ quan sát thấy hiện tượng:
A.
B.

Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp hạ, hô hấp không đổi.
Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp không đổi, hô hấp không đổi.


C.
D.
E.

Tim đập chậm, mạch co, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
Tim đập bình thường, mạch giãn, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
Đáp án:A

Câu 27: Van nhĩ-thất đóng trong:
A.
B.
C.
D.
E.

Giai đoạn cơ tâm thất co không đồng thời.
Giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trương.

Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trường.
Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trương.
Giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trường.
Đáp án:A

Câu 28: Van nhĩ-thất bắt đầu mở khi:
A.
B.
C.
D.
E.

Giai đoạn cơ tâm thất giãn không đồng thời.
Giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trường.
Giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trương.
Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trương.
Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trường.
Đáp án:D

Câu 29: Van động mạch bắt đầu đóng khi:
A.
B.
C.
D.
E.

Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trường.
Giai đoạn cơ tâm thất co không đồng thời.
Giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trường.
Giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trương.

Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trương.
Đáp án:A

Câu 30: Van động mạch bắt đầu mở khi:
A.
B.
C.
D.
E.

Cuối giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trương.
Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trương.
Giai đoạn cơ tâm thất giãn đẳng trường.
Cuối giai đoạn cơ tâm thất co đẳng trường.
Cuối giai đoạn cơ tâm thất co không đồng thời.
Đáp án:D

Câu 31: Van nhĩ-thất mở rộng thêm trong:
A.
B.
C.
D.
E.

Giai đoạn tống máu.
Giai đoạn tăng áp.
Thì tâm trương.
Thì tâm thất thu.
Thì tâm nhĩ thu.



Đáp án:E
Câu 32: Khi nhịp tim 75 nhịp/phút, thời gian tâm thu:
A.
B.
C.
D.
E.

Thì tâm thất thu kéo dài 0,33 giây.
Thì tâm thu lâm sàng 0,48 giây.
Thì tâm thu lâm sàng 0,37 giây.
Thì tâm thu toàn bộ kéo dài 0,47 giây.
Thì tâm nhĩ thu kéo dài 0,2 giây.
Đáp án:A

Câu 33: Thụ cảm thể nào điều hòa sự co của cơ trơn động mạch?
A.
B.
C.
D.

Thụ cảm thể Beta 2.
Các thụ cảm thể muscarinic.
Thụ cảm thể Beta 1.
Thụ cảm thể Alpha 1.
Đáp án: D

Câu 34: Trong pha nào của chu chuyển tim, huyết áp động mạch cao nhất?
A.

B.
C.
D.
E.

Tống máu chậm của tâm thất.
Tống máu nhanh của tâm thất.
Tâm nhĩ thu.
Đầy máu nhanh của tâm thất.
Tâm thất co đẳng trương.
Đáp án: B

Câu 35: Thụ cảm thể nào điều hòa làm chậm nhịp tim?
A.
B.
C.
D.

Thụ cảm thể Beta 1.
Thụ cảm thể muscarinic.
Thụ cảm thể Beta 2.
Thụ cảm thể Alpha 1.
Đáp án:B

Câu 36: Trong pha nào của tâm thu van 2 lá mở?
A.
B.
C.
D.


Tống máu chậm.
Tống máu nhanh.
Tâm thất giãn đẳng trương.
Tâm thất co đẳng trường.
Đáp án:C

Câu 37: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở cuối giai đoạn co bóp đẳng trương của
tâm thất?


A.
B.
C.
D.
E.

Các van nhĩ-thất đóng lại.
Các van động mạch phổi đóng lại.
Van động mạch chủ đóng lại.
Van động mạch chủ mở ra.
Các van nhĩ-thất mở ra.
Đáp án:A

Câu 38: Điều nào sau đây đúng về thể tích tâm thu:
A.
B.

Là một thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
Là một thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co


C.
D.

bóp.
Là một thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
Là một thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
Đáp án:B

Câu 39: Tần số tim tăng khi:
A.
B.
C.
D.
E.

Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
Áp suất máu trong buồng tâm nhĩ tăng.
Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng.
Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
Đáp án:D

Câu 40: Đúng lúc nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì:
A.
B.
C.
D.
E.

Tâm nhĩ đang giãn sau khi co.

Tâm nhĩ đang giãn, tâm thất vừa mới co.
Tâm nhĩ đang giãn, tâm thất đang tống máu.
Tâm nhĩ bắt đầu co, tâm thất đang tống máu.
Tâm thất đang co sau khi giãn.
Đáp án:B

Câu 41: Đúng lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai thì:
A.
B.
C.
D.
E.

Tâm thất bắt đầu giãn, tâm nhĩ bắt đầu co.
Tâm thất bắt đầu giãn, tâm nhĩ đang giãn.
Tâm nhĩ đang co.
Tâm thất vừa giãn, tâm nhĩ vừa mới co.
Tâm thất đã giãn hoàn toàn, tâm nhĩ bắt đầu co.
Đáp án:B

Câu 42: Phản xạ giảm áp xuất hiện khi:
A.
B.

Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều.
Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều.


C.
D.

E.

Áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh tăng.
Áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh giảm.
Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều.
Đáp án:C

Câu 43: Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, Trừ:
A.
B.
C.
D.

Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
PH máu giảm.
Đáp án:A

Câu 44: Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A.
B.
C.
D.

Huyết áp hiệu số giảm.
Huyết áp trung bình tăng.
Huyết áp tối thiểu giảm.
Huyết áp hiệu số tăng.
Đáp án:A


Câu 45: Cơ thể có cơ chế điều hòa làm huyết áp động mạch giảm xuống khi:
A.
B.
C.
D.

Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
Nhịp tim chậm.
Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
Đáp án:D

Câu 46: Huyết áp động mạch trung bình được tính:
A.
B.
C.
D.
E.

Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tâm thu.
Huyết áp tâm trương công với một phần ba huyết áp hiệu số.
Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tâm trương.
Huyết áp tâm trương chia ba cộng với huyết áp tâm thu chia đôi.
Đáp án:B

Câu 47: Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng huyết áp do có tác dụng
sau đây, Trừ:
A.

B.
C.
D.
E.

Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản.
Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản.
Co các tĩnh mạch lớn do đó máu dồn về tim.
Co hệ động mạch và tăng sức co bóp cơ tim.
Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.
Đáp án:C


Câu 48: Câu nào sau đây KHÔNG đúng về chu chuyển tim?
A.
B.

Trong thì tâm thu máu được phóng từ tâm thất ra các động mạch.
Căn cứ vào tiếng tim để xác định các thì của chu chuyển tim được gọi là chu

C.
D.

chuyển tim sinh lý.
Gồm thì tâm thu và thì tâm trương.
Chu chuyển tim là tổng hợp các hoạt động của tim trong một chu kỳ, khởi đầu

E.

từ một chuyển động nhất định cho đến khi chuyển động này xuất hiện trở lại.

Hoạt động của tim trong một chu chuyển tim gắn với sự đóng-mở của các van
tim và sự biến đổi áp lực trong buồng tim.
Đáp án:B

Câu 49: Câu nào sau đây về tiếng tim là đúng:
A.

Tiếng thứ nhất ngắn và sắc hơn, do đóng của van ba lá; tiếng thứ hai dài và

B.

trầm hơn, do đóng của van hai lá.
Tiếng thứ nhất dài và trầm hơn, do đóng của van ba lá; tiếng thứ hai ngắn và

C.
D.

sắc hơn, do đóng của van hai lá.
Chúng do co tâm thất, sau đó là co tâm nhĩ.
Tiếng thứ nhất ngắn và sắc hơn, do đóng các van động mạch; tiếng thứ hai dài

E.

và trầm hơn, do đóng các van nhĩ-thất.
Tiếng thứ nhất dài và trầm, do đóng của van nhĩ-thất; tiếng thứ hai ngắn và sắc
hơn, do đóng của các van động mạch.
Đáp án:E

Câu 50: Co mạch nói chung là do:
A.

B.
C.
D.
E.

Tăng huyết áp.
Giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.
Tăng hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm.
Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.
Giảm hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm.
Đáp án:D

Câu 51: Điều nào sau đây làm giảm nhịp tim?
A.
B.
C.
D.
E.

Huyết áp tăng.
Adrenalin.
Tập luyện.
Thyroxin.
Thân nhiệt tăng.
Đáp án:C


Câu 52: Tăng hoạt động phó giao cảm làm:
A.
B.

C.
D.

Giảm nhịp tim và tăng lưu lượng tim.
Tăng nhịp tim và giảm lưu lượng tim.
Tăng nhịp tim và tăng lưu lượng tim.
Giảm nhịp tim và giảm lưu lượng tim.
Đáp án:D

Câu 53: Giảm lượng máu ở tĩnh mạch về tim làm:
A.
B.
C.
D.

Tăng thể tích tâm thu và tăng lưu lượng tim.
Giảm thể tích tâm thu và tăng lưu lượng tim.
Tăng thể tích tâm thu và giảm lưu lượng tim.
Giảm thể tích tâm thu và giảm lưu lượng tim.
Đáp án:D

Câu 54: Chức năng của rennin và angiotensin II:
A.
B.
C.
D.

Huyết áp tăng gây co mạch và giảm huyết áp.
Huyết áp tăng gây giãn mạch và giảm huyết áp.
Huyết áp giảm gây co mạch và tăng huyết áp.

Huyết áp giảm gây giãn mạch và tăng huyết áp.
Đáp án :C

Câu 55: Định nghĩa nào đúng về chu chuyển tim:
A.

Chu chuyển tim là biến đổi của huyết áp mang tính chất chu kỳ theo nhịp sinh

B.

học của cơ thể.
Chu chuyển tim là tổng hợp những hoạt động của tim trong một chu kỳ, khởi
đầu từ một chuyển động nhất định cho đến khi chuyển động này xuất hiện chở

C.

lại.
Chu chuyển tim là biến đổi hình thái, chức năng của tim trong giai đoạn chu

D.

sinh.
Chu chuyển tim là chu trình của một hồng cầu rời khởi tâm thất đi qua vòng
tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ và quay trở về tim.
Đáp án :B

Câu 56 : Trong điều kiện bình thường, tim đập 75 nhịp/phút thì thời gian của
thì tâm thu kéo dài :
A.
B.

C.
D.

0,37 giây.
0,25 giây.
0,43 giây.
0,33 giây.


Đáp án :C
Câu 57 : Kết quả của giai đoạn tâm nhĩ thu làm cho :
A.

Mở rộng thêm van nhĩ-thất, đẩy nốt 1/2 lượng máu còn lại từ tâm nhĩ xuống

B.
C.

tâm thất.
Mở van nhĩ-thất, đẩy máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
Mở rộng thêm van nhĩ-thất, đẩy nốt 1/4 lượng máu còn lại từ tâm nhĩ xuống

D.

tâm thất.
Mở rộng thêm van nhĩ-thất, đẩy nốt 3/4 lượng máu còn lại từ tâm nhĩ xuống
tâm thất.
Đáp án :C

Câu 58 : Trong giai đoạn tăng áp, cơ tâm thất :

A.
B.
C.
D.

Co đẳng trường làm đóng van nhĩ-thất.
Co không đồng thời làm mở van tổ chim.
Co không đồng thời làm đóng van nhĩ-thất.
Co đẳng trương làm đóng van nhĩ-thất.
Đáp án :C

Câu 59 : Mở đầu giai đoạn tống máu của thì tâm thất thu là giai đoạn :
A.
B.
C.
D.

Cơ tâm thất co đẳng trường.
Cơ tâm nhĩ đã ngừng co nhưng cơ tâm thất chưa co.
Cơ tâm thất co không đồng thời.
Cơ tâm thất co đẳng trương.
Đáp án:D

Câu 60: Câu trả lời nào KHÔNG ĐÚNG về giai đoạn tống máu của thì tâm
thu:
A.
B.
C.
D.


Thời gian tống máu nhanh kéo dài khoảng 0,12 giây.
Mở đầu giai đoạn này là giai đoạn cơ co đẳng trương.
Thể tích tâm thu vào khoảng 70 ml máu.
Giai đoạn tống máu nhanh kéo dài khoảng 0,25 giây.
Đáp án:D

Câu 61: Trong điều kiện bình thường, tim đập 75 nhịp/phút thì tâm trương
kéo dài:
A.
B.
C.
D.

0,43 giây.
0,25 giây.
0,33 giây.
0,37 giây.


Đáp án:D
Câu 62: Nguyên nhân gây ra tiếng tim thứ nhất (T1) là do:
A.

Cơ tâm thất co đẳng trường trong giai đoạn tăng áp, làm áp lực tâm thất tăng

B.

đột ngột và cao hơn áp lực tâm nhĩ. Máu dội ngược về gây đóng van nhĩ-thất.
Trong giai đoạn giãn đẳng trường, áp lực trong tâm thất giảm xuống thấp hơn
áp lực trong động mạch. Máu ở động mạch chủ và động mạch phổi dội ngược


C.

về đóng van tổ chim.
Trong giai đoạn giãn đẳng trường, áp lực trong tâm thất giảm xuống thấp hơn
áp lực trong động mạch. Máu ở động mạch chủ và động mạch phổi dội ngược

D.

về đóng van nhĩ-thất.
Cơ tim co bóp không đồng thời đầu giai đoạn tăng áp, làm áp lực tâm thất tăng
đột ngột và cao hơn áp lực tâm nhĩ. Máu dội ngược về đóng van nhĩ-thất.
Đáp án:D

Câu 63: Giai đoạn của chu chuyển tim gây ra tiếng tim T2?
A.
B.
C.
D.

Giai đoạn tâm nhĩ thu.
Giai đoạn tiền tâm trương.
Giai đoạn tăng áp trong thì tâm thu.
Giãn đẳng trường của thì tâm trương.
Đáp án:D

Câu 64: Điều nào sau đây đúng về giai đoạn đầy máu của thì tâm trương:
A.
B.


Tiếng tim T2 xuất hiện trong gai đoạn này.
Giai đoạn đầy máu nhanh kéo dài 0,16 giây, giai đoạn đầy máu chậm kéo dài

C.
D.

0,09 giây.
Mở đầu giai đoạn này, tâm thất giãn theo kiểu đẳng trương.
Kết thúc giai đoạn đầy máu, 3/4 lượng máu từ tâm nhĩ được đưa xuống tâm
thất.
Đáp án:D

Câu 65: Tiếng tim T1 nghe rõ nhất ở:
A.
B.
C.
D.

Vùng mỏm tim.
Khoang gian sườn 2 đường cạnh ức phải.
Khoang gian sườn 3 sát bờ trái xương ức.
Vùng nền tim.
Đáp án:A


Câu 66: Tiếng tim T2 nghe rõ nhất ở:
A.
B.
C.
D.


Khoang gian sườn 3 sát bờ xương ức.
Vùng mỏm tim.
Khoang gian sườn 2 đường cạnh ức phải.
Vùng nền tim.
Đáp án:D

Câu 67: Câu trả lời nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về huyết áp tối đa?
A.
B.
C.
D.

Độ quánh của máu gây ảnh hưởng chính tới giá trị huyết áp tối đa.
Phụ thuộc vào sức co bóp của tim và lượng máu do tim phóng ra.
Là áp lực của máu trong động mạch đo được ở thì tâm thu.
Giá trị bình thường vào khoảng 100-120 mmHg.
Đáp án:A

Câu 68: Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG về huyết áp tối thiểu:
A.
B.
C.
D.

Là áp lực thấp nhất của máu, đo được ở động mạch trong thì tâm trương.
Là áp lực nhỏ nhất mà thành động mạch phải chịu trong thì tâm thu.
Phụ thuộc vào sức co bóp của cơ tim.
Huyết áp tối thiểu thấp khi < 60mmHg.
Đáp án:A


Câu 69: Hiện tượng kẹt huyết xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.

Huyết áp hiệu số < 40 mmHg.
Huyết áp hiệu số < 30 mmHg.
Huyết áp hiệu số < 50 mmHg.
Huyết áp hiệu số < 20 mmHg.
Đáp án:D

Câu 70: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các phản xạ tuần hoàn?
A.
B.
C.
D.

Đảm bảo sự hằng định về nội môi.
Đảm bảo sự cung cấp máu cho các cơ quan khi hoạt động.
Đảm bảo sự ổn định của huyết áp.
Đảm bảo sức chứa của hệ mạch và lưu lượng máu.
Đáp án:A

Câu 71: Câu trả lời nào KHÔNG ĐÚNG về vai trò của thần kinh giao cảm
lên tim?
A.

Kích thích thần kinh giao cảm gây tăng tốc độ dẫn truyền trong hệ tự động của


B.

tim.
Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng cường khả năng phân chia của tế bào
cơ tim.


C.
D.

Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhịp tim
Kích thích thần kinh giao cảm gây tăng sức bóp cơ tim.
Đáp án:B

Câu 72: Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh giao cảm đối với tim là:
A.
B.
C.
D.

Acetycholin.
Serotonin.
Catecholamine.
Glutamate.
Đáp án:C

Câu 73: Phản xạ gốc tim có tác dụng:
A.
B.


Ổn định cung lượng tim.
Tự điều hòa lượng máu về tim và lượng máu đẩy ra khỏi tim, tránh cho tim

C.
D.

không bị ứ máu.
Điều hòa huyết áp.
Giảm huyết áp ngoại vi.
Đáp án:B

Câu 74: Câu trả lời nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về phản xạ quai động mạch
chủ và xoang động mạch cảnh với thụ thể áp lực?
A.

Các thụ thể hưng phấn khi huyết áp tại xoang động mạch cảnh và quai động

B.
C.
D.

mạch chủ giảm.
Huyết áp tăng lên khi xung động từ thụ thể áp lực ít về trung khu giảm áp.
Có vai trò trong điều hòa huyết áp.
Luồng xung động hướng tâm về trung khu theo dây thần kinh Cyon và dây
thần kinh Hering.
Đáp án:A

Câu 75: Câu trả lời nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về phản xạ quai động mạch

chủ và xoang động mạch cảnh với thụ thể hóa học?
A.

Thụ thể hóa học hưng phấn khi nồng độ O2 tăng và/hoặc CO2 giảm (hoặc nồng

B.
C.
D.

độ ion H+ giảm).
Xung động về trung khu tăng áp, gây phản xạ tăng áp, tăng nhịp tim.
Đây là phản xạ giảm áp ngoại vi.
Khi thở mạnh làm phân áp CO2 giảm gây giảm huyết áp.
Đáp án:A

Câu 76: Trong hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron, renin được bộ máy cận tiểu
cầu tiết ra khi:


A.
B.
C.
D.

Nhiễm toan chuyển hóa.
Mức lọc cầu thận tăng.
Nồng độ ion Na+ máu tăng.
Thiếu máu, huyết áp giảm.
Đáp án:D


Câu 77: Tiếng tim T1 trong chu chuyển tim lâm sàng gây ra là do:
A.
B.
C.
D.

Đóng của van động mạch chủ.
Đóng của vân động mạch phổi.
Đóng của van nhĩ-thất.
Mở của van nhĩ-thất.
Đáp án:C

Câu 78: Tiếng T2 trong chu chuyển tim lâm sàng gây ra là do:
A.
B.
C.
D.

Mở của van nhĩ-thất.
Mở của van tổ chim.
Đóng của van nhĩ-thất.
Đóng của van tổ chim.
Đáp án:D

Câu 79: Giai đoạn nào KHÔNG có trong thời kỳ tâm thu của chu chuyển
tim?
A.
B.
C.
D.


Giai đoạn tăng áp.
Giai đoạn tống máu nhanh.
Giai đoạn đầy máu.
Giai đoạn tống máu chậm.
Đáp án:C

Câu 80: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về giai đoạn tăng áp trong thì tâm
thu của chu chuyển tim sinh lý?
A.
B.
C.
D.

Đóng van tổ chim gây ra tiếng T2.
Cơ tâm thất co đẳng trường.
Cơ tâm thất co không đồng đều.
Đóng van nhĩ-thất gây nên tiếng T1.
Đáp án:A

Câu 81: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về giai đoạn tống máu trong thì
tâm thu của chu chuyển tim sinh lý ứng với nhịp tim 75 lần/phút?
A.
B.
C.

Cơ tâm thất co đẳng trường.
Tống máu chậm chiếm 0,08 giây.
Giai đoạn tống máu chiếm thời gian 0,25 giây.



D.

Tống máu nhanh chiếm 0,12 giây.
Đáp án:C

Câu 82: Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng khi so sánh chu chuyển tim
lâm sàng và chu chuyển tim sinh lý?
A.
B.
C.
D.

Đều đánh giá hoạt động của tim.
Có hai thì tâm thu và tâm trương.
Thời gian của một chu chuyển tim đều bằng nhau.
Thời gian thì tâm thu và tâm trương đều giống nhau.
Đáp án:D

Câu 83: Điều nào là đúng về kết quả của giai đoạn đầy máu:
A.
B.
C.
D.

2/3 lượng máu được đưa từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
1/3 lượng máu được đưa từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
4/5 lượng máu được đưa từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
3/4 lượng máu được đưa từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
Đáp án:D


Câu 84: Thành phần nào của huyết áp mà không đo được bằng huyết áp kế
thông thường đo ở cánh tay?
A.
B.
C.
D.

Huyết áp tối đa.
Huyết áp hiệu số.
Huyết áp trung bình.
Huyết áp tối thiểu.
Đáp án:C

Câu 85: Điều nào là KHÔNG đúng về ảnh hưởng của thần kinh phó giao
cảm lên tim?
A.
B.
C.
D.

Giảm tính hưng phấn.
Giảm sức co bóp cơ tim.
Giảm tính dẫn truyền.
Giảm dinh dưỡng cơ tim.
Đáp án:D

Câu 86: Thần kinh giao cảm gây co loại mạch nào sau đây?
A.
B.

C.
D.

Tất cả các loại mạch.
Mạch não.
Mạch nhỏ ngoại vi.
Mạch vành.
Đáp án:C


Câu 87: Thần kinh giao cảm gây ảnh hưởng lên các mặt hoạt động nào của
tim?
A.
B.
C.
D.

Tăng cả (1), (2), (3).
Tăng tần số tim (1).
Tăng tính dẫn truyền (3).
Tăng sức co bóp của tim (2).
Đáp án:A

Câu 88: Điều nào sau đây là đúng về phản xạ từ thụ cảm thể thể tích điều
hòa hoạt động của tim?
A.
B.
C.
D.


Thụ cảm thể thể tích nằm ở xoang động mạch cảnh, quai động mạch chủ.
Làm tăng sức co bóp của tim.
Xung động từ thụ cảm thể thể tích đi về trung khu giảm áp.
Làm giảm sức co bóp của tim.
Đáp án:B

Câu 89: Phản xạ nào sau đây có tác dụng điều hòa lượng máu về và ra khỏi
tim?
A.
B.
C.
D.

Phản xạ từ thụ cảm thể hóa học.
Phản xạ từ thụ cảm thể áp lực
Cả 3 loại phản xạ trên.
Phản xạ từ thụ toàn thể thể tích.
Đáp án:D

Câu 90: Nhận định nào sau đây là đúng về phản xạ từ thụ cảm thể áp lực?
A.
B.
C.
D.

Tăng hoạt động của tim, làm tăng huyết áp.
Xung động đi về trung khu giảm áp.
Thụ cảm thể nằm ở buồng tim.
Xung động từ thụ cảm thể về tim theo dây thần kinh số X.
Đáp án:B


Câu 91: Thụ cảm thể hóa học bị kích thích khi nào?
A.
B.
C.
D.

Nồng độ ion CO2 trong máu tăng (2).
Nồng độ ion O2 trong máu giảm (3).
Nồng độ ion H+ trong máu tăng (1).
Cả (1), (2), (3).
Đáp án:D

Câu 92: Nồng độ ion K+ tăng trong máu gây nên:
A.
B.

Tăng trương lực cơ tim.
Tăng sức bóp cơ tim.


C.
D.

Ngừng tim ở thì tâm thu.
Ngừng tim ở thì tâm trương.
Đáp án:D

Câu 93: Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng khi nồng độ ion Ca ++ trong
máu tăng cao?

A.
B.
C.
D.

Tăng sức bóp cơ tim.
Ngừng tim ở thì tâm thu.
Tăng trương lực cơ tim.
Ngừng tim ở thì tâm trương.
Đáp án:D

Câu 94: Điều nào sau đây là đúng về hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron?
A.
B.
C.
D.

Renin xúc tác chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II.
Men chuyển xúc tác chuyển Angiotensinogen thành Angiotensin I.
Angiotensin II có tác dụng co mạch gây tăng huyết áp.
Tế bào cận tiểu cầu tiết ra Angiotensinogen.
Đáp án:C

Câu 95: Nhận định nào là KHÔNG đúng về hệ Renin-AngiotensinAldosteron?
A.
B.
C.
D.

Angiotensin I xúc tác chuyển Angiotensinogen thành Angiotensin II.

Men chuyển xúc tác chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II.
Renin xúc tác chuyển Angiotensinogen thành Angiotensin I.
Tế bào cận tiểu cầu tiết ra Renin.
Đáp án:A



×