Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

SINH lý CHƯƠNG VI Thi sđh hvqy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.85 KB, 31 trang )

CHƯƠNG VI – NỘI TIẾT
(Bs: Nguyễn Đăng Trọng)
Câu 1: Làm giảm đường máu là hormone
A. Thyroxin
B. Glucagon
C. GH
D. Glucocorticoid
E. Insulin
Đáp án: E
Câu 2: Các hormone nào sau đây làm tăng đường máu
A. ACTH, TSH, insulin
B. Insulin, glucagon, ACTH
C. Glucagon, thyroxin, glucocorticoid
D. Glucagon, insulin, TSH
E. GH, insulin, ACTH
Đáp án: C
Câu 3: Các hormone tuyến vỏ thượng thận có
A. Glucocorticoid, mineralcortiocoid
B. Mineralcortiocoid, T3,T4
C. T3, T4, Glucocorticoid
D. ACTH, Glucocorticoid, mineralcortiocoid
E. ACTH, Glucocorticoid, Thyroxin.
Đáp án: A
Câu 4: Câu nào đúng về tác dụng phát triển cơ thể của GH


A. Tăng số lượng và kích thước tế bào tất cả các cơ quan, thúc đẩy sự cốt hóa
sụn liên hợp ở các xương lớn.
B. Tăng số lượng và kích thước tế bào ở tất cả các cơ quan, tăng phát triển sụn
liên hợp, phát triển tế bào xương, làm dầy màng xương
C. Tăng số lượng và kích thước tế bào tất cả các cơ quan, giúp hoàn thiện chức


năng hệ thần kinh
D. Làm tăng tốc độ phát triển của cơ thể, làm mau trưởng thành
E. Làm phát triển hệ thống xương và cơ là chính
Đáp án:B
Câu 5: Câu nào đúng về tác dụng chuyển hóa của GH
A. Tăng thoái biến protein, lipid và glucid
B. Tăng thoái biến glucid và lipid, tăng tổng hợp protein
C. Tăng thoái biến protein, lipid, tăng glucose máu do ức chế hexokinase
D. Tăng tổng hợp protein, lipid và glucid
E. Tăng tổng hợp protein, tăng thoái biến lipid, tăng glucose máu do ức chế
hexokinase
Đáp án: E
Câu 6: Câu nào đúng về tác dụng của ACTH
A. Kích thích chủ yếu tuyến vỏ thượng thận phát triển và hoạt động bài tiết chủ
yếu là corticoid khoáng, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
B. Kích thích làm phát triển tuyến vỏ thượng thận, bài tiết chủ yếu là androgen,
có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.
C. Kích thích tuyến vỏ thượng thận phát triển và hoạt động bài tiết corticoid,
chủ yếu là corticoid đường. có ảnh hưởng lên trí nhớ và học tập
D. Tăng cường quá trình chuyển hóa protein, lipid và glucid của cơ thể, có tác
dụng lên hành vi và trí nhớ.
E. Tăng cường quá trình chuyển hóa protein, lipid và glucid của cơ thể, tăng
cường chuyển hóa sắc tố dưới da


Đáp án: C
Câu 7: Câu nào đúng về tác dụng của TSH
A. Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiết T3, T4. Có thể gây lồi
mắt
B. Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiết ACTH có thể gây lồi

mắt
C. Giảm chuyển hóa cơ sở, tăng dự trữ năng lượng, gây lồi mắt
D. Kích thích sự phát triển của tuyến giáp, tuyến cận giáp, gây lồi mắt
E. Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiến tyrosin, có thể gây lồi
mắt
Đáp án: A
Câu 8: Tác dụng chuyển hóa năng lượng của T3, T4
A. Tăng chuyển hóa tế bào, tăng tốc độ phản ứng hóa sinh, giảm sử dụng oxy,
tăng chuyển hóa cơ sở, giảm hoạt động của ti lạp thể.
B. Tăng chuyển hóa tế bào, giảm tốc độ phản ứng hóa sinh, tăng chuyển hóa cơ
sở, không có ảnh hưởng lên ty lạp thể.
C. Tăng chuyển hóa tế bào, tăng tốc độ phản ứng hóa sinh, tăng chuyển hóa cơ
sở, tăng kích thước và hoạt động của ty lạp thể.
D. Tăng chuyển hóa tế bào, giảm tốc độ phản ứng hóa sinh, giảm chuyển hóa
cơ sở, không có ảnh hưởng lên ty lạp thể.
E. Tăng chuyển hóa tế bào, giảm hoạt động của ty lạp thể, tăng dự trữ ATP.
Giảm sử dụng oxy, giảm chuyển hóa cơ sở.
Đáp án: C
Câu 9: Tác dụng chính của mineralcorticoid gồm
A. Tăng tái hấp thu Na+, tăng thải K+ và nước ở ống thận
B. Tăng tái hấp thu tích cực Na+, tăng thải K+ ở ống lượn gần
C. Tăng tái hấp thu tích cực Na+, tăng thải K+ và nước ở ống lượn xa và ống
góp


D. Tăng tái hấp thu tích cực Na+, tăng thải K+ ở ống lượn xa
E. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận, tăng tiết Na+ và K+
Đáp án: D
Câu 10: Tác dụng của glucagon
A. Tăng phân giải glycogen ở gan, giảm tân tạo đường để chuyển vào máu, nên

tăng đường máu.
B. Tăng phân giải glycogen ở gan, tăng tân tạo đường chuyển glucose vào máu,
nên tăng đường máu.
C. Tăng tổng hợp glycogen ở cơ, giảm phân giải glycogen ở gan ,chuyển
glucose vào máu, nên tăng đường máu
D. Tăng tổng hợp glycogen ở gan và giảm tân tạo đường, nên tăng đường máu.
E. Giảm phân giải glycogen ở gan, tăng thoái biến glucose ở cơ để tiết kiệm
lipid cơ thể.
Đáp án: B
Câu 11: Về hormone tuyến giáp
A. TSH là hormone có vai trò quan trọng trong tổng hợp, dự trữ và chuyển
hormone giáp vào máu.
B. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất vì nó giải phóng iod nhanh
C. T3, T4 là hormone do tế bào cạnh nang giáp bài tiết
D. Dạng vận chuyển trong máu của hormone giáp là thyroxin
E. Dạng dự trữ của hormone tuyến giáp là thyroglobulin ở tế bào cạnh nang
giáp
Đáp án : A
Câu 12: Về hormone tuyến vỏ thượng thận
A. Deoxycorticosteron, hydrocortisone, corticosteron là các hormone thuộc
nhóm glucorticoid
B. Aldosterone có tác dụng chống viêm, chống dị ứng


C. Aldosterone,Deoxycorticosteron là các hormone thuộc nhóm glucorticoid
D. Nhóm glucorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
Đáp án: D
Câu 13: Câu nào đúng về tác dụng của T3, T4
A. Giảm chuyển hóa cở sở, tăng tổng hợp glycogen, gây tích lũy năng lượng
B. Thúc đẩy sự phát triển của cơ thể, tăng biệt hóa mô, hưng phấn hệ thần kinh

trung ương
C. Thúc đẩy sự phát triển của tất cả các mô trong cơ thể, giảm hưng phấn hệ
thần kinh trung ương
D. Không có ảnh hưởng lên phát triển cơ thể, chủ yếu là hưng phấn thần kinhcơ
E. Làm cho cơ thể lớn lên và tăng trọng, chậm cốt hóa sụn liên hợp, làm cho
xương dài ra
Đáp án: B
Câu 14: Câu nào đúng về tác dụng chung của glucorticoid
A. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch, không làm giảm bạch cầu E và
lympho
B. Chống viêm, chống dị ứng, tăng đồng hóa protein và tăng cường miễn dịch
C. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch, phòng chống stress, tăng
glucose máu, làm giảm tiết dịch vị.
D. Tăng đồng hóa protein ở gan, tăng đường máu, chống viêm, chống dị ứng,
ức chế miễn dịch, phòng chống stress
E. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch, giảm đường máu, gây viêm
loét dạ dày – tá tràng.
Đáp án: D
Câu 15: Câu nào đúng về tác dụng của insulin
A. Tăng tổng hợp protein, lipid và glucid ở tất cả các mô


B. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose, tăng phân giải lipid ở các mô dự trữ
C. Tăng tổng hợp protein, lipid, giảm sử dụng glucose ở mô
D. Tăng tổng hợp protein, giảm tổng hợp lipid, tăng phân giải glycogen gan
thành glucose
E. Tăng tổng hợp protein và lipid dự trữ, tăng tổng hợp glycogen, tăng thoái
biến glucose ở mô ngoài gan
Đáp án: E
Câu 16: Câu nào đúng về tác dụng của insulin trên chuyển hóa glucid

A. Tăng tính thấm glucose của màng tế bào, tăng hoạt tính lipase chuyển hóa
glucid sang tổng hợp lipid
B. Giảm hoạt tính hexokinase, phosphorylase nên làm giảm đường máu
C. Tăng tính thấm của màng tế bào với glucose, hoạt hóa hexokinase, ức chế
phosphorylase, phosphatase, tăng hoạt tính glycogen synthetase
D. Tăng hoạt tính hexokinase, phosphorylase, phosphatasem gây giảm đường
máu
E. Tăng hoạt tính lipase, tăng hoạt tính của enzyme tổng hợp protein từ glucid,
tăng phân lý glycogen cơ.
Đáp án: C
Câu 17: Câu nào đúng về điều hòa bài tiết aldosterone
A. Nồng độ Na+ máu tăng, nồng độ K+ máu giảm
B. Phảm xạ từ các thụ cảm thể thẩu thấu và thể tích
C. Nồng độ Na+ và nồng độ K+ máu tăng
D. Nồng độ Na+ và nồng độ K+ máu giảm
E. Hệ RAA, ACTH, nồng độ K+ máu tăng
Đáp án: E
Câu 18: Câu nào đúng về tác dụng chuyển hóa glucid của GH


A. Tăng chuyển glucose thành glucogen, tăng chuyển acid béo thành glucose
làm tăng đường máu
B. Tăng kích thích tế bào beta của tụy đảo làm tăng bài tiết insulin và giảm
đường máu
C. Giảm vận chuyển glucose vào trong tế bào, ức chế hexokinase, giảm oxy
hóa glucose, tăng đường máu
D. Tăng vận chuyển glucose vào trong tế bào làm tăng tổng hợp lipid dự trữ
E. Tăng quá trình chuyển hóa lipid ở các mô dự trữ làm tăng tổng hợp dự trữ
glycogen, nên làm tăng đường máu
Đáp án: C

Câu 19: Câu nào đúng về tác dụng của T3, T4 lên một số cơ quan
A. Tăng mẫn cảm của cơ tim với adrenalin, tăng nhịp tim, ức chế quá trình
hưng phấn của vỏ não, giúp cho quá trình tư duy
B. Hoạt hóa hệ thần kinh trung ương, tăng nhịp tim, giảm tốc độ dẫn truyền
trên hệ thần kinh
C. Hưng phấn vỏ não, ức chế hệ thần kinh giao cảm, tăng tốc độ dẫn truyền trên
synap thần kinh cơ
D. Hưng phấn vỏ não và hệ thần kinh giao cảm, tăng tốc độ dẫn truyền trên
synap thần kinh cơ, tăng hưng phấn cơ tim
E. Tăng hưng phấn hệ thần kinh giao cảm, tăng nhịp tim, giảm tốc độ dẫn
truyền trên synap thần kinh cơ, ức chế hoạt động của vỏ não.
Đáp án: D
Câu 20: Trả lời nào đúng về tác dụng chuyển hóa glucid của T3, T4
A. Tăng quá trình sử dụng glucid ở các mô, tăng chuyển glycogen thành
glucose ở gan, tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng tân tạo đường làm tăng đường máu
B. Tăng tổng hợp glycogen ở gan, giảm hấp thu glucose ở ruột, giảm sử dụng
glucose ở các mô làm giảm đường máu


C. Tăng chuyển hóa glucose ở các mô, tăng tổng hợp glucogen ở gan, tăng
chuyển hóa glucose thành lipid dự trữ làm giảm đường máu.
D. Tăng chuyển hóa glucose ở mô làm tăng dự trữ ATP, tăng chuyển glycogen
thành glucose, giảm hấp thu glucose ở ruột, giảm tân tạo đường làm giảm đường
máu
E. Giảm tân tạo đường, tăng sử dụng glucose ở mô, tăng tổng hợp glycogen từ
glucose ở gan, tăng hấp thu glucose ở ruột làm tăng đường máu
Đáp án: A
Câu 21: Trả lời nào đúng về tác dụng chuyển hóa lipid của GH
A. Tăng thoái biến lipid ở mô mỡ dự trữ làm tăng acid béo máu chuyển sang
tân tạo đường

B. Tăng thoái biến lipid ở mô mỡ dự trữ làm tăng acid béo máu, tăng thoái biến
acid béo cho năng lượng
C. Tăng tổng hợp lipid ở gan làm giảm acid béo máu
D. Tăng tổng hợp lipid từ glucose làm tăng mỡ dự trữ
E. Giảm tổng hợp lipid ở gan làm tăng acid béo máu
Đáp án: B
Câu 22: Câu nào đúng về cơ chế bài tiết T3, T4
A. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm giảm TRH làm giảm TSH
làm giảm T3, T4. Tăng glucose máu làm tăng T3, T4
B. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm tăng TRH làm giảm TSH
làm giảm T3, T4. Giảm glucose máu làm tăng T3, T4
C. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm giảm TRH làm tăng TSH
làm giảm T3, T4. Giảm T3, T4 làm tăng TRH, tăng TSH làm giảm T3, T4
D. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm tăng TRH làm tăng TSH làm
tăng T3, T4. Giảm T3, T4 làm tăng TRH, tăng TSH làm tăng T3, T4
E. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm tăng TRH làm giảm TSH
làm giảm T3, T4. Giảm T3, T4 làm tăng TRH, tăng TSH làm giảm T3, T4


Đáp án: D
Câu 23: Câu nào đúng về cơ chế bài tiết cortisol
A. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm giảm CRH làm giảm ACTH
làm tăng cortisol, tăng glucose máu làm tăng cortisol
B. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm giảm CRH làm giảm ACTH
làm tăng cortisol, giảm cortisol làm giảm CRH, ACTH làm tăng cortisol
C. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm tăng CRH làm tăng ACTH
làm tăng cortisol, giảm cortisol làm tăng CRH, ACTH làm tăng cortisol
D. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm giảm CRH làm tăng ACTH
làm tăng cortisol, tăng cortisol làm tăng CRH, tăng ACTH làm giảm cortisol
E. Các yếu tố kích thích thần kinh trung ương làm tăng CRH làm tăng ACTH

làm tăng cortisol, giảm cortisol làm giảm CRH, ACTH làm tăng cortisol
Đáp án: C
Câu 24: Trả lời nào đúng khi nhược năng tuyến yêu toàn bộ trước dậy thì
A. Bệnh Addison
B. Bệnh lùn (cơ thể không cân đối)
C. Hội chứng cushing
D. Bệnh Myxoedema
E. Bệnh lùn (cơ thể cân đối)
Đáp án: E
Câu 25: trả lời nào đúng khi nhược năng tuyến yêu toàn bộ sau dậy thì
A. Bệnh basedow
B. Bệnh Myxoedem
C. Bệnh khổng lồ
D. Bệnh lùn tuyến yên
E. Bệnh gầy Simmonds


Đáp án: E
Câu 26: Trả lời nào đúng khi ưu năng tuyến yên (tế bào ưa acid thùy trước)
trước dậy thì
A. Bệnh to đầu chi
B. Bệnh gầy Simmonds.
C. Bệnh Basedow.
D. Bệnh Myxoedema
E. Bệnh khổng lồ
Đáp án: E
Câu 27: Trả lời nào đúng khi ưu năng tuyến yên (tế nào ưa acid thùy trước)
sau dậy thì
A. Bệnh khổng lồ
B. Bệnh gầy Simmonds

C. Bệnh Basedow
D. Bệnh to đầu chi
E. Bệnh lùn tuyến yên
Đáp án: D
Câu 28: Trả lời nào đúng khi thiếu insulin
A. Bệnh đái tháo nhạt.
B. Bệnh béo phì.
C. Bệnh Basedow.
D. Bệnh gầy Simmonds.
E. Bệnh đái tháo đường.
Đáp án: E
Câu 29: Trả lời nào đúng về ưu năng nhóm glucocorticoid
A. Bệnh khổng lồ.


B. Hội chứng cushing.
C. Bệnh đái tháo đường
D. Bệnh lùn tuyến yên.
E. Hội chứng sinh dục- thượng thận
Đáp án: B
Câu 30: Trả lời nào đúng về nhược năng vỏ tuyến thượng thận mạn tính
nguyên phát
A. Bệnh Addison
B. Bệnh tiểu đường.
C. Bệnh Myxoedema.
D. Hội chứng Cushing.
E. Hội chứng sinh dục – thượng thận.
Đáp án: A
Câu 31: Trả lời nào đúng về ưu năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì
A. Bệnh gầy Simmonds.

B. Bệnh to đầu chi.
C. Bệnh Myxoedema.
D. Bệnh basedow.
E. Bệnh khổng lồ
Đáp án: D
Câu 32: Trả lời nào đúng về nhược năng tuyến giáp toàn bộ sau tuổi dậy thì
A. Bệnh gầy Simmonds.
B. Bệnh to đầu chi.
C. Bệnh Myxoedema.
D. Bệnh basedow.


E. Bệnh tiểu đường
Đáp án: C
Câu 33: Trả lời nào đúng về tác dụng ngoài chuyển hóa của glucocorticoid
A. Chống dị ứng, chống viêm dạ dày – tá tràng, chống ức chế miễn dịch
B. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
C. Chống viêm, chống chảy máu dạ dày – tá tràng, chống dị ứng.
D. Chống dị ứng, ức chế miễn dịch, chống viêm dạ dày – tá tràng.
E. Tăng cường đáp ứng miễn dịch, chống viêm.
Đáp án: B
Câu 34: Câu nào đúng về tác dụng không mong muốn của glucocorticoid
A. Tăng bài tiết pepsin dịch vị, giảm bạch cầu, giảm miễn dịch, nhưng dùng lâu
dài không ảnh hưởng gì
B. Tăng bài tiết HCl dịch vị, giảm bạch cầu E, L. Dùng lâu làm teo cơ, thưa
xương, teo hạch bạch huyết, teo tuyến ức.
C. Tăng bài tiết HCl dịch vị, gây viêm loét dạ dày, không giảm bạch cầu E, L
khi dùng kéo dài.
D. Giảm bài tiết dịch vị, teo cơ, thưa xương, không gây viêm loét dạ dày – tá
tràng.

E. Tăng bài tiết dịch vị, giảm bạch cầu N, B. không gây viêm loét dạ dày – tá
tràng.
Đáp án: B
Câu 35: Trả lời nào sai về tác dụng của GH
A. Làm chậm cốt hóa sụn liên hợp, làm dầy màng xương.
B. Tăng đường máu.
C. Tăng nồng độ Ca++ máu, giảm đường máu.
D. Tăng số lượng và kích thước của các tế bào.


E. Tăng quá trình đồng hóa protein, tăng thoái biến lipid
Đáp án: C
Câu 36: Trả lời nào sai về tác dụng của glucocorticoid
A. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch.
B. Giảm bạch cầu E,L khi dùng kéo dài.
C. Có thể gây chảy máu dạ dày – tá tràng.
D. Giảm nồng độ Glucose máu
E. Tăng đường máu.
Đáp án: D
Câu 37: Trả lời nào sai về tác dụng ACTH
A. Kích thích phát triển tuyến vỏ thượng thận.
B. Kích thích phát triển và hoạt động bài tiết hormone tuyến tủy thượng thận.
C. Làm tăng trọng lượng tuyến vỏ thượng thận.
D. Tăng cường chuyển hóa sắc tố dưới da giống MSH
E. Kích thích phát triên tuyến vỏ thượng thận.
Đáp án: B
Câu 38: Trả lời nào sai về tác dụng của TSH
A. Làm giảm bạch cầu E.
B. Kích thích quá trình bắt iod của tế bào nang giáp, gắn iod vào tyrosin và giải
phóng T3, T4 từ thyroglobulin.

C. Kích thích tuyến giáp phát triển.
D. Kích thích tuyến giáp hoạt động làm bài tiết T3, T4.
E. Có thể gây lồi mắt.
Đáp án: A
Câu 39: Trả lời nào đúng về tác dụng của insulin lên chuyển hóa protein


A. Giảm vận chuyển acid amin vào trong tế bào, tăng hoạt tính enzyme tân tạo
đường từ acid amin.
B. Tăng vận chuyển acid amin vào trong tế bào, tăng hoạt tính enzyme tân tạo
đường từ acid amin.
C. Giảm vận chuyển acid amin vào trong tế bào, giảm hoạt tính enzyme tân tạo
đường từ acid amin.
D. Tăng vận chuyển acid amin vào trong tế bào, ức chế hoạt tính enzyme tân
tạo đường từ acid amin.
E. Tăng thoái biến protein làm chuyển acid amin ra ngoài tế bào.
Đáp án: D
Câu 40: Trả lời nào đúng về cơ chế tác dụng của insulin lên chuyển hóa lipid
A. Giảm chuyển glucose thành acid béo, ức chế lipase, giảm tổng hợp mỡ dự
trữ.
B. Tăng chuyển acid béo từ gan tới mô dự trữ, hoạt hóa lipase.
C. Tăng tổng hợp glycogen, giảm tổng hợp mỡ dự trữ.
D. Ngừng tổng hợp glycogen, chuyển glucose thành acid béo, tăng tổng hợp mỡ
dự trữ do hoạt hóa lipase.
E. Tăng chuyển glucose thành acid béo ở gan, tăng chuyển acid béo tới mô mỡ,
ức chế lipase, tăng tổng hợp mỡ dự trữ.
Đáp án: E
Câu 41: Iod được chứa trong các nang tuyến giáp dưới dạng
A. Thyroxin
B. Thyroglobulin

C. 3,5,3’-triiodothyronine
D. Monoidotyrosine
E. Diiodotyrosine
Đáp án: B


Câu 42: Sự chế tiết của ACTH được mô tả một cách chính xác ở câu nào sau
đây
A. Nó bị ức chế bởi aldosterone.
B. Nó có nhịp ngày đêm trên người.
C. Nói bị giảm đi trong các giai đoạn của stress.
D. Nó bị kích thích bởi adrenalin.
E. Nó bị kích thích bởi các glucocorticoid.
Đáp án: B( đã sửa)
Câu 43: hấp thu glucose không phụ thuộc insulin xảy ra ở
A. Cơ tim
B. Tử cung
C. Não
D. Cơ vân xương.
E. Mô mỡ
Đáp án: C
Câu 44: Người có chứng nhược năng tuyến giáp có biểu hiện
A. Kém chịu nóng.
B. Tăng chuyển hóa.
C. Giảm chỉ số khối của cơ thể.
D. Nhịp tim nhanh.
E. Hay buồn ngủ.
Đáp án: E
Câu 45: Chế tiết hormone tăng trưởng (GH) bị kích thích bởi
A. Ngủ sâu.

B. Tăng nồng độ glucose huyết tương.


C. ACTH.
D. Acid béo tự do huyết tương tăng.
Đáp án: A
Câu 46: Các hormone tuyến giáp
A. Tăng hoạt động chuyển hóa của não.
B. Được dự trữ trong các vùng ngoại bào.
C. Là các hormone tác dụng ngắn.
D. Không có tác dụng lên hoạt động chuyển hóa cơ sở.
E. Tồn tại trong huyết tương chủ yếu ở dạng tự do.
Đáp án: A
Câu 47: Thiếu insulin dẫn tới
A. Ức chế gián tiếp việc sử dụng glucose do thừa acid béo trong máu
B. Tăng cường hấp thu và sử dụng glucose, ngoại trừ ở não.
C. Giảm giải phóng acid béo từ mô mỡ
D. Giảm α-glycerophosphate ở gan và các tế bào mỡ.
E. Tăng hấp thu tế bào về glucose.
Đáp án: A
Câu 48: Tác dụng chống viêm của cortisol được cho là do
A. Ổn định màng tiêu thể (lysosome) của tế bào.
B. Tăng tạo các tế bào bạch cầu.
C. Tăng giải phóng chí nhiệt tố từ các tế bào hạt.
D. Tính thấm màng tế bào mao quản tăng lên.
E. Hoạt hóa phospholipase A.
Đáp án: A


Câu 49: Các dấu hiệu và triệu chứng của một bệnh nhân suy tuyến thượng

thận nguyên phát bao gồm
A. Tăng huyết áp
B. Nồng độ cortisol cao.
C. Tăng kali huyết.
D. Nồng độ ACTH thấp.
Đáp án: C
Câu 50: Câu nào sau đây đúng
A. T4 là hormone hoạt động.
B. TSH khởi phát sự chế tiết hormone tuyến giáp qua sự hoạt hóa các thụ cảm
thể nhân trong các tế bào tuyến giáp.
C. TSH được chế tiết từ thùy sau tuyến yên.
D. Sự chế tiết TSH được điều hòa chủ yếu bởi nồng độ T3 tuyến giáp.
Đáp án: D
Câu 51: Sự chế tiết aldosterone ở tuyến thượng thận bị kích thích bởi
A. Hoạt động của thần kinh phó giao cảm.
B. Giảm kali máu.
C. Giảm phân phối natri tới ống lượn xa.
D. Giảm áp lực tiểu động mạch đến thận.
Đáp án: D
Câu 52: điều nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán bệnh bướu cổ lồi mắt
(bệnh Grave)
A. Lồi mắt.
B. Tăng nồng độ T3 trong huyết tương.
C. Tăng nồng độ T4 trong huyết tương.
D. Tăng nồng độ hormone kích thích tuyến giáp (TSH)


E. Nhịp tim tăng.
Đáp án: D
Câu 53: ACTH không có tác dụng nào sau đây

A. Kích thích thận bài tiết renin khi huyết áp giảm.
B. Kích lớp lưới vỏ thượng thận bài tiết hormone.
C. Kích thích lớp tế bào sắc tố sản xuất melanin
D. Kích thích lớp bó thượng thận bài tiết hormone
Đáp án: A
Câu 54: Tác dụng của TSH là
A. Tăng giải phóng iod ra khỏi tế bào nang giáp
B. Tăng khối lượng tuyến giáp
C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp
D. Kích thích tuyến giáp sản xuất TSH
E. Giảm phát triển hệ thống mạch máu ở tuyến giáp
Đáp án: B
Câu 55: T3, T4 làm phát triển cơ thể vì
A. Kích thích tăng sinh tế bào
B. Kích thích biệt hóa tế bào
C. Kích tích các tế bào nở to, cơ quan tăng khối lượng.
D. Kích thích tăng tốc độ phát triển xương dài.
Đáp án: D
Câu 56: T3, T4 làm tăng đường huyết do tác dụng sau đây trừ:
A. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose
C. Tăng hấp thu glucose ở ruột


D. Tăng tạo đường mới
Đáp án: A
Câu 57: Các biểu hiện sau đây của bệnh basedow đều do T3, T4 tăng, trừ
A. Nhịp tim nhanh
B. Run đầu ngón tay
C. Gầy sút

D. Lồi mắt
Đáp án: D
Câu 58: Biểu hiện nào sau đây có ở một bệnh nhân mắc bệnh phù niêm
A. Lờ đờ buồn ngủ
B. Hồi hộp đánh trống ngực
C. Tăng cung lượng tim
D. Kích thích biệt hóa tế bào
E. Giảm cân
Đáp án: A
Câu 59: Insulin làm
A. Giảm huyết áp
B. Tăng huyết áp
C. Giảm nồng độ glucose máu
D. Tăng nồng độ glucose máu
E. Tăng chế tiết glucagon
Đáp án: C
Câu 60: Điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của hội chứng
cushing
A. Ứ mỡ dưới da


B. Mặt căng tròn
C. Da xạm đen
D. Huyết áp tăng
E. Giữ nước
đáp án: E
Câu 61: Insulin hoạt động như một chất đối kháng với
A. Glucagon
B. Renin
C. Aldosterone

D. Trypsin
đáp án: A
Câu 62: Insulin được bài tiết do tế bào
A. Delta của tụy đảo
B. Theta của tụy đảo
C. Alpha của tụy đảo
D. Beta của tụy đảo
E. Gamma của tụy đảo
đáp án: D
Câu 63: Thành phần cần thiết trong thức ăn để chức năng tuyến giáp bình
thường là
A. Kali
B. Natri
C. Clo
D. Iod
đáp án: D


Câu 64: Hormone GH
A. Tăng cường sự phát triển của các xương dài và cơ xương
B. Ngăn chế tiết nước tiểu
C. Gây bệnh cushing nếu được bài tiết quá nhiều
D. Do tuyến giáp bài tiết
đáp án: A
Câu 65: Chất do thận chế tiết khi huyết áp giảm, kích thích chế tiết
aldosterone là
A. Adrenalin
B. Cortisol
C. Erythropoietin
D. Renin

đáp án: D
Câu 66: Câu trả lời nào sau đây không đúng về tác dụng của hormone GH
A. GH tác động lên toàn bộ các mô của cơ thể, làm tăng kích thước, số lượng tế
bào và làm tăng phân chia tế bào
B. GH làm tăng tạo xương, dày màng xương
C. GH kích thích phát triển sụn liên hợp và đẩy nhanh quá trình cốt hóa sụn này
D. GH phối hợp với hormone tuyến giáp, tuyến sinh dục làm cơ thể phát triên
hài hòa, cân đối
Đáp án: C
Câu 67: Câu trả lởi nào sau đây không đúng về tác dụng của hormone GH
A. GH làm tăng quá trình thoái biến protein trong tế bào
B. GH làm tăng đường máu do giảm vận chuyển glucose vào trong tế bào, ức
chế enzyme hexokinase, giảm thoái biến glucose cho năng lượng
C. GH làm tăng quá trình chuyển hóa calci và phosphate


D. GH làm tăng thoái biến lipid ở các mô dự trữ
Đáp án: A
Câu 68: Câu trả lời nào sau đây không đúng về tác dụng của hormone ACTH
A. ACTH làm tăng sinh tế bào, kích thước vỏ thượng thận
B. Kích thích tế bào sắc tố, chuyển hóa melanin
C. ACTH làm tăng quá trình tổng hợp, bài tiết các catecholamine
D. ACTH giúp cho quá trình học tập và ghi nhớ
Đáp án: C
Câu 69: Bệnh lùn tuyến yên là do
A. Cường chức năng tuyến yên toàn bộ trước tuổi dậy thì
B. Suy giảm chức năng tuyến yên toàn bộ trước tuổi dậy thì
C. Cường chức năng tuyến yên toàn bộ sau tuổi dậy thì
D. Suy giảm chức năng tuyến yên toàn bộ sau tuổi dậy thì
Đáp án: B

Câu 70: Người bị lùn do suy giảm chức năng tuyến yên toàn bộ có đặc điểm
A. Dậy thì sớm
B. Dậy thì muộn
C. Không có thời kỳ dậy thì
D. Cơ thể rất nhỏ bé, không phát triển được về cả thể chất và trí tuệ
Đáp án: C
Câu 71: Biểu hiện nào sau đây không gặp trong bệnh to đầu chi
A. Bàn tay và bàn chân to, nhất là các ngón
B. Đái tháo đường do tuyến yên
C. Nhi tính
D. Dày các xương dẹp dãn tới đầu to, trán dô, mũi to, gò má cao


Đáp án: C
Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây gây bệnh đái tháo nhạt
A. Suy giảm sự bài tiết TSH
B. Tổn thương thùy sau tuyến yên
C. Suy giảm sự bài tiết GH
D. Cường chức năng tuyến yên
Đáp án: B
Câu 73: Dạng dự trữ của hormone T3, T4 là
A. Triiodothyronin
B. Tetraiodothyronin
C. Thyroglobulin
D. Thyronxin
Đáp án: C
Câu 74: Tỷ lệ nào đúng về hormone tuyến giáp khi được bài tiết vào máu
A. 93% T4, 7% T3
B. 80% T3 , 20% T4
C. 80% T4, 20% T3

D. 93% t3, 7% T4
Đáp án: A
Câu 75: Nhận xét nào đúng về hormone T3, T4
A. 93% hormone tuyến giáp giải phóng vào máu là T4 nhưng T3 có tác dụng
nhanh hơn T4 khoảng 4 lần
B. 93% hormone tuyến giáp giải phóng vào máu là T4 và nó có tác dụng nhanh
hơn T3 khoảng 4 lần
C. 93% hormone tuyến giáp giải phóng vào máu là T3 và nó có tác dụng nhanh
hơn T4 khoảng 4 lần


D. 93% hormone tuyến giáp giải phóng vào máu là T3 nhưng T4 có tác dụng
nhanh hơn T3 khoảng 4 lần
Đáp án: A
Câu 76: Nhận xét nào sau đây là không đúng về tác dụng phát triển của
hormone T3, T4
A. Làm tăng tốc độ phát triển xương, tổ chức thần kinh và cơ.
B. Trẻ ưu năng tuyến giáp sẽ dậy thì chậm và làm cho thời kỳ trưởng thành dài
ra
C. Hormon tuyến giáp phối hợp với GH và các hormone khác điều hòa sự phát
triển cân đối, hài hòa của các cơ quan và cơ thể
D. Làm phát triển não bộ trong thời kỳ bào thai và những năm đầu sau sinh
Đáp án: B
Câu 77: Nhận xét nào sau đây không đúng về tác dụng lên chuyển hóa vật
chất của hormone T3, T4
A. Làm tăng lượng cholesterol, phospholipid, triglyceride huyết tương
B. Làm tăng hoạt hóa hệ enzyme chuyển hóa glucid nội bào
C. Làm tăng nhu cầu tiêu thụ các vitamin
D. Làm tăng cả quá trình tổng hợp và thoái hóa protein
Đáp án: A

Câu 78: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của insulin không đúng
A. Không ảnh hưởng tới sử dụng glucose ở tế bào não
B. Làm tăng tính thấm của cơ với glucose
C. Làm tăng hoạt tính và hàm lượng các enzyme tham gia tân tạo đường
D. Làm tăng thâm nhập glucose vào tế bào gan, giảm phân giải và tăng tổng
hợp glycogen tại đây
Đáp án: C
Câu 79: Tác dụng nào của insulin trên chuyển hóa lipid là không đúng


A. Làm tăng hàm lượng lipoprotein máu
B. Làm tăng tổng hợp triglyceride
C. Làm hoạt hóa enzyme lipase
D. Làm tăng tổng hợp acid béo từ glucid
Đáp án: C
Câu 80: Receptor của insulin gồm có:
A. 1 tiểu đơn vị beta và 2 tiểu đơn vị alpha
B. 3 tiểu đơn vị beta và 1 tiểu đơn vị alpha
C. 2 tiểu đơn vị beta và 2 tiểu đơn vị alpha
D. 1 tiểu đơn vị beta và 2 tiểu đơn vị alpha
Đáp án: C
Câu 81: Hormone glucagon do
A. Tế bào delta tuyến tụy nội tiết tiết ra
B. Tế bào gamma tuyến tụy nội tiết tiết ra
C. Tế bào betatuyến tụy nội tiết tiết ra
D. Tế bào alpha tuyến tụy nội tiết tiết ra
Đáp án: D
Câu 82: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của glucagon là không đúng
A. Làm tăng cường phân giải glycogen ở gan
B. Làm hoạt hóa enzyme lipase ở tổ chức mỡ

C. Làm tăng vận chuyển acid amin vào gan
D. Làm ức chế các enzyme tham gia quá trình tân tạo đường
Đáp án: D
Câu 83: Hormone aldosterone có đặc điểm


×