Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng TS nguyễn đình thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.99 MB, 88 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
CHƯƠNG TRÌNH MỖI NGÀY MỘT CUỐN SÁCH

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



TS. NGUYN èNH THM (Ch biờn)
KS. T THANH BèNH

THIT Kấ BIN PHP K THUT THI CễNG
LP GHẫP NH CễNG NGHIP 1 TNG


(Tỏi bn)

NH XUT BN XY DNG
H N I-2010
*

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



LI N ể I U

C úng ngh x õ y dng tlỡeo phng phỏ p lp ghộp l m t tro n g nhng cụng
ngh ch yu, hin i trong xõy dipỡg dõn dng v cụng nghip, c b it trong
nh cụng nghip m t tng. N ú to iu kin cho cụng nghip h ú a hin i húa
lỡớnh sn x u t xõy dng, y nhanh tin thi cụng, tỡỡ< n n g su t la o ng
vự gim lao ng vt v cho cụng nhỳn.


giỳp cho cỳn b k thut xõy dng tớnh toỏn chớnh x ỳ c cỏ c thụng sụ la
chn ph ng n kh thi, hp lý, chỳng tụi biờn son cun 'T h i t k bin p h ỏ p
k thut thi cụng lỏp ghộp nh cụng nghip m t tng" lm t i liu hng dón
nhng im v bn nht mự ngi k thut p h i cỏn.

Trong sỏch chỳng ti ỏng cnn cp mt s ti liu tru cit nh s tay, giỳp
ngi c cú tli s dng thit k m t n tng t. Sỏch c n g dựn g lm
ti liu hc tp cho sinh viờn cỏc ngnh xõy dng cụng trỡnh v nh ng a i quan
tm n cụng vic xõy dng.
T ham gia biờn son ti liu ny gm cú: TS. N guyn ỡnh T h ỏ m ch trỡ v
vit P hn , KS. T Thanh Bỡnh vit Phn II.
D o cũn ớt kinh nghim vự ln u ra m t bn c nờn ch c cũn rt nhiu
khim khuyt. N hng vỡ cụng vic, chỳng tụi c m nh dn vit ra m ong bn c
x a gn vui lũng b qua v gúp ln tỏi bn p h c v bn c c t t hn.
C hỳng tụi xin chõn thnh cm n sh) tỏc qu bỏu ú ca cỏ c bn.

C ỏ c t ỏ c g i

3
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



PHN 1 - Lí THUYT

THIT Kấ PHNG N THI C ễ N G LP G H ẫ P
N H Cễ NG NGHIP 1 T N G

I. PHN TCH C IM CễNG TRèNH
cú th chn phng ỏn hp lý, ngi thit k phi hiu sõu sc c im cụng

trỡnh. Khi tỡm hiu cụng trỡnh, cn i sõu vo cỏc chi tit sau:
- Kớch thc mt bng biu hin bng s nhp, s bc, kch thc ca cỏc nhp L,
ca bc ct B (nu L< 15m l nh loi nh, cũn L > 15m l nh khu ln) v nn
t yu hay chc, t ú nh hng chn loi cn trc bỏnh xớch hay bỏnh hi.
- Gii phỏp mt bng, s khe bin dng, cỏch b trớ nhp dng song song hay vuụng
gúc to thnh hỡnh ch L hay ch T lm c s chn phõn on thi cụng.
- Chiu cao ca cụng trỡnh ly t ct 0.00 (mt nn) n u ct, vai ct, nh gin,
nh núc nh hng chn cn trc. Loi cao trờn lOm, thp di lOm.
- c im cu kin l bờ tụng ct thộp hay thộp. Chớ tit liờn kt mi ni bu lụng
hn hay mi ni t (yu t quyt nh n cụng ngh thi cụng). Cỏc thụng s v cu
kin hỡnh dỏng, kớch thc, trng lng c bit chỳ ý n cu kin khú lp (nng, cao,

Mi liờn quan gia lp ghộp thit b cụng ngh ca dõy chuyn sn xut vi lp ghộp
phn v cụng trỡnh. Th t trc, sau hay kt hp. Nu cn thỡ phi cú hi ngh bn
phng ỏn thi cụng gia n v xõy dng v bờn lp mỏy cú s phi hp nhp nhng.
- Phõn tớch iu kin thi cụng gm c im: mt bng thi cụng cú gỡ b hn ch, li
vo khụng gian, nn t (yu hay chc) ng xe vn chuyn mỏy múc, cu kin.
Tt c s phõn tớch c im cụng trỡnh c th hin trờn bn v s lp ghộp
cụng trỡnh (gm mt mt bng v cỏc mt ct). Trong ú th hin rừ cỏc ký hiu cu
kin, v trớ lp ca nú trong cụng trỡnh.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



MT CT S LP GHẫP CNG TRèNH

MT BNG S LP GHẫP CU KIN

II. T H N G K ấ C U K I N

V ic th n g kờ cu kin nhm tng hp k h i lng cụ n g vic, g iỳ p ngi th i t k
h ỡn h d u n g c tớn h ph c tp ca cụng trỡn h v m t nh l n g .T h n g kờ d a v o b n
v s l p g h ộ p s k h ụ n g b sút nht l vi n h iu cu k in g i n g n h au v h ỡn h d ỏ n g
song cú n h i u chi tit k h ỏ c bit nhỡn thy v k h ụ n g nhỡn thy.
6
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



C u k i n th n g k ờ c ghi vo bng 1,1 g m cú cỏc c t c h ớn h sau:
B n g 1.1

TT

Tờn cu kin

1

2

S

Trng

I Trng

kớch thc

n
v


lng

lng

lng

3

4

5

6

7

Hỡnh dỏng

Ghi chỳ
8

Ct 1: Th t cu kin nờn ghi theo trỡnh t lp ghộp cỏc cu kin .

C t 2: G hi tờ n c u kin thng gi khu th e o m ó hiu tro n g h s th i t k (K T , K C ,
T C ). V ớ d c t b iờ n C |, ct biờn gúc c u , c t g i a c 2, c t g i a h n g h iờ n Q , , c t g i a
khe nhit Qb,...); xem hỡnh 1.1.
Ct 3: V hỡnh dỏng ca cu kin d nhn dng trờn
ú ghi ba kớch thc lck, bck, hck:


/ck - c h i u d i c u k n vung gc tay cn tr c;
^ck - chiu dy cu kin trong mt phng ng cha tay cn;
hck - chiu cao cu kin theo phng thng di.
phõn bit /, b, h, ta cn c vo trng thỏi cu kin

a n g c u lp, l y k ớc h thc ln nht.
Ct 4 - n v tớnh l cỏi, chic (s m).
Ct 5 - S lng tớnh theo s m ca tng mó hiu cu kin.

C t 6 - T r n g l ng ly th eo C atalụ n v l tn, ly ch ớn h x ỏc sau d u p h y m t s.
Ct 7 - Tớch ca ct 5 vi ct 6.
Ct 8 - Ghi chỳ nhng c im ca cu kin nh: cú quai cuhay khụng cú quai?
cú l ci cht cu? gia cng cu kin khuch i ? ...

III. CHN THIT B TREO ũuc
Cón c vo hỡnh dỏng cu kin v dng c sn cú ta chn cỏc thit b treo buc thớch
hp. Sau ú xỏc nh lc cng chon ng kớnh dõy cỏp, kớch thc thit b, chiu
dớ õy cu.

a) T reo bu c ct

T h i t b tre o b u c c t cú th chn cỏc loi sau:

7
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



a)


b)

c)

Hình 1.2: Thiết bị treo huộc
I. Đòn trieo; 2. Dây cáp; 3. Thanh thép chữ U; 4. Đai ma sát.

+ D ây c ẩu k é p b u ộ c th eo cách buộc tròng (hình 1.2a) nếu cột n h ỏ Q < 5 0 0 k g . K h ơ n g
có vai hay lỗ cài chốt thi cơng;

+ D ây c ẩu hai n h á n h có vành kh u y ên dùng với cột có lỗ cài ch ố t thi c ơ n g có th ể d ù n g
chốt khố bán tự động (hình 1.2b);
+ Đai kẹp ma sát khì cơt có vai (hình 1.2c).
Lực căng trong dây cáp tính theo cơng thức:
g = m.KQck
ncos0°
Trong đó:
K: hệ số an lồn, lấy k = 5 -í- 6
m: hệ sổ' kể đến sức căng dây khơng đồng đều. Lấy:
m = 1,0 dây chế tạo tại nhà máy chun dùng;
m = 1,2 dây chế tạo tại xưởng gia cơng,
n: s ố nhánh dây treo vật (n = 2);
0°: góc giữa sợi cáp và dây dọi (a = 0);
Từ s tra bảng (xem phụ lục 1) chọn D dây cáp.

8
Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS




b) T r e o b u c d m cu chy
Vỡ k h ụ n g cú q u ai cu, nờn dm cu chy thng c treo bng hai d õ y cu k ộp cú
k h o ỏ bỏn t n g hai u cỏch u m ỳt khong 0,1L, sau ú d ự n g cu h ai m ú c
n õ n g lờn, n h ỏ n h c ỏ p ca dõy cu phi to vi ng nm n g a n g m t g ú c a > 45
trỏ n h lc d c p h ỏt sinh ln (hỡnh 1.3).

Hỡnh 1.3: Treo buc (lm cu trc
1. Thộp m; 2. Dõy cu; 3. Khúa; 4. ng lun cỏp.

Lc cn g d õ y c ỏ p tớnh theo cụng thc.

s=

KQ

=> chn dõy cỏp theo bng 1 (ph lc).

2 s in a

c) T r e o b u c d n

T u th eo kớch thc v trng lng ca dn ta cú th dựn g ũ n tre o d n g x (h ỡn h
1,4 a) hay d ũ n tre o d n g dn (hỡnh 1.4b). S m úc cu cú th l 2 h o c 4.

Hỡnh 1.4: Thit b treo buc dn mỳi
9
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




Lc cng trong dõy cỏp tớnh theo cụng thc:

c _

O

KQ

. c

, 1^2
2sina

_

KQ
4sina

G úc a phi c h n sao cho h lb ca ũn treo k h ụ n g ln quỏ lm tn g ch iu di ta y cn,
nh ng c n g k h ụ n g n h quỏ lm lc nộn p h ỏt sinh gõy m t n n h c a cu k in cng
n h x ũn. T cỏc h tre o buc ta q u y t n h phng ỏn g ia c n g cu k in (x em sỏch
K th u t xõy d n g tp 2 - C ụng tỏc lp g h ộp v xõy gch ỏ).
d ) T r e o b u c P a n e l s n , m ỏi

K hi treo b u c panen sn, m ỏi thỡ tu th eo kớch thc c a cu k in ta cú th ch n
chựm dõy cu 4 ,6 hoc 8 m úc (hỡnh 1.5).

Hỡnh 1.5, Treo huc panen mỏi
C h i u d i c a d õ y c ỏ p chn s a c ch o g ú c n g h iờ n g a so v i m t b n g l n h n 45
( a > 45). lc cn g trong cỏc d õy cỏp b n g nhau liiỡ chum 'lõ y cu phi c ú c c u t

cõn b n g th eo n g u y ờ n tc tng ụi m t. Lc cng c tớnh th e o c ụ n g thc:

s - ^ L

m .n s i n a

10
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



T ro n g ú: C ỏc i lng ly nh ó trỡnh by trờn, so n g cn c h ỳ ý k h i tớn h lc c n g
c a l p d õ y n o thỡ ly s nhỏnh dy n tng ng vi m t ct lp d õ y ú.
e ) T r e o b u c t m t n g c a s

C u k i n t n g th ng cú 2 quai cu (rt him khi g p cú s q u a i c u n h i u h n ) nờn
ta th n g d ự n g d õy cu hai m úc tng ng vi s quai cu c a cu k i n . L c c n g d õy
cn tớn h th e o c ụ n g thc:

õy chn a = 40 H
- 50.

N u d õ y c u cú sn ta dựng cụng thc:

s=

mkQ

T ro n g ú:
m, k, Q nh trỡnh by b trn;


L - k h o n g c ỏch gia hai quai cu;
/ - c h i u di.

i
Qc,

L

H ỡnh 1.6: Treo buc tm tn
Sau k h i c h n cỏc th i t b treo buc ta cú th b it c tr n g l n g c a c ỏ c th i t bi ú
(g +b). N u k h ụ n g bit c h ớn h x ỏc ta cú th c lng glb < 0 ,1 Q ck.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



IV.

XC

NH

C C TTHiễ)NIG

s

CU

LP


cú c s chni c:m trrcc imt cỏch chớnh xỏc ta cn xỏc nh cỏc th ụ n g s ti thiu
cn trc phi ỏ p nig,, & milin, Q,min, Hmin, Lmin h ay ta cũn gi l th n g s yờu cu R c, Q yc,
Hyc I^ y c

T ro n g ú:

Qyc = Qck + g.ib lisỳớc nõng ti thiu cn trc phi nõng c;
Hyc = Hm
c + lhcỏ

p= Hl + a+ hck+ hlb+ hcỏp(xem hỡnh hỡnh 1.7);
Hl - chiu cao w ttrớớ lp a - chiu cao nớõng Ibng cu kin trờn v trớ lp a = 0,5 -4
- 1m;
hck - chiu caio (Cựaicớu Hn;
hlb- chiu ca(0 tthiitt h tireo bicc
hcỏp- chiu dii djÊy/ uỏp; t n trc tớnh t múc cu ti puly u cn hcap> 1.5 m;
E
in

Hỡnh ỡ. 7: Thụn s lp ghộp
12
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Ryc - tm vi ngn nht cn trc cú th tip cn v trớ lp. Rycph thuc vo mt bng
lp ghộp (vt cn khụng cho cn trc n gn v trớ lp nh ng t, cụng trỡnh, ao h,
h o v.v..., v gúc nõng cn ti a (am

ax= 75) hoc v trớ ti u ca tay cn.
- Nu khụng ph thuc vt cn (khụng im chm) thỡ Rvcxỏc nh nh sau (hỡnh 1.7):
Hch
Rvc __+ Rc+ e + b
y
tg75Trong ú:
hc= 1-- l,5m;
Rc= 1,5 4- 2m vi cn trc t hnh.
H -h
= -T

sin 75

-

1 = H y c - K ) 2

+ ( R yc - R c ) 2

Nu khi lp tay cn xut hin im chm (xem sỏch K thut xõy dng - Tp 2) thỡ

tớnh theo cụng thc sau:
R

= Jl!WớL_ + Rc
cosatw

hoc

RyC= h Rc + e + b

tatw
Trong ú:
e - khong cỏch an ton cho cn ly e = 0,5 -- 1;
b - khong cỏch nm ngang t múc cu n im chm;
Hch - chiu cao im chm tay cn, tớnh t im chm n khp tay cn theo
phng ng;
a|w- gúc tay cn ti u ng vi tay cn ngn nht cú th lp cu kin;
H
a!w= arctg 3j
b+ e

Tớnh theo cụng thc:

auv= arctg 3

(dựng m chớnh);

H
ch
(dựng m ph);
b + e - /p

Lyc, Lm
intay cn ngn nht cú th lp c cn kin;
k
'min

__ ^ch
sinatw


b+ c
cosatw

13

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Trong ú:
b - nh trờn;
/p = 3 -- 5m chiu di cn ph, tu thuc loi cn trc.
Tt c cỏc thụng s Ryc, Qyc, Hyc, Lm
in; ca cỏc cu kin c xỏc nh v ghi vo
bng chn cn trc 1.2, ct t 1n 7.
Bng 1.2
Cu
TT

kin
mó hiu

1

2

Thụng s yờu cu

S
lng


Qyc

Ryc

Hyc

^min

3

4

5

6

7

Tờn cn

Thụng s cn trc

trc
chn
8

Qct

9


Ghi

Rct

Hcl

^min

chỳ

10

11

12

13

V. CHN c N TRC
Sau khi xỏc nh c cỏc thụng sụ' pu cu ta tin hnh chn cn trc lm cụng tỏc
lp ghộp v phc v. Chn cn trc da trờn nhng nguyờn tc sau:
- Cỏc thụng s yờu cu phi nh hn thụng s ca cn trc.
- Nhng cn trc c chn cú kh nng tip nhn d dng (ni cp, hỡnh thc tip
nhn, thi gian võn chuyn ...) v hot ng c trờn mt bng thi cụng.
- Cn trc cú giỏ chi phớ thp nht tc l cn trc cú thụng s sỏt vi thụng s yờu
cu nht (cỏc tớnh nng ca cn trc c th hin qua biu tớnh nng v cỏc thụng
s cn thit (catalụ).
Ngha l:
Lct Lm

in
Q yc -

Q c .; R y c ^ R (Q y c )c ỏ n t.c

Hyc < Hm
c ; am
in< ac, < am
ax=75
Sau khi chn < 8 ghi tờn mỏy; ct 9 - sr nõng cua cn trc; 10 - tm vi ca cn trc; 11 - chiu cao
nõng múc; 12 - chiu di tay cn; 13 - nhng ghi chỳ cn thit.
Ta luụn nh cỏc i lng Qct; Rct; Hm
c ca cn trc luụn ph thuc ln nhau qua
biu tớnh nng, vỡ vy u tiờn ta chn h cn trc sau ú chn chiu di tay cn
biờt c biu tớnh nng (xeir. pb lc). Ba i lng Qcl , Rcl, Hm
c s ly mt

14

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



i lng lm chun tra biu tỡm 2 i lng cũnli nu cu kin nng thỡ ly
Q yc =

Q ci s a u

ú tỡm


R CI

(Qye) v H

mc

(Rct).

Nu v trớ lp khú khn ta ly Rcl = Ryc sau ú tra biu tỡm Q

(Ryc)

v Hmc (RyC
).

Nu cu kin cao ta chn Hm
c= Hyc sau ú tỡm Rct (Hyc); Qcl (Rct).
Sau khi chn cn trc cho tt c cỏc cu kin ta tin ti nhúm cỏc cu kin cú thụng
s cn trc ging nhau vo mt nhúm dựng chung mt cn trc gim s cn trc n
mc cú th. Vic dựng chung cn trc ip nhiu cu kin phi phự hp vi phng ỏn
lp trong tin thi cụng. Ngi ta cng cú th nhúm cỏc cu kin gn nhau trc, sau
ú chn cn trc cho tng nhúm.
Cỏch lm trờn cho phộp ta dn s d tha kh nóng ca cn trc vo nhng thụng s
ta quan tõm tn dng ht kh nng ca cn trc. Vớ d dn kh nng tha vo tm
vi cú th ng mt ch lp nhiu cu kin, hoc dn vo Hm
c khi

lp


iu chnh

cu kin mm hn, cũn dn kh nng tha vo Q ch tng n nh chng lt cho cn
trc (rt ớt dựng).
VI. CHN V TR NG V NG I CA CN TRC

Sau khi chn cn trc mi mt cu kin scú ba thụng sRm
m= Ryc, Rc( (Qck) v RC
I ( ).

a)

c)

Hỡnh 1 .8 Xỏc inh 17 iiớ cn trc

15
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Rm
in- cho ta khong cỏch cn trc khụng c ng gn hn.
Rm
ax hay RC
1(Qck) } - cho ta khong cỏch cn trc khụng th ng xa hn v trớ lp.
Rcl (Q/2) - cho ta khong cỏch im múc cu kin khụng th cỏch xa v trớ ng ca
cn trc. Khi cn trc nõng mt u cu kin vi cu kin cn trc lp theo phng
phỏp quay. Lỳc u cn trc nõng mt u cu kin lờn sau ú nõng bng vo v trớ lp
(lp ct).

T ú ta xỏc nh v trớ ca cn trc nh sau (hỡnh 1.8): T v trớ lp v ng trũn
bỏn kớnh. Rm
in v Rm
ax hay Rct (Qck)} hỡnh vnh xuyn gia hai ng trũn l cú th
cho cn trc ng c.
- Nu hỡnh vnh xuyn khụng ct nhau cn trc ng mt v trớ ch lp c mt cu
kin (hỡnh 1.8a).
- Nu hai vnh xuyn cỏch nhau cn trc ng trong khu vc giao nhau s lp c
hai cu kin (hỡnhl.8b, d).
- Nu 4 vnh xuyn ct nhau ta cú v trớ cn trc ng (vựng giao nhau) lp 4 cu
kin (hỡnh 1.8c).
Tng t ta tỡm v trớ ng m cn trc cú th lp c nhiu cu kin nht.
Ni cỏc im ng liờn tip ca cn trc ta c ng i ca cn trc (hỡnh 1.9 v
hỡnh 1.10).
+ B trớ cu kin:

16
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Hỡnh . 10: S ụ bụ'trớ cu kin di chuyn cu lp dn mỏi, panen
Khi lp ct, cú th thc hin lp theo phng phỏp nõng bng, cu kin cn b trớ
chõn cu kin nm trong bỏn kớnh R(Qyc) im treo trong bỏn kớnh R(Qyc/2).
Vic b trớ sao cho cn cu nõng lp cu kin thun li nht ng lp khụng b
vng, bỏn kớnh quay cn nh, sc nõng cn trc khũe.
Trong trng hp cu kin c lp t xe vn chuyn thỡ phi a xe vo trong tm
hot ng ca cn trc. Cu kin c nõng lờn sao cho d dng phự hp v an ton cho
xe vn chuyn, cu kin khng a qua núc bung lỏi xe.


VII. CHN PHNG N l P GHẫP
Trờn c s nhng gii phap k thut kh thi ta cú th chn cỏc phng ỏn th. -ụng
ip ghộp.
Mt phng ỏn thi cụng bao gm nhiu gii phỏp k thut v t chc kh thi mi
mt s thay i cỏc gii phỏp l cú cỏc pnng ỏn khỏc nhau.
V mt k thut cú th l cỏch chn loi cn trc, s cn trc, s kt hp cỏch b trớ
cu kin v.v... v mt t chc cú th l th t lp, s phõn on, ng i ca cn trc,
s kt hp cn trc v.v...

17

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



VIII. LP TIN THI C ễ N G LP GHẫP
D a vo c h n g loi c u k i n , tr n g l ng c u k in v loi c n c u ta tra b n g n h
m c (x em ph l c) tỡm chi p h ớ n h õ n c ụ n g v ca m ỏy ch o t n g c u k i n k t q u ta c ú
b n g th ụ n g s tin - b n g 1.3.

Bng 1.3
nh mc
TT

1

Cu
kin
2


n
v
3

Nhu cu

S
lng
4

Gi

Gi

Ca

Nhõn

cụng

mỏy

mỏy

cụng

5

6


7

8

S

S cụng

Thi gian

Mỏy

nhõn

thi cụng

9

10

11

C t 1, 2, 3, 4 ly t b n g B2; c t 5 , 6 tra th e o n h m c; c t 7 , 8 l k t q u c a tớch
gia ct 4 vi 5 v 4 vi 6. C t 9 c h n th e o k h i lng c ụ n g v ic th h i n q u a c t 8
cú th ũ i g ian thi c ụ n g th ớc h h p c t 11. C t 11 l th ng c a c t 7 : 8. C t 10 l th ng
s c a c t 8 : 1 1 .
-

V tin (thũng dựng biu xiờn) trc honh (OX) ch thi gian thi cụng, trc


tu n g th ụ n g s k h ụ n g g ian.
Trong lp ghộp nh cụng nghip mt tng ngi ta ly thụng s khụng gian l phõn
on (hỡnh 1.1 la), thng ly bng khe bin dng hay phõn xng trong ú cú cỏc trc
v nhp nh dng tng quỏt th hin trờn hỡnh 1.1 lb .
Mi trc (A,B>CL.) cú n bc. Gia cỏc tri l nhp nh (AB, CD....). Nu cn trc
lm trc hay nhp no thỡ biu v trong trc nhp ú. Lp thun thỡ v t 1 - n v

ng c li. N u h ai cn tr c c ự n g h o t n g thỡ c ự n g thi i m ú c ú hai n g th h i n
hot ng ca cn trc. Sau khi v xong tin ta bit thi gian thc hin cụng tỏc lp
ghộp thng s cụng ngh l cỏc ng th hin hot ng ca cn trc. Trờn hỡnh 1.1 Ib
- th hin tin lp ghộp ct v dm cu trc. Lp ct dựng cu CKG-25, ct trc A
lp t n n; trc B lp t n v 1; trc

c

lp t 1 n n (cn trc i lờn). Lp dm cu

trc dựng cu E 1202B i gia lp 2 trc A v B t 1 n n; dm cỏu trc dc trc
biờn lp t,n v 1.

18

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


c

i



â t

t

I

I

I

I

t

I

I

I

I



I

I

I


I

I

I

I



i

a

I



"*ô*.ằ

I

I



I

I


I

I

N.

(B>

I

I

"*I

I

I

I

I

I I

0- --

I

I


I

I

I

I

I

I

600

X

(Đ)----

I I

I

I

I

I

600 x B


B

ir
(ĐH

I

I

I

t

I

I

I

I

II

I

I

**

ằ I1

iI

N

>ằ

<g>

I

I "I

t

I

I

I

I

II

I *N I

"*

I


-*

(Qr---

I

I

II

I

I

I



-H.
V.

................................ .

600

.
X

B


()
I

I

I

I

I

*

I

I

I I

r\j
_J

_
(g)----

I

I

" -


^

_

i

X.
I

I
s

I

I

I

I

I

I

t

I

IJ


*>.
i

I

I

I

I

*

I

I

I

I

I

I

I

I


I

I

i

I

s

N.

I

I

I

I

II

I

I

I

600xB


Hỡnh L I la: S phn on thi cụng lp ghộp
1. Lp ghộp theo trc; 2. Lp ghộp theo nhp; 3, 4. Lp ghộptheotrc v khe bin dng

19
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Hỡnh l .l l b . Tin thi cụng lp ghộp
1. Cu trc CKG-25 - lp ct; 2. Cu trc E-1202B - lp dmcu trc

1. C h n c n tr c b c x p
S cn cu cn phc v bc xp tớnh theo cụng thc:
M =-

Qck . K

T.p.z

[mỏyl

Trong ú:

Z Q ck - tú n g tr n g lng cu k i n lp g h ộ p (tn);
T - thi gian thc hin cụng tỏc lp ghộp (ly theo tin ) (ngy);

z - s gi lm vic trong mt ca;
p - Nng sut bc xp trung bỡnh ca cn trc (tn/gi);
K-


H

s s lm vic khụng u ca vn chuyn K = 1 bc ti nh mỏy,K =1,1

bc ti bói cu kin.

2. S o sỏ n h p h n g ỏ n l p g h ộ p
chn c phng ỏn phự hp ta cú th chn theo cỏc tiờu chớ sau:

20
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



(1 ) T h i gian th c h i n l p gh ộp - T.

(2) G iỏ thnh th u ờ m ỏ y c = Ê Cn .. V giỏ thnh lp ghộp trờn 1 tỏn cu k in .
(3) H s s dng cn trc:
I

K ii
I

n

Trong ú :
K;=

^ ck



tij S Cu kin lo i i.
Sau õ y l m t bi v ớ d v phng phỏp th i t k b in p h ỏp k thut thi c ụ n g lp
g h ộp nh c ụ n g n g h ip 1 t n g , n ú s giỳp bn c hỡnh d u n g d d n g hn cỏc phn lý
th u yt trỡnh b y trờn õ y .

21
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



PHN II - TH D

I. C IM C ễ N G TRèNH
T rờn h ỡn h 2 .1 a ,b l s lp g h ộ p c n g trỡnh ta cn lp b i n phỏp thi c n g . C ụn g
trỡnh l lo i n h c n g n g h i p m t tn g 3 n h p , 19 b c ct; thi c ụ n g b n g p h n g phỏp
lp g h ộ p cỏ c c u k in k t cu k h ỏ c nhau: c u trc, c t, dm cu ch y , dn v ỡ k ố o v c a
tri b n g B T C T .... C ỏc cu k in n y c sn xu t trong nh m ỏ y v vn c h u y n b n g
c ỏ c ph n g tin vn c h u y n c h u y ờ n d n g n c ụ n g trng tin hnh lp g h ộp .
õ y l c ụ n g trỡnh ln 3 nh p , 19 b c c t X 6 m = 144m vi v y phi b trớ k h e lỳn.
C ụ n g trỡnh c thi c ụ n g trờn khu t b n g p h n g , k h ụ n g b hn c h m t b ó n g , c ỏ c iu
k in c h o thi c ụ n g l thun l i, c ỏ c ph ng ti n phc v thi c ụ n g y , nhõn t ụ n g lu ụn
lu ụ n m b o (k h ụ n g b g iú i hn).

1. S cụng trỡnh

Hỡnh 2.a : Mt ct s d lp ghộp cụng trỡnh

22


Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



PANEL tng 1.5x6 m

2Z
Z
Z
2
ÊZZ2ZZ 2ZZ2Z2ZZZZZZ"Z

-

nm Bờ tbng D2

\

,
1
\
1
1\
Ê\
Ê\
B\ "
>Ê>\ 1
co\ 1Ê\ 1l^cA l?A J--i
ỡ\
l\

IV
liuA

PANEL mỏi Pm(3x6
E n Bờ Ong DI

a

L

n Ê Ong D2

ZZZ Z7ZZ Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 2L

PAEL tống 1,5x6 m

H ỡnh 2.1b: S lp ghộp c ụng trỡnh

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2. S liu tớnh toỏn
G i th it m t b n g thi c n g c t - 0 ,3 m (b n g c t m t m ú n g ); c t n g m v o m ú n g
0 ,6 m . C n c th e o s li u u bi ta c ú :
- C t gi a

( C | ) : H = 1 4 ,6 m + 0 ,9 m = 1 5 ,5

m


h = 1 1 ,8 m + 0 ,9 m = 1 2 ,7

m

p = 7 ,6 T
(c t c ,

C lb c ú c ự n g k ớch th c v i C | s n g k h ỏ c n h au c h i ti t lp trc ( T ) v trc

đ ,tr c đ )

- C t b iờn

( C 2) : H = 1 2 ,3 m + 0 ,9 m = 1 3 ,2

m

h = 9 ,2 m + 0 ,9 m = 10,1

m

p = 6,1 T
- (c t Q ja, Q b c ú c ự n g k ớc h th c vi C | so n g k h ỏ c n h a u c h i ti t lp tr c ( T ) v tr c
( 9 ), tr c â )
- Vỡ kốo gia (D |):

Lj = 24 m
a = 3,3 m
p = 12,2 T


Vỡ k ố o b iụn ( D > ) :

L j = 18 n i
a

= 2 ,7 5 m

p

= 6 ,8 T

- I)m cu chy (1XC ): L = 6 m
h = 0,8 m

p = 3 ,6 T
- Ca Iri BT :
nhp gia ( CT,)

L=

12 m, b = 3,4 m, p= 2,5 T

nhp biờn ( C l \ )

L = 6 m, b= 2,5 m, p

- Panel mỏi ( Pm) : kớch thc (3 X 6) m
p = 2,4 T
Tm lng : kớch thc ( 1,5 X 6) m


p = 1 ,4 T

24
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


= 1,5

T


3. Thng kờ cu kin lp ghộp

Bng 2.1
TT

Hỡnh dỏng - Kớch thc

CK

c2
(C*)

Q ( l c u k i n )

S Q

42


7,6

319,2

cỏi

42

6,1

25 6 ,2

cỏi

6 X 1 9 = 114

3,6

41 0,4

ii

21

12,2

256,2

cỏi


42

6,8

285,6

cỏi

21

2,5

52,5

cỏi

42

1,5

63

X 19
380

2,4

912

cỏi


360

1,4

504

cỏi

40

1,4

56

r r r ^ --------------------- n--e n cỏi
------- ----------------

15 5 0 0

\y

DCC

S l n g

c _______ , , ------------

+
(Cu)


Ekm v

L

T
T
----- -rr_

13 20 0

7*-

6 000
i = 1/10

D,
_________L = 2 4 m

IZ S E [ 7 \ I
L = 18 m

CT,

L = 12 m

c rL= 6 m

8


cỏi
Pm

( 3 X 6) m

TT

20

(1,5 X 6) m
9*

TS

25
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



II. TNH TO N THIT B V CC PHNG N THI Cễ NG
1. C h n v tớn h t o ỏ n t h i t b t r e o b u c

1.1. Thit b treo buc ct
S d n g cỏ c ai m a sỏt lm th it b treo b u c ( s cu to x e m bn v ). C n c
vo s b u c cỏ p tớnh c n g kớnh cỏ p cn thit.

a) C t gi a c I :
p it= 1,1 . p = 1,1 . 7 , 6 = 8 ,3 6 T
Lc c n g cỏ p c x ỏ c nh th eo :


T rong ú :

k - h s an to n (k ti lc q u ỏ n ớ inh k = 6);
m - h s k n sc c n g c ỏ c si c ỏ p k h ụ n g u ;

L

n - sụ' si cỏp;
cp - g ú c n g h iờ n g cu a cỏ p s o vi phng ng (

c h n c ỏ p m rn c u trỳc 6

X

M + 1, n g k ớn h D = 2 4 m m , c n g c h u k ộ o

= 1 5 0 k G /m m 2
q . b = Y /cỏp + qaima^r =

1 , 9 9 x 7 , 2 + 3 0 = 4 1 , 8 kG ô 0 ,0 4 3 T

b) Ct b iờ n c
p = 1,1 . p = 1,1 . 6 , 1 = 6 , 7 1 T
Lc c n g cỏ p c x ỏ c nh th eo :
k .P tt

s = ^ =
m .n .c o s
c h n c ỏ p m m c u trỳc 6

X



6.6,71



= 20,13T

1.2.1

3 7 + 1, n g k ớn h D = 2 2 m m , c n g c h u k ộ o

= 1 4 0 k G /m m 2 v i

q.b = Y-^cỏp +

q ai

mast = 1,65

X

7,2 + 30 = 0,04 T.

1.2. Thit b treo buc dm cu chy
S d n g d n g c treo b u c dm c ú k h ú a bỏn t n g.
p = 1,1 .
Lc c n g cỏ p c x ỏ c n h th eo :

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



p

= 1,1 . 3 ,6 = 3 ,9 6 T


×