Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

NBV PHÁT TRIỂN đề số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.54 KB, 7 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
• ĐỀ SỐ 16 - HAI NGÀY 1 ĐỀ THI
Câu 1.
Câu 2.

Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D có AB  a 2 bằng:
A. a 3 .
B. 2a3 .
C. 4a3 .

D. 6a3 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

x





y

2

4

0
3


0







y
2



Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
Câu 3.

B. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4.

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;  1;3 và B  6;1;  3 . Vectơ AB có tọa độ là
A.  6; 2;  6  .

Câu 4.

B.  6;  2;  6  .

C.  6; 0; 0  .


D.  6; 2; 6  .

Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  ; 1 .
Câu 5.

B.  1;1 .

5

Cho

2

Câu 8.

5

C.

1
log a  3log b.
4

1
D. 2log a  log b.
3


5

2

2

B. 12 .

Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng:
A. 2 a 2 .
B. 3 a 2 .

C. 7 .

D. 1.

C.  a 2 .

D. 4 a 2 .

Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  4   2 là:
A. 2 .

Câu 9.

B. 4log a  3log b.

 f  x  dx  4 và  g  x  dx  3 , khi đó  2 f  x   3g  x  dx bằng

A. 1.

Câu 7.

D. ; .

Với a , b là hai số dương tùy ý, log  a 3b 4  bằng
A. 3log a  4log b.

Câu 6.

C.  0;   .

B. 1.

C. 0 .

D. 3 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua A 1; 2;3 và song song mặt phẳng  Oxy  thì
phương trình mặt phẳng   là
A. x  1  0 .

B. x  2 y  z  0 .

C. y  2  0 .

D. z  3  0 .

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x là
Trang 1/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



Lời giải chi tiết tham khảo tại: />1
1 x 1 2
e  x  C . D. e x 1  C .
A. e x  x 2  C .
B. e x  x 2  C .
C.
2
x 1
2

x  2 y 3 z  4


đi qua điểm nào dưới đây?
3
2
3
B. M (2; 3; 4) .
C. P(2;3;4) .
D. N(3; 2; 3) .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q(3; 2;3) .

Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
k ! n  k  !
n!
n!
n!

A. Ank 
.
B. Ank  .
C. Ank 
.
D. Ank 
.
k!
k ! n  k  !
n!
 n  k !
Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u2  2 và u3  5 . Giá trị của u5 bằng
B. 15 .

A. 12 .

D. 25 .

C. 11 .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức z1  3  7i ,
z2  9  5i và z3  5  9i . Khi đó, trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
7
A. z  1  9i .
B. z  3  3i .
C. z   i .
D. z  2  2i .
3
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. y 

x2
.
2x 1

B. y 

2x 1
.
x2

C. y 

x2
.
2x 1

D. y 

x2
.
2x 1

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;1 . Giá trị
của M  m bằng
A. 0 .


B. 1.

C. 2 .

D. 3 .

Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 2 ( x  1)3 ( x  2), x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3 .
B. 2
C. 6 .
D. 1.
2

Câu 18. Tìm hai số thực a và b để số phức z   a  bi   2  a  bi   b2  1 là số thuần ảo, với i là đơn vị
ảo.
A. a  1 , b  0 .

B. a  0, b  1 .

C. a  1 và b bất kì. D. a  1 và b bất kì.

Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3; 2; 2  . Phương trình
mặt cầu ( S ) nhận AB làm đường kính là
Trang 2/7 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
2
2
2

A.  x  2    y  2    z  1  18
2

2

2

2

2

2

2

2

B.  x  2    y  2    z  1  2

2

C.  x  2    y  2    z  1  2

D.  x  2    y  2    z  1  18

Câu 20. Đặt log 4 5  a , khi đó log 25 64 bằng
3a
3
A.
.

B.
.
2
2a

C.

2
.
3a

D.

2a
.
3
2

2

Câu 21. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
A. 0 .

B. 10 .

C. 8 .

D. 12 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng


 P : x  2 y  2z  8  0



 Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
A. 1.

B.

4
.
3

C. 2.

D.

7
.
3

2

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x  8 là
A. (; 1) .
B. (3; ) .
C. (1;3) .
D. (; 1)  (3; ) .
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?


1

A.

5
  x  x  dx .
1

1

B.

5
  x  x  dx .
1

0

1

C. 2   x  x5  dx .
1

D. 2   x  x5  dx .
0

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 5a và đường cao bằng 4a . Thể tích khối nón bằng
80 a 3
A.

.
B. 15 a3 .
C. 12 a3 .
D. 36 a3 .
3
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .

D. 2 .

Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
8a 3
4 2a 3
8 2a 3
2 2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3

3
Câu 28. Hàm số f  x   log  4  x 2  có đạo hàm

Trang 3/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />ln10
1
A. f   x  
.
B. f   x  
.
4  x2
 4  x 2  ln10
C. f   x  

2 x
.
 4  x 2  .ln10

D. f   x  

2 x
.
4  x2

Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x)  2  0 là:
A. 4.

B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có đáy ABCD là hình vuông, AC   a 2 . Gọi  P  là
mặt phẳng qua AC  cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác AMN cân tại A có
P , ABCD .
MN  a . Tính cos  với   



A.

2
.
2

B.





1
.
2

C.


1
.
3

D.

3
.
3

Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log(8.5 x  20 x )  x  log 25 bằng
A. 16 .
B. 3 .
C. 25 .
D. 8 .
Câu 32. Một chi tiết máy là phần còn lại của một khối trụ có bán kính đáy r sau khi đã đục bỏ phần bên
r
trong là một khối trụ có bán kính đáy (tham khảo hình vẽ).
2

Biết thể tích khối trụ nhỏ bị đục bỏ bằng 20  cm3  . Thể tích của khối chi tiết máy đó là
A. 40  cm 3  .

B. 60  cm3  .

C. 80  cm 3  .

D. 70  cm 3  .

C.  2 x  2  e x  x 2 .


D.  2 x  2  e x  x 2 .

Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x(1  e x ) là
A.  2 x  1 e x  x 2 .

B.  2 x  1 e x  x 2 .

  60 , SAB là tam giác đều nằm
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  là
A.

a 3
.
2

B.

3a
.
2

Trang 4/7 – />
C.

a 6
.
2


D. a 6 .


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 35. Trong không gian Oxyz ,

cho

mặt

phẳng

  : x  y  z  6  0



đường

thẳng

x 1 y  4 z

 . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2
3
5
x 1 y  4 z 1
x y  5 z 1




A.
.
B. 
.
2
3
5
2
3
5
x  5 y z 1
x y  5 z 1
 

C.
. D. 
.
2
3
5
2
3
5
d:

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x 3  mx 2  2 x đồng biến trên khoảng
 2;0  .
B. m 


A. m  2 3 .

Câu 37. Xét các số phức z thoả mãn
parabol có toạ độ đỉnh
1 3
A. I  ;   .
4 4

13
.
2
z 1  i

 z  z  i 1

 1 1
B. I   ;  .
 4 4

C. m  2 3 .

D. m  

13
.
2

là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

1 3

C. I  ;   .
2 2

z

2

 1 1
D. I   ;  .
 2 2

dx
1
  ln a  ln b  ln c  với a , b , c là các số nguyên dương. Tính

x
0 e  3e
4 c
P  2a  b  c .
A. P  3 .
B. P  1 .
C. P  4 .
D. P  3

Câu 38. Biết I  

ln 2

x


Câu 39. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f ( x)  e x  2m  0 có nghiệm đúng với mọi x  (2;3) khi và chỉ khi
1
1
1
1
A. m   f (2)  e 2  . B. m   f (2)  e 2  . C. m   f (3)  e3  . D. m   f (3)  e3  .
2
2
2
2
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 học sinh
trường A và 4 học sinh trường B, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh ngồi. Tính xác suất để các học sinh khác trường nhau thì ngồi đối diện với nhau.
1
8
1
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
70
70
35

35
Câu 41. Cho tam giác ABC có BC  a , CA  b , AB  c . Nếu a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số
nhân thì
2
A. ln sin A.ln sin C   ln sin B  .
B. ln sin A.ln sin C  2ln sin B .
C. ln sin A  ln sin C  2ln sin B .

D. ln sin A  ln sin C  ln  2 sin B  .

Câu 42. Cho hàm số f  x có đạo hàm là f   x  . Đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f 0  f 2  f 1  f 3 . Giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  0;3 là

Trang 5/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
A. f 1 .

B. f 0 .

C. f 2 .

D. f 3 .

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f  e x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;ln 2  .

A.  3;0  .


B.  3;3 .

C. 0; 3 .

D.  3;0

Câu 44. Vận dụng thông tư số 14/2017/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước quy định về phương pháp tính
lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, có hiệu lực từ ngày 1/1/2018, ngân hàng A đã tính số tiền lãi theo
một kì bằng số ngày của kì gửi nhân với số tiền lãi của một năm chia cho 365. Một khách hàng gửi
100 triệu đồng vào ngân hàng vào ngày 4/7/2018 với lãi suất 5%/năm, kì hạn 1 tháng, ngày tính lãi
hàng tháng là ngày 4/7, biết rằng trong khi gửi khác hàng không đến rút lãi về, ngân hàng tính theo
thể thức lãi kép. Đến ngày 4/9/2018, người đó đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi về. Hỏi số tiền (tính
bằng nghìn đồng) khách hàng nhận được là số nào sau đây:
A. 100835.
B. 100836.
C. 100834.
D. 100851.
x 1
x
x 1 x  2
và y  x  2  x  m ( m là tham số thực) có đồ thị



x
x 1 x  2 x  3
lần lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm

Câu 45. Cho hai hàm số y 


phân biệt là
A.  2;    .

B.  ;  2  .

C.  2;    .

D.  ;  2 .

Câu 46. Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B, C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là
200.000(đ/m 2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC  8m; BD  10m; MN  4m Hỏi số tiền
sơn gần với số tiền nào sau đây:

A. 12204000đ .

B. 14207000đ .

Trang 6/7 – />
C. 11503000đ .

D. 10894000đ .


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA và
N là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho BN  2 B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại
P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
7
5
2

13
A. .
B. .
C. .
D.
.
9
9
3
9
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ sau

 x3

Hàm số y  g  x  f  x  1   x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 3
A.  1; 2  .

B.  4; .

C.  2; 4  .

D.  0;2  .

Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4   m  2  x 3  x 2   m 2  1 x  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số phần tử của tập S là
A. 3 .

B. 2 .


D. 1.

C. 0 .

Câu 50. Cho hàm số f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r , (với m, n, p, q, r   ). Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ bên dưới:
y

1 O

5 3
4

x

Tập nghiệm của bất phương trình f  x   r có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THEO DÕI: FACEBOOK: />PAGE: />YOUTUBE:
/>WEB: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ


Trang 7/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×