Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Địa lý 7 cả năm 3 cột chuẩn kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.75 KB, 14 trang )

giúp đầy đủ địa đủ bộ giáo án 3 cột
theo yêu cầu đây là giáo án mẫu
nếu cần xin liên hệ theo đt 01693172328
hoặc 0943926597
có các bộ môn theo phân phối mới 2010-2011
chú ý: bài này có một số tiết còn lại là phải
có mật khẩu mới mở đợc
Phn I. THNH PHN NHN VN CA MễI TRNG
Tun 1 - Tit 1 DN S
I. MC TIấU.
1. Kin thc. Hc sinh cn hiu v nm vng v
- Dõn s, mt dõn s, thỏp tui
- Ngun lao ng ca mt a phng
- Hiu nguyờn nhõn ca gia tng dõn s v s bựng n dõn s
- Hu qu ca bựng n dõn s i vi cỏc nc ang phỏt trin v cỏch gii quyt
2. K nng:
- Qua biu dõn s, hiu v nhn bit c gia tng dõn s, bựng n dõn s
- Rốn k nng c v khai thỏc thụng tin t cỏc biu v thỏp tui
II. DNG
- Biu gia tng dõn s th gii, H 1.2,H1.3, H1.4sgk
- Hai thỏp tui H 1.1- sgk
III. NI DUNG
A. Bi c: Khụng kim tra, giỏo viờn gii thiu qua chng trỡnh a lý lp 7 cho HS rừ
B. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ni dung chớnh
- Gv y/c Hs c thut ng Dõn s
trang 186
- GV gii thiu mt vi s liu núi
v dõn s qua cỏc nm.
? Trong cỏc cuc iu tra dõn s
ngi ta cn tỡm hiu nhng iu gỡ?


* GV cht kin thc
- Gv gii thiu s lc H.1.1 - sgk
cu to, mu sc biu th trờn thỏp
tui (3 nhúm tui)
- GV cho Hs tho lun nhúm, QS hai
thỏp tui H.1.1 cho bit:
? Tng s tr em t khi mi sinh ra
n 4 tui mi thỏp? c tớnh cú
bao nhiờu bộ trai? bao nhiờu bộ gỏi?
? Hỡnh dng hai thỏp tui khỏc nhau
nh th no? thỏp tui cú hỡnh dng
nh nh th no thỡ t l ngi trong
tui lao ng cao?
*Gv cht kin thc H.1.1
- Hs c thut ng
dõn s
- Hs nghe
- Hs suy ngh tr li,
Hs khỏc nhn xột
- Hs theo dừi
- Hs cỏc nhúm tho
lun QS hai thỏp
tui H.1.1 thng
nht cõu tr li, i
din nhúm trỡnh by,
nhúm khỏc nhn xột
b sung
1. DN S, NGUN
LAO NG
- Cỏc cuc iu tra dõn s

cho bit bit tỡnh hỡnh dõn
s ngun lao ng ca
mt a phng. mt quc
gia
? Vậy căn cứ vào tháp tuổi cho ta
biết đặc điểm gì của dân số?
- GV y/c Hs đọc thuật ngữ “ Tỉ lệ
sinh” , “tỉ lệ tử”
- Gv hướng dẫn Hs đọc biểu đồ
H.1.3, H1.4, tìm hiểu khái niệm tăng
dân số
? QS H1.3,H1.4 đọc chú dẫn cho
biết tỉ lệ gia tăng dân số là khoảng
cách giữa các yếu tố nào?
? Khoảng cách rộng, hẹp ở các năm
1950, 1980, 2000 có ý nghĩa gì?
- GV giải thích thêm cho Hs rõ
- GV y/cHS hoạt động nhóm quan
sát H.1.2 cho biết:
? Tình hình tăng dân số thế giới từ
đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX?
Tăng nhanh năm nào? tăng vọt từ
năm nào? giải thích nguyên nhân
của hiện tượng trên?
* Gv chốt kiến thức ở H.1.2
- GV y/c Hs QS H.1.3, H.1.4, cho
biết trong giai đoạn từ 1950 đến
2000 nhóm nước nào có tỉ lệ gia
tăng dân số cao hơn? Tại sao?
* GV chốt kiến thức

? Việt nam thuộc nhóm nước có nền
kinh tế nào? Có trong tình trạng
bùng nổ dân số không? Nước ta có
những chính sách gì để hạ tỉ lệ sinh?
? Những biện pgáp giải quyết tích
cực để khắc phục bùng nổ dân số ?
* GV tổng kết các chính sách giảm
tỉ lệ sinh ở nhiều nước
- Hs dựa vào tháp
tuổi trả lời, Hs khác
nhận xét bổ sung
- Một HS đọc thuật
ngữ “tỉ lệ sinh”, tỉ lệ
tử”
- Hs nắm cách đọc
biểu đồ ở H 1.3
,H1.4 tìm hiểu khái
niệm tăng dân số.
- Hs cá nhân QS
H1.3 và H1.4, trình
bày, lớp nhận xét bổ
sung
- Các nhóm qs H 1.2
thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm
khác bổ sung
-Hs QS H.1.3, H.1.4
trả lời, Hs khác nhận
xét bổ sung

- HS liên hệ trả lời
- HS tìm những biện
pháp để khắc phục
bùng nổ dân số
- Tháp tuổi cho biết đặc
điểm cụ thể của dân số,
qua giới tính, độ tuổi,
nguồn lao động hiện tại và
tương lai của một địa
phương
II. DÂN SỐ THẾ GIỚI
TĂNG NHANH TRONG
THẾ KỶ XIX VÀ THẾ
KỶ XX
- Dân số thế giới tăng
nhanh nhờ các tiến bộ
trong các lĩnh vực kinh tế
XH và ytế
III. SỰ BÙNG NỔ DÂN
SỐ
- Dân số ở các nước phát
triển đang giảm. Bùng nổ
dân số ở các nước đang
phát triển
- Nhiều nước có chính
sách dân số và phát triển
kinh tế xã hội tích cực để
khắc phục bùng nổ dân số
C. Củng cố:
? Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của dân số?

? Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau:
Phương hướng giải quyết bùng nổ dân số
a. kiểm soát tỉ lệ sinh để đạt được tỉ lệ tăng dân hợp lý
b. có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội, nâng
cao dân trí
c. phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số
d. không có câu trả lời đúng
D. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu sự phân bố dân cư nước ta? nơi nào
đông, nơi nào thưa? Tại sao?
- Sưu tầm tranh ảnh người da đen, da trắng, da vàng
Ng y soà ạn:
Ng y già ảng
Tiết 2. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ . CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GỚI
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Hiểu được sự phân bố dân cư không đều và những vùng đông dân trên thế giới
- Nhận biết sự khác nhau cơ bản và sự phân bố 3 chủng tộc chính trên thế giới
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ dân số, bản đồ tự nhiên thế giới
- Nhận biết qua ảnh và trên thực tế 3 chủng tộc chính trên thế giới
II. ĐỒ DÙNG
- Bản đồ dân số thế giới
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Tranh ảnh 3 chủng tộc chính
III. NỘI DUNG
A. Bài củ.
HS1 ? Tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của dân số.
HS2 ? Bùng nổ dân số xảy ra khi nào? Nguyên nhân? Hậu quả? Biện pháp khắc phục.
B. Bài mới

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính
- GV giới thiệu và phân biệt
cho học sinh rỏ 2 thuật ngữ “
dân số” và “ dân cư “
- Gv y/c hs đọc thuật ngữ
“ Mật độ dân số”
- GV y/c hs tính mật độ dân số
ở bài tập 2 trang 9 sgk
- GV dùng bảng phụ ghi bài
tập gọi HS tính mật độ dân số
- HS nghe giáo viên giới
thiệu .
- HS tính mật độ dân số
bài tập 2 trang 9
- HS ghi mật độ dân số
vào bảng phụ
I. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
năm 2001 của các nước: việt
Nam, Trung Quốc, In-đô-nê-
xi-a
? Công thức tính mật độ dân
số .
? Tính mật độ dân số thế giới
năm 2002 biết DT các châu
149 triệu km
2
, DS các châu
6294 triệu người
- GV y/c hs qs bản đồ 2.1 sgk
cho biết:

? Một chấm đỏ bao nhiêu
người?
? Có khu vực chấm đỏ dày?
Khu vực chấm đỏ thưa? Nơi
không có chấm đỏ nói lên điều
gì?
? Có nhận xét gì về mật độ
phân bố dân cư trên thế giới.
- GV y/c học sinh đọc trên
lược đồ h2.1 sgk kể tên khu
vực đông dân đối chiếu với
bản đồ tự nhiên thế giới cho
biết:
? Những khu vực tập trung
đông dân
? Hai khu vực có mật độ dân
số cao?
? Khu vực thưa dân nằm ở vị
trí nào?
? Nguyên nhân của sự phân bố
dân cư không đều
- GV chốt kiến thức
- GV dùng câu hỏi phát triển
thêm cho học sinh
? Tại sao có thể nói: “ Ngày
nay con người có thể sống ở
mọi nơi trên Trái Đất”.
- GV cho học sinh đọc thuật
ngữ : “ các chủng tộc” trang
186 sgk

? Căn cứ vào đâu người ta
chia dân cư thế giới ra thành
- HS nêu công thức tính
mật độ dân số
- HS tính mật độ dân số
thế giới năm 2002
- HS cá nhân quan sát
bản đồ h2.1sgk trả lời,
học sinh khác nhận xét
bổ sung.
- HS trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung.
- HS xác định trên bản
đồ khu vực đông dân, ít
dân và giải thích nguyên
nhân của sự phân bố dân
cư không đều, lớp nhận
xét bổ sung.
- HS vận dụng hiểu biết
trả lời
- 1HS đọc thuật ngữ
“ Các chủng tộc “
- Các nhóm thảo luận
một chủng tộc với các
nội dung bên.
- Dân cư phân bố không
đều trên thế giới
- Số liệu mật độ dân số cho
biết tình hình phân bố dân
cư của một địa phương

-Dân cư tập trung sinh sống
ở những đồng bằng châu
thổ, ven biển, đô thị , là nơi
có khí hậu tốt, điều kiện
sinh sống giao thông thuận
lợi
II. CÁC CHỦNG TỘC
các chủng tộc
- Gv cho học sinh hoạt động
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
lớn, mỗi nhóm thảo luận 1
chủng tộc về các vấn đề sau:
? Đặc điểm hình thái bên
ngoài của chủng tộc được giao
thảo luận .
? Địa bàn sống chủ yếu của
chủng tộc đó.
-GV gọi đại diện nhóm trình
bày
- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn
+ Nhóm 1+ 2: Môn-gô-
lô-ít
+ Nhóm 3+ 4: Nê-grô-ít
+ Nhóm 5+ 6: ơ-rô-pê-ô-
ít
- đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung
Tên chủng tộc Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể Địa bàn sinh sống chủ yếu

Môn-gô-lô-it
(Da vàng)
- Da màu vàng
+ Vàng nhạt: Mông Cổ, Mản Châu
+ Vàng thẩm: Hoa, Việt, Lào
+ Vàng nâu: Cămpuchia, Ấn Độ
- Tóc đen, mượt, mũi tẹt
Chủ yếu ở châu Á (trừ Trung
Đông)
Nê-grô-it
(Da đen)
- Da nâu, đậm đen, tóc đen, ngắn xoăn, mắt
đen to
- Mũi thấp, môi dày
Chủ yếu sống ở châu Phi,
Nam Ấn Độ
Ơ-rô-pê-it
(Da trắng)
- Da trắng hồng, tóc nâu hoặc vàng, mát
xanh hoặc nâu
- Mũi dài, nhọn, môi mỏng
Chủ yếu sống ở châu Âu,
Trung và Nam Á, Trung
Đông
C. Củng cố:
? Hs lên bảng xác định trên bản đồ những khu vực dân cư thế giới sống chủ yếu
? Hãy nối các cột ở A và B sao cho phù hợp
Cột A Cột B
- Môngôlôit
- Wêgrôit

- Ơrôpôit
- châu Âu
- châu Á
- châu Phi
D. Dặn dò
- Học và làm bài tập ở tập bản đồ bài 2
- Chuẩn bị học bài sau, y/c Hs: Sưu tầm tranh ảnh thể hiện làng xóm nông thôn và thành
thị
Tiết 3. QUẦN CƯ ĐÔ THỊ HÓA
I. MỤC TIÊU.
Ng y soà ạn:
Ng y già ảng:

×