Họ và tên ……………… ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010-2011
Môn hoá học (thới gian 90 phút)
Câu 1 : Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có
phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 2M và Ca(OH)
2
0,5M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là
A. K
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. KHCO
3
và K
2
CO
3
D. KHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
Câu 3 : Khi cho hổn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch
Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
B. KI, NH
3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. BaCl
2
, HCl, Cl
2
Câu 4. Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dd E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I
tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng
với dd BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dd E bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 5.Khẳng định nào không đúng?
A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1,
+3, +5, +7
B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI.
D. Tính axit: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
Câu 6: Cho 31,9 gam hh Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7
gam hh Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
là
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 7: Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
, NaOH, H
2
SO
4
. Điểm chung của các p/ứng điện phân này là:
A. pH tăng trong quá trình điện phân . B. pH giảm trong quá trình điện phân.
C. pH không đổi trong quá trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước.
Câu 8: Sục 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,5M và NaOH 0,75M thu được dung
dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam
Câu 9: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl
2
. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có kim loại Zn xuất hiện.
B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
Câu 10: Điện phân 500ml dd AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoat ra thì ngừng.
Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO
3
, và thời gian điện phân là (I =
20A)
A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 3,2M, 360giây D. 0,4M, 380giây
Câu 11:Có 6 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
, e) HCl có lẫn ZnCl
2
; f) HCl có
lẫn NiCl
2
. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12:Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn
toàn với HNO
3
đặc, dư thu được V lít NO
2
(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232. B. 1,568. C. 1,456. D. 1,904.
Câu 13. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O B. Fe + KNO
3
+4HCl →FeCl
3
+KCl+NO + 2H
2
O
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
D. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
1
Câu 14:Cho m gam Fe vào dd chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dd X và 4,48 lít NO(duy nhất).
Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dd Y. Dung dịch Y hoà tan
vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.
Câu 15. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần
theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản
ứng nào không xảy ra?
A. Zn+FeCl
2
B. Cu+FeCl
2
C. Zn+CuCl
2
D. Fe+CuCl
2
Câu 16: Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO
3
4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 99,72 g B. 86,8 g C. 77,92 g D. 76,34 g
Câu 17: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO nung nóng
thu được hỗn hợp rắn Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. B. MgO, FeO, Cu.
C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 18: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M trong
H
2
SO
4
loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,125 lit. B. 0,075 lit. C. 0,03 lit. D. 0,3 lit.
Câu 19: Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO
3
, phương pháp nào sau đây đúng:
A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl
2
thu được đem điện phân nóng chảy.
B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl
2
thu được tác dụng với kim loại K
C. Nung BaCO
3
ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.
D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl
2
thu được.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại R hoá trị 2 trong dung dịch HCl
thu được 0,672 lít H
2
(đktc). Trong một thí nghiệm khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại R không dùng
hết 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Kim loại R là:
A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba
Câu 21: Cho 37,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào cốc chứa lượng dư dung dịch HCl thấy bay ra 3,36
lít khí ở đkc. Thêm tiếp vào cốc lượng dư KNO
3
để các chất trong cốc xảy ra hoàn toàn được V lít khí
NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 7,84 lít. B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 10,08 lít
Câu 22: Cho 11 gam hh 2 ancol đơn chức vào bình đựng Na (dư) thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đkc). Nếu
cho hh ancol đó vào dd H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m gam ete (H = 80%). Giá trị của m là
A. 8,8 B. 8,3 C. 6,64 D. 4,4
Câu 23: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, Cu(OH)
2
, NaHCO
3
(trong điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là :
A. 7 B.6 C. 5 D. 4
Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa đun nóng nước lọc, lại thu
thêm được 10,0 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 45 gam B. 11,25 gam C. 36 gam D. 22,5 gam
Câu 25: Saccarit nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Glucozơ . B. Saccarozơ . C. Mantozơ . D. Tinh bột.
Câu 26: Hh X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hh Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của
propan-1-ol trong X là
A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%.
2
Câu 27:Cho các axit sau: CH
3
COOH, CH
2
ClCOOH, HCOOH, CHCl
2
COOH. Thứ tự tăng dần lực
axit của chúng là
A. HCOOH < CH
3
COOH < CH
2
ClCOOH < CHCl
2
COOH.
B. CH
3
COOH < HCOOH < CHCl
2
COOH < CH
2
ClCOOH.
C. CHCl
2
COOH < CH
2
ClCOOH < HCOOH < CH
3
COOH.
D. CH
3
COOH < HCOOH < CH
2
ClCOOH < CHCl
2
COOH.
Câu 28: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 43,2 C. 10,8 D. 21,6
Câu 29. Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với
KMnO
4
ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO
dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en
Câu 30 : Chất X bằng một pư tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một pư tạo ra chất X .Trong các chất
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất thoả với X là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 31. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. mantozơ và fructozơ B. glucozơ và fructozơ
C. mantozơ và saccarozơ D. mantozơ và glucozơ
Câu 32: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (H = 90%). Giá trị m là
A. 60 B. 84 C. 42 D. 30
Câu 33. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất
sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 34. Hh X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một ntử cacbon trong ptử. Đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol hh X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn CT của 2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit propionic
C. axit axetic và axit acrylic D. axit fomic và axit axetic
Câu 35. Cho các pư: (X) + dd NaOH
→
0
t
(Y) + (Z)(1); (Y) + NaOH (rắn)
→
0
t
CH
4
+ (P) (2) ;
CH
4
→
0
t
(Q) + H
2
(3); (Q) + H
2
O
→
0
,txt
(Z)(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
C. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO D. HCOOCH=CH
2
và HCHO
Câu 36 : Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 1,12 lít khí
CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH 0,125M thì vừa hết 100ml. Giá trị của m là:
A. 2,2 g B. 1,1 g C. 0,9 g. D. 1,8 g-----
Câu 37: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
A. Xeton no không tham gia phản ứng cộng .
B. Anđehit không phản ứng với nước.
C. Nhỏ dung dịch KMnO
4
vào dung dịch axeton, màu tím không bị mất.
D. Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH
2nO
.
Câu 38: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hh X tác dụng vừa hết
với 100 ml dd NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai ancol bền, cùng số nguyên tử cac bon trong
phân tử. Cho Y vào dd Br
2
dư thấy có 6,4 gam brôm tham gia phản ứng. Công thức hai este là
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
5
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
3
H
5
.
C. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
. D. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOC
2
H
3
.
Câu 39: Có mấy dẫn xuất C
4
H
9
Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol trong mỗi trường hợp chỉ tạo
ra một anken duy nhất ?
A. Một chất. B. Bốn chất. C. Hai chất. D. Ba chất.
3
Câu 40: X mạch hở có công thức C
3
Hy
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O
2
dư ở 150
0
C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150
0
C, áp suất trong
bình vẫn là 2 atm . Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng
( H= 100%) thì thu được hỗn hợp Y . Khối lượng mol trung bình của Y là:
A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5.
Câu 41: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
B. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
C. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete.
D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
Câu 42: TNT( 2,4,6 – trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO
3
đặc
và H
2
SO
4
đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng
TNT tạo thành từ 230 gam toluen là:
A. 550,0 gam. B. 454,0 gam. C. 687,5 gam. D. 567,5 gam..
Câu 43: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có mét ntử cacbon bậc bèn
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 44: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH
3
CH(OH)CH
3
(2), H
2
O (3) và CH
3
OH (4). Thứ tự
tăng dần tính axit là:
A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 C. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1
Câu 45: Có 4 chất ứng với 4 CTPT C
3
H
6
O ; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
4
O và C
3
H
4
O
2
được ký hiệu ngẫu nhiên là X,
Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho pư tráng gương ; Y, T phản ứng được với
NaOH ; T pư với H
2
tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. CTCT đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-COOH ; T : CH
2
=CH-CHO
B. X: C
2
H
5
CHO ; Y : C
2
H
5
COOH ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
C. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
D. X: CH
2
=CH-COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : C
2
H
5
COOH; T : CH
2
=CH-CHO
Câu 46 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa
các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt
cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO
2
đo ở 27,3
o
C và 1 atm.Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
NO
2
B. C
2
H
7
NO
2
C. C
2
H
5
NO
2
D. không xác định được.
Câu 47: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1mol một este no đơn chức bằng 26gam dd MOH 28% (M là kim
loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn
khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97gam một muối duy nhất. M và CT este là
A. Na và CH
3
COOC
4
H
9
. B. K và C
2
H
5
COOC
4
H
9
.
C. Na và C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. K và C
2
H
3
COOC
2
H
5
Câu 48. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu
được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O B. HCH=O và O=CH-CH=O
C. O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O D. HCH=O và CH
3
CH=O
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.
B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.
C. Xenlulozơ có thể kéo thành sợi còn iot thì không.
D. dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương.
Câu 50: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần: Phần 1 có thể tích 11,2 lít
đem trộn với 6,72 lít H
2
, đun nóng (có Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất
ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu. Phần 2 nặng 80 gam
đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO
2
. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. CH
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
6
và C
3
H
6
C. C
3
H
8
và C
2
H
4
D. C
4
H
10
và C
3
H
6
.
4
5