Tuần 6
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán:
Tiết 21:
Số 10
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10. Đọc, đếm đợc từ 0 đến 10.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
2. Kĩ năng:
- Đọc, đếm đợc từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại.
- Chữ số 10 in, viết. Bảng phụ bài 3, bài 4 ( 33)
* Học sinh:
- SGK, bút dạ, bộ đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm bảng con.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 7 = 7 4 < 8
9 > 5 0 < 5
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. Giới thiệu số 10:
a, Lập số 10:
- Cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi: - Cả lớp lấy que tính trong bộ đồ dùng.
+ Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? + Trên tay em bây giờ có 9 que tính.
- Yêu cầu HS thêm 1 que tính nữa và hỏi :
139
+ Trên tay bây giờ có mấy que tính ? + Trên tay bây giờ có 10 que tính.
- Cho HS nhắc lại - Một vài em nhắc lại: "9 que tính thêm 1
que tính là 10 que tính".
- GV lấy ra 9 chấm tròn rồi lấy thêm 1
chấm tròn nữa và hỏi:
+ Có tất cả mấy chấm tròn ? + Có tất cả 10 chấm tròn
- Gọi HS nhắc lại
- Một vài em nhắc lại: "9 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn ? + Có 9 bạn làm rắn .
+ Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? + Có 1 bạn làm thầy thuốc.
- Gọi HS nhắc lại - Một vài em nhắc lại: "9 bạn thêm 1 bạn là
10 bạn".
- Cho HS quan sát hình thứ 2 để nêu đợc.
- GV nói: Các nhóm này đều có số lợng
- HS nêu: "9 con tính thêm 1 con tính là 10
con tính".
là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.
b, Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- GV gắn mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ
số 10".
- HS quan sát.
+ Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? + Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại.
+ Nêu vị trí của các chữ số trong số 10?
- Chỉ vào số 10 cho HS đọc.
+ Số 10 chữ số 1 đứng trớc, chữ số 0 đứng
sau.
- HS đọc : mời
- Viết mẫu và nêu quy trình. - HS viết lên bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 10 10
c, Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ
0 đến 10:
- Cho HS đếm từ 0 -> 10 và từ 10 -> 0. - HS đếm.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết
+ Số nào đứng liền trớc số 10 ?
- HS viết: : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ Số 9 đứng liền trớc số 10 ?
+ Số nào đứng liến sau số 9 ? + Số 10 đứng liền sau số 9.
3.3. Luyện tập:
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài1(36) Viết số 10:
- Hớng dẫn HS viết số 10. - HS viết số 10 theo hớng dẫn.
- GV theo dõi, nhận xét. 10 10 10 10 10
- Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 2 (36): Số ?
+ Làm thế nào để điền đợc số vào ?
+ Đếm số lợng cái nấm ở mỗi hình rồi điền
số vào vào ô trống.
140
- HS làm bài vào SGK.
- Yêu cầu HS đọc kết quả.
- HS làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu
miệng kết quả.
- Cho HS đổi bài kiểm tra theo cặp.
- GV nhận xét.
6 cái nấm 8 cái nấm
9 cái nấm 10 cái nấm
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 3 (37): Số?
- Hớng dẫn và giao việc. - HS làm bài sau đó dựa vào kết quả để nêu
cấu tạo của số 10.
- Cho HS nêu cấu tạo của số 10
- GV nhận xét.
10 gồm 9 và 1; gồm 9 và 1
10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7
10 gồm 4 và 3; gồm 4 và 6
10 gồm 5 và 5
10 gồm 10 và 0; gồm 0 và 10
* Bài 4 (37) Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài, chữa bài trên bảng phụ
- Hớng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
+ 10 đứng sau những số nào ?
+ Những số nào đứng trớc số 10 ?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
+ 10 đứng sau 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
+ Đứng trớc số 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.
- GV nhận xét.
* Bài 5 (37) Khoanh vào số lớn nhất (theo
mẫu):
- Cho HS quan sát phần a và hỏi:
+ Trong 3 số 4, 2, 7 ngời ta khoanh vào số
nào ?
+ Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ?
+ Vậy bài yêu cầu ta điều gì ?
+ Trong 3 số 4, 2, 7 ngời ta khoanh vào số7.
+ Số 7 là số lớn trong 3 số đó.
+ Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài, đổi bài kiểm tra. - HS làm và đổi vở kiểm tra chéo.
- GV nhận xét chung bài làm của HS.
a, 4 2
b, 8 9
c, 3 5
4. Củng cố:
* Trò chơi: Nhận biết số lợng là 10. - cả lớp tham gia chơi.
141
6
1
0
7
- Cho HS đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. - HS đếm cả lớp.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- HS về học lại bài.
- Chuẩn bị bài 22: Luyện tập.
Học vần:
Bài 23 :
g gh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết các chữ g , gh trong các tiếng của một văn bản bất kỳ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ viết từ , câu ứng dụng trên trên máy.
- Các tranh minh hoạ trên màn hình.
* Học sinh:
- SGK, bộ đồ dùng Học vần, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: - HS đọc, viết bảng con mỗi tổ viết 1từ:
Tổ 1: xe chỉ Tổ 2: củ sả Tổ 3: rổ khế
142
- Đọc câu ứng dụng trong SGK. - 2 HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học. - HS đọc theo GV: g, gh
3.2. Dạy chữ ghi âm:
a, Dạy chữ ghi âm g: * Chữ ghi âm k:
+ Chữ g gồm những nét nào? + Chữ g in nét cong , nét móc.
- GV phát âm mẫu gờ
- Theo dõi và sửa sai cho HS.
- HS phát âm cá nhân , nhóm, cả lớp.
- Cho HS cài chữ - HS cài trên bảng cài: g, gà
+ Em hãy phân tích tiếng gà. + gà ( g trớc, a sau, dấu huyền trên a)
- Gọi HS đánh vần- đọc tiếng
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
gờ - a - ga - huyền - gà / gà
- GV giới thiệu tranh vẽ trên màn hình .
+ Tranh vẽ con vật gì?
- Giới thiệu con gà ri trên màn hình.
- HS quan sát
+ Tranh vẽ con gà.
- Cho HS đọc từ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: gà ri
- Gọi HS đọc bài
- Vài HS đọc: g, gà, gà ri.
b, Dạy chữ ghi âm gh: * Chữ ghi âm gh:
(Quy trình tơng tự nh dạy chữ ghi âm g)
- GV nói cho HS rõ đây là cách viết thứ
hai của âm gờ , gọi là gờ kép.
- kh đợc ghi bằng hai con chữ k và h.
+ Chữ gh kép đợc ghép bởi những con
chữ nào?
+ Nêu vị trí các con chữ trong chữ gh.
+ Chữ gh đợc ghép bởi g và h.
+ Con chữ g đứng trớc, con chữ h đứng sau.
+ So sánh chữ g và gh.
+ Phân tích tiếng ghế.
- Giống nhau: đều có g
Khác nhau: gh có h đứngsau.
- ghế( gh trớc, ê sau, dấu sắc trên ê)
- Gọi HS đánh vần- đọc tiếng. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
gờ - ê - ghê - sắc - ghế / ghế
- GV giới thiệu ghế gỗ trên màn hình.
+ Tranh vẽ gì?
- cả lớp quan sát
+ Tranh vẽ ghế gỗ.
143