Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra Tieng viet 1 Cuoi HK I (Chuan KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.48 KB, 2 trang )

Họ và tên : ................................ Th .... ngy .... thỏng .. nm 2009
Lớp: 1 kiểm tra định kì giữa học kì I
im: ............... Mụn : Ting vit lp 1 ( Thi gian 40 phỳt)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: a. Nối
Cây rơm thơm ngát
Đôi má vàng óng
Bông hoa ửng hồng
b. Điền

tổ ch hnai bông s'. ch`.. nho
Bài 2: Hãy chép lại các vần, từ ngữ và câu sau:
a. Vần: en, ang, iêm , yêu, uôt ( mỗi vần chỉ viết 1 lần)
b. Từ ngữ : Cây rơm, nhà hát, công viên, con vẹt, yếm dãi. ( mỗi từ chỉ viết 1 lần)

c. Câu: Những chùm nhót chín đỏ ( chỉ viết 1 lần)

Điểm bài kiểm tra: Đọc thành tiếng: ./6 điểm Bài 1: ./4 điểm
Bài 2: ./10điểm Tổng điểm: /10 điểm.
Phòng giáo dục quỳ hợp
Trờng Tiểu học châu đình
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kì cuối học kì I.
Năm học 2009 - 2010
Môn tiếng việt Lớp 1
-------------------------------------------------------------
Phần kiểm tra đọc: ( 6 điểm)
(Giáo viên làm phiếu ( 10 phiếu), mỗi phiếu ghi 20 tiếng gồm 4 vần, 4 từ ứng dung
(mõi từ có 2 tiéng), câu ứng dụng (có 7 - 8 tiếng) đã học vào phiếu. Nội dung trong mỗi
phiếu khác nhau. Học sinh lần lợt lên rút phiếu và đọc. Rút đợc phiếu nào đọc phiếu đó.
(Thời gian 1 phút/ em))
Học sinh đọc thành tiếng không đánh vần cho 6 điểm.


a. Học sinh đọc vần đúng, nhanh: cho 1 điểm.
b. Học sinh đọc từ ứng dụng đúng , nhanh: cho 3 điểm.
c. Học sinh đọc đúng, nhanh, diễn cảm câu ứng dụng : cho 2 điểm).
Tuỳ theo khả năng đọc của học sinh để chiết điểm từng phần cho phù hợp.
Bài 1: ( 4 điểm)
a. 3 điểm.
Nối đúng mỗi cặp từ hợp nghĩa cho 1 điểm.
b. ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm.
Bài 2: Viết : (10 điểm)
a. Viết đúng, đẹp cho 2,5 điểm. ( Sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm)
b. Viết từ ngữ đúng, đẹp cho 5 điểm Sai 1 chữ trừ 0.5 điểm)
c. Viết câu đúng, đẹp cho 2,5 điểm. (sai 1 chữ trừ 0,5 điểm)
Ngày 18 tháng 12 năm 2009
Giáo viên ra đề
Cao Thị Thuý

×