ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9
MÃ ĐỀ A004
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (6.4 điểm)
Câu 1: Bạc có điện trở suất là 1,6.10
-8
.m
Ω
, con số đó cho ta biết
A. Một khối bạc hình trụ, chiều dài 1m, tiết diện 1m
2
thì có điện trở 1,6.10
-8
Ω
.
B. Một khối bạc hình trụ, chiều dài 1m, tiết diện 1m
2
thì có điện trở 1,6.10
-8
Ω
m
.
C. Một khối bạc hình trụ, chiều dài 1mm, tiết diện 1mm
2
thì có điện trở 1,6.10
-8
Ω
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 2: Khi có dòng điện chạy qua, dây tóc bóng đèn có thể nóng lên đến nhiệt độ rất cao còn dây nối với
bóng đèn hầu như không nóng lên vì
A. Cường độ dòng điện qua dây tóc bóng đèn lớn hơn qua dây dẫn.
B. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn điện trở của dây dẫn.
C. Điện trở suất của vật liệu làm dây tóc bóng đèn nhỏ hơn điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn
D. Chiều dài dây tóc bóng đèn lớn hơn chiều dài dây dẫn.
Câu 3: Cho hai điện trở R
1
=30Ω và R
2
=20Ω
mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch
song song đó là:
A. 12Ω B. 10Ω C. 50Ω D. 600Ω
Câu 4: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của
đèn thế nào?
A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.
C. Đèn sáng yếu hơn bình thường. D. Đèn sáng không ổn định.
Câu 5: Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R
1
và R
2
lần lượt là U
1
và U
2
. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A.
1 2
2 1
R R
U U
=
B.
1 2
1 2
U U
R R
=
C.
2 1
1 2
U U
R R
=
D. U
1
.R
1
= U
2
.R
2.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ:
Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía bên phải thì độ sáng
của đèn sẽ:
A. Độ sáng của đèn không thay đổi B. Độ sáng của đèn tăng dần
C. Độ sáng của đèn giảm dần D. Độ sáng của đèn lúc đầu giảm sau đó tăng
Câu 7: Hai điện trở R
1
và R
2
và ampe kế được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A và B . Biết R
1
=5Ω,
R
2
=10Ω, ampe kế chỉ 0,2A. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. 1V B. 2V C. 15V D. 3V
Câu 8. Khi nói về biến trở, câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A.Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. Biến trở được mắc song song với mạch điện
C. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
D. Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện
Câu 9: Một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc là 4.5V, cường độ dòng điện chạy qua
đèn là 0,5 A. Điện trở của đèn là :
A. 9 Ω B.
9
1
Ω C. 2,25 Ω D. 22,5 Ω
Câu 10. Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm
2
, điện trở suất
8
1,76.10 .m
ρ
−
= Ω
.
Điện trở của cuộn dây có giá trị là:
A. 1
Ω
B. 1,76
Ω
C. 2
Ω
D. 3
Ω
Câu 11: Trên bóng đèn có ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ
là bao nhiêu?
A. 1,5A B. 0,5A C. 2A D. 18A
Câu 12. Trong các công thức sau đây, công thức nào không đúng với đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song song?
A. I = I
1
+ I
2
B. U = U
1
= U
2
C.
1 2
2 1
I R
I R
=
D. R
tđ
= R
1
+ R
2
.
Câu 13: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở là R
1
và một dây dài 32m có
điện trở là R
2
. Tỉ số
1
2
R
R
bằng:
A. 4 B. 0,5 C. 0,25 D. 2
Câu 14: Có hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau. Biết R
1
> R
2
> 0. Gọi R
tđ
là điện trở tương đương của
mạch điện thì ta có:
A. R
1
> R
tđ
> R
2
B. R
tđ
> R
1
> R
2
C. R
tđ
< R
2
< R
1
D. R
tđ
= R
1
- R
2
Câu 15: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các
dây dẫn có:
A. Chiều dài và tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài và tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài và tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
Câu 16: Số Oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:
A. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng hiệu điện
thế định mức
B. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức
C. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng ở hiệu điện thế không vượt quá hiệu
điện thế định mức
D. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng ở đúng hiệu điện thế định mức
Câu 17: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không đổi
B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm
D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm
Câu 18: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công của dòng điện
A. A = I
2
.R.t B. A = U.I.t C. A = P.t D. A = U
2
.R.t
Câu 19: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 0,25A B. 3A C. 0,5A D. 1A
Câu 20: Dòng điện có năng lượng vì:
A. Dòng điện có khả năng thực hiện công cơ học.
B. Dòng điện có khả năng làm thay đổi nhiệt năng của các vật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
B. TỰ LUẬN: (3.6 điểm)
C âu 21 (2 điểm) : Cho mạch điện như hình vẽ
Biết R
1
=10Ω, R
2
=15Ω. Ampe kế có điện trở không đáng
kể. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U
AB
=12V không đổi.
1. Điều chỉnh con chạy của biến trở sao cho R
x
= 6Ω.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b) Tìm số chỉ của Ampe kế khi đó
2. Thay đoạn mạch song song CD bằng đèn 3V-3W.
a) Tính điện trở của đèn
b) Tìm R
x
để đèn sáng bình thường.
Câu 22 (1,6 điểm): Một bếp điện ghi 220V-500W được sử dụng ở hiệu điện thế U=220V
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong thời gian 30phút.
b) Mỗi ngày bếp sử dụng 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp trong 30 ngày, nếu giá
1kWh điện là 700 đồng.
A B
R
1
R
2
A
R
x
C
D