Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Hình 7 HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.75 KB, 28 trang )

Giáo án Hình học 7
Tiãút 33: LUÛN TÁÛP VÃƯ BA TRỈÅÌNG HÅÜP
BÀỊNG NHAU CA TAM GIẠC (TIÃÚT 1)
Ngày soạn:
Ngày dạy
A. MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc:Cng cäú khàõc sáu cho HS vãư cạc trỉåìng håüp
bàòng nhau ca hai tam giạc
2.Kû n¨ng: Cọ k nàng nháûn biãút âỉåüc cạc tam giạc
bàòng nhau theo trỉåìng håüp g.c.g âàûc biãût l cạch láûp
lûn khi chỉïng minh hai tam giạc bàòng nhau.
Rn luûn cho HS k nàng v hçnh v ghi GT-KL theo k
hiãûu.
3.Th¸i ®é: Giạo dủc tênh cáøn tháûn, chênh xạc v kh
nàng suy lûn ca HS.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nãu váún âãư, trỉûc quan, luûn táûp
C. CHUẨN BỊ:
GV: Thỉåïc thàóng, thỉåïc âo gọc, pháún mu, bng phủ.
HS: Thỉåïc thàóng, thỉåïc âo gọc, hc v lm bi táûp.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. ỉn ®Þnh líp- kiĨm tra sÜ sè:
II. KiĨm tra bµi cò:
- Nãu cạc trỉåìng håüp bàòng nhau ca hai tam giạc. III.
Néi dung bµi míi
III. Néi dung bµi míi
1. §Ỉt vÊn ®Ị: Âãø cng cäú lải cạc trỉåìng håüp bàòng
nhau ca hai tam giạc....
2.TriĨn khai bµi d¹y
HOẢT ÂÄÜNG CA
THÁƯY V TR


NÄÜI DUNG KIÃÚN
THỈÏC
Hoảt âäüng 1
NHÁÛN BIÃÚT BÀỊNG TRỈÛC GIẠC THEO DÁÚU HIÃÛU
GV: Âỉa bng phủ cọ chẹp
âãư bi SGK
HS: Quan sạt v âc k âãư
bi.
GV: Hai tam giạc thüc hçnh
no trong cạc hçnh â cho
l bàòng nhau? Vç sao?
GV: Hçnh no cọ hai tam
giạc khäng bàòng nhau? Vç
Bi 37 SGK:
HS hoảt âäüng theo nhọm.
Khi thäúng nháút cỉí âải
diãûn nhọm trçnh by.
HS1: 2∆ åí hçnh 101 v 103
l bàòng nhau vç ...
HS2: 2∆ åí hçnh 102 l
khäưng bàòng nhau. Vç
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
Giáo án Hình học 7
sao? úu täú vãư cảnh khäng
nàòm xen giỉỵa hai úu
täú vãư gọc bàòng nhau.
Hoảt âäüng 2
BI TÁÛP SUY LÛN
GV: Dỉûa vo âãư bi v
hçnh v hy ghi GT-KL:

GV: Âãø chỉïng minh hai
âoản thàóng bàòng nhau ta
âỉa vãư chỉïng minh váún
âãư gç?
HS: Chỉïng minh hai tam giạc
cọ chỉïa hai âoản thàóng
bàòng nhau.
GV: Hai tam giạc no cọ
chỉïa cạc âoản thàóng AC
v BD.
GV: u cáưu HS âc âãư,
quan sạt hçnh v v v
vo våí. Càõn cỉï hçnh v
âãư bi ghi GT-KL.
HS: Âc âãư, v hçnh, ghi
GT-KL.
GV: Nãu phỉång phạp
chỉïng minh hai âoản
thàóng bàòng nhau thỉåìng
ạp dủng.
HS: Chỉïng minh hai tam giạc
chỉïa cạc âoản thàóng âọ
bàòng nhau.
GV: Lm thãú no âãø tảo
ra hai tam giạc cọ chỉïa
cạc âoản thàóng AB; DC;
AC v BD.
Bi 36:
GT: OA = OB; OAC = ABD
KL: AC = BD

C/m: Xẹt ∆AOC v ∆BOD
Cọ: Á =
B
ˆ
(gt)
AO = BO (gt)
Ä l gọc chung.
⇒ ∆AOC = ∆BOD (g.c.g)
⇒ AC = BD (cảnh tỉång
ỉïng)
Bi 38:
GT: AB//CD
AC//BD
KL: AB = CD
AC =BD
C/m:
Näúi AD: Xẹt ∆ACD v ∆DBA
cọ:
Á
1
=
1
D
ˆ
(gọc so le trong)
AD l cảnh chung
Á
2
=
2

D
ˆ
(gọc so le trong)
⇒ ∆ACD = ∆DBA (g.c.g)
⇒ AB = DC (cảnh tỉång
ỉïng)
AC = DB (cảnh tỉång
ỉïng)
GV: Cọ cạch chỉïng minh
no khạc.
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
B
C
O
A
D
A
B
DC
1
1
2
2
Giáo án Hình học 7
HS: K thãm âỉåìng phủ AD.
GV: Hy chỉïng minh bi
toạn.
IV. Cng cäú:
V. Dàûn d:
- Än táûp cạc hãû qu ca trỉåìng håüp bàòng nhau g.c.g

âäúi våïi tam giạc vng.
- Lm cạc bi táûp 39-42 SGK.
Tiãút 34: LUÛN TÁÛP VÃƯ BA TRỈÅÌNG HÅÜP
BÀỊNG NHAU CA TAM GIẠC (TIÃÚT 2)
Ngày soạn:
Ngày dạy
A. MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc:Giụp HS hãû thäúng lải cạc trỉåìng håüp bàòng
nhau ca tam giạc.
2.Kû n¨ng: Rn luûn k nàng váûn dủng linh hoảt, sạng
tảo, chênh xạc trong viãûc chỉïng minh cạc âoản thàóng
bàòng nhau thäng qua chỉïng minh hai tam giạc bàòng
nhau.
Rn luûn cho HS k nàng v hçnh v ghi GT-KL theo k
hiãûu.
3.Th¸i ®é: Cọ thỉïc suy lûn chàût chàût ch trong quạ
trçnh chỉïng minh
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nãu váún âãư, trỉûc quan, luûn táûp
C. CHUẨN BỊ:
GV: Thỉåïc thàóng, thỉåïc âo gọc, pháún mu, bng phủ.
HS: Thỉåïc thàóng, thỉåïc âo gọc, hc v lm bi táûp.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. ỉn ®Þnh líp- kiĨm tra sÜ sè:
II. KiĨm tra bµi cò: Nãu cạc trỉåìng håüp bàòng nhau ca hai tam
giạc.
III. Néi dung bµi míi
1. §Ỉt vÊn ®Ị:
2. TriĨn khai bµi d¹y
HOẢT ÂÄÜNG CA

THÁƯY V TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
Hoảt âäüng 1
LUÛN TÁÛP
GV: Treo bng phủ cho HS
âc âãư, v hçnh, ghi GT-
Bi 43 SGK:
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
Giáo án Hình học 7
KL.
HS: v hçnh, ghi GT-KL bàòng
k hiãûu.
GV: theo di trçnh tỉû v
ca HS.
GV: thay vç chỉïng minh
AD=BC ta phi chỉïng minh
âiãưu gç?
HS: ∆AOD = ∆COB.
GV: ∆AOD = ∆COB theo
trỉåìng håüp no?
HS: c.g.c
GV: Gi HS lãn bng trçnh
by.
GV: Gåüi âãø HS tỉû
chỉïng minh cạc cáu cn
lải.
GV: Gi 1 HS lãn bng gii
trn vẻn bi 44.
HS cn lải lm åí nhạp.
GV: Täø chỉïc cho HS nháûn

xẹt bäø sung.
GT xOy: OA = OC; OB = OD
AD càõt BC tải E
KL AD = BC
∆EAB = ∆ECD
OE l pháún giạc xOy
Xẹt : ∆AOD v ∆COB cọ
OA = OC (gt)
BOD chung
OD = OB (gt)
⇒ ∆AOD = ∆COB (c.g.c)
⇒ AD = CB (cảnh tỉång
ỉïng)
b) ∆EAB = ∆ECD (g.c.g)
c) ∆AOE = ∆COE (c.g.c)
⇒ Ä
1
= Ä
2
(gọc tỉång ỉïng)
⇒ OE l pháún giạc gọc
xOy.
Bi 44:
GT: ∆ABC:
B
ˆ
=
C
ˆ
AD l phán

giạc Á
KL: ∆ADB = ∆ADC
BA = CA
C/m: Xẹt ∆ADB
v ∆ADC cọ :
Á
1
= Á
2
(1) vç AD ...
AD cảnh chung
B
ˆ
=
C
ˆ
(gt) (2)
1
D
ˆ
= 180
0
- (
B
ˆ
+ Á
1
) (3)
2
D

ˆ
= 180
0
- (
C
ˆ
+ Á
2
)
Tỉì (1), (2) v (3) ⇒
1
D
ˆ
=
2
D
ˆ
⇒ ∆ADB = ∆ADC (g.c.g)
⇒ AB = AC (cảnh tỉång
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
O
A
B
C
x
D
E
y
A
B C

D
1
1
2
2
Giáo án Hình học 7
GV: Treo bng phủ cọ â
bi 45.
HS: Hoảt âäüng nhọm.
ỉïng)
Bi 45:
Cạc nhọm v hçnh vo
giáúy k ä v chỉïng
minh.
IV. Cng cäú:
V. Dàûn d:
- Xẹt xem tam giạc åí bi 44 cọ âàûc âiãøm gç? Suy nghé
tênh cháút ca tam giạc âọ.
- Âc trỉåïc bi tam giạc cán.
Tiãút 35: TAM GIẠC CÁN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc:HS cáưn nàõm âỉåüc âënh nghéa tam giạc cán,
tam giạc vng cán, tam giạc âãưu.
2.Kû n¨ng: Biãút v mäüt tam giạc cán, vng cán. Biãút
chỉïng minh cạc gọc bàòng nhau.
- Biãút váûn dủng cạc tênh cháút âãø chỉïng minh cạc
gọc bàòng nhau.
3.Th¸i ®é: Giạo dủc tênh cáøn tháûn, chênh xạc v kh

nàng suy lûn ca HS.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nãu váún âãư, trỉûc quan, luûn táûp
C. CHUẨN BỊ:
GV: - Bng phủ v hçnh 111 v 112.
- Thỉåïc thàóng, com pa, thỉåïc âo gọc.
HS: - Xem lải bi táûp 44.
- Thỉåïc thàóng, com pa, thỉåïc âo gọc.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. ỉn ®Þnh líp- kiĨm tra sÜ sè:
II. KiĨm tra bµi cò:
- Nãu cạch v âỉåìng trung trỉûc ca âoan thàóng.
III. Néi dung bµi míi
1. §Ỉt vÊn ®Ị:
2. TriĨn khai bµi d¹y
HOẢT ÂÄÜNG CA
THÁƯY V TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN
THỈÏC
Hoảt âäüng 1
ÂËNH NGHÉA TAM GIẠC CÁN
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
Giáo án Hình học 7
GV: Treo bng phủ v giåïi
thiãûu âënh nghéa tam
giạc cán. Cạc úu täú
ca tam giạc cán.
HS: Quan sạt ghi nhåï âãø
tr låìi cáu hi ?1
GV: hỉåïng dáùn cạch v

tam giạc cán.
Âënh nghéa: l tam giạc cọ
hai cảnh bàòng nhau.
Vê dủ: ∆ABC cọ AB = AC l
tam giạc
cán. A l
âènh; AB,
AC l cảnh
bãn; BC l
cảnh âạy.
Cạch v:
Hoảt âäüng 2
TÊNH CHÁÚT TAM GIẠC CÁN
HS: Hoạn thnh ?2
∆ADB = ∆ADC (c.g.c)
⇒ ABD = ACD (gọc tỉång
ỉïng)
GV: Nãu âënh l.
HS: Liãn hãû bi táûp 44
GV: Nãúu âënh l 2
HS: Ghi dảng GT-KL
GV: Cng cäú bàòng bi
táûp 47
Tam giạc no l tam giạc
cán vç sao?
GV: Giåïi thiãûu tam giạc
vng cán.
HS: Hon thnh cáu ?2
B
ˆ

=
C
ˆ
= 45
0
Âënh l 1:
GT: ∆ABC cán tai
A
KL:
B
ˆ
=
C
ˆ
Âënh l 2:
GT: ∆ABC cọ
B
ˆ
=
C
ˆ
KL: ∆ABC cán tải A.
Cng cäú:
∆ADB; ∆DAE; ∆AEC; ∆ABC l l
tam giạc cán.
Âënh nghéa tam
giạc vng cán
l:
Á = 90
0

; AB =
AC
B
ˆ
+
C
ˆ
= 90
0
(täøng hai gọc nhn)
B
ˆ
=
C
ˆ
= 45
0
(Tênh cháút)
Hoảt âäüng 3
TAM GIẠC ÂÃƯU
GV: Dng hçnh v âãø nãu
âënh nghéa.
Âënh nghéa: SGK
AB=AC=BC
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
A
B C
D E
A
B

C
A
B
C
D
A
C
B
Giỏo ỏn Hỡnh hc 7
HS: Dổỷa vaỡo caùch veợ tam
giaùc cỏn vaỡ õởnh nghộa
tam giaùc õóửu õóứ nóu
caùch veợ tam giaùc õóửu.
?4: HS laỡm
GV: Yóu cỏửu nhừc laỷi
õởnh lyù 1 vaỡ 2 õóứ giồùi
thióỷu caùc hóỷ quaớ
HS: Nhừc laỷi.
=
B

vỗ cỏn
taỷi C
B

=
C

vỗ cỏn
taỷi A

=
B

=
C

= 60
0
Hóỷ quaớ:SGK
IV. Cuợng cọỳ:
Nhừc laỷicaùc õởnh nghộa, caùc tờnh chỏỳt vaỡ hóỷ quaớ trong
baỡi.
Trong baỡi 47: Tam giaùc naỡo laỡ tam giaùc õóửu, tam giaùc cỏn?
V. Dỷn doỡ:
- Hoỹc kyù caùc õởnh nghộa vaỡ tờnh chỏỳt trong baỡi kóỳt
hồỹp vồùi hỗnh veợ minh hoỹa.
- Tỏỷp veợ tam giaùc cỏn, tam giaùc õóửu, tam giaùc vuọng
cỏn.
- Laỡm baỡi tỏỷp 49, 50 SGK.

Giỏo viờn: Hong Th Hu
A
B
C
Giáo án Hình học 7
Tiãút 36: LUÛN TÁÛP
Ngày soạn:
Ngày dạy
A. MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc:Qua tiãút luûn táûp HS hiãøu âỉåüc sáu sàõc

hån cạc khại niãûm v tênh cháút tam giạc cán, vng cán
v tam giạc âãưu.
2.Kû n¨ng: Biãút váûn dủng tênh cháút trãn âãø tênh gọc
v chỉïng minh cạc gọc bàòng nhau.
- Rn luûn k nàng v tam giạc cán, âãưu, vng cán
v táûp dỉåüt suy lûn chỉïng minh âån gin.
3.Th¸i ®é: Giạo dủc tênh cáøn tháûn, chênh xạc v kh
nàng suy lûn ca HS.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nãu váún âãư, trỉûc quan, luûn táûp
C. CHUẨN BỊ:
GV: Thỉåïc thàóng, thỉåïc âo gọc, pháún mu, bng phủ.
HS: Thỉåïc thàóng, thỉåïc âo gọc, hc v lm bi táûp.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. ỉn ®Þnh líp- kiĨm tra sÜ sè:
II. KiĨm tra bµi cò:
- Nãu cạc tênh cháút ca tam giạc cán v tam giạc âãưu.
III. Néi dung bµi míi
1. §Ỉt vÊn ®Ị:
2. TriĨn khai bµi d¹y
HOẢT ÂÄÜNG CA
THÁƯY V TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN
THỈÏC
Hoảt âäüng 1
BI TÁÛP TÊNH GỌC
GV: Gi mäüt HS lãn bng
tênh.
HS: Dỉûa vo tênh cháút
tam giạc cán âãø tênh.

GV: Âỉa bng phủ cọ âãư
bi 50 lãn bng.
Bi 49:
a) ∆ABC cán åí A: Á = 40
0

B
ˆ
=
C
ˆ
=
2
A
ˆ
180
0

=70
0
b)
B
ˆ
=
C
ˆ
= 40
0
⇒ Á = 180
0

- (
B
ˆ
+
C
ˆ
)
Á = 180
0
- (40
0
- 40
0
) =
100
0
Bi 50: HS lãn bng lm theo
nhọm
Giáo viên: Hồng Thị Huệ
Giỏo ỏn Hỡnh hc 7
HS: oỹc õóử quan saùt vaỡ
tióỳn haỡnh hoaỷt õọỹng
nhoùm.
GV: Tọứ chổùc cho caùc nhoùm
baùo caùo vaỡ tọứ chổùc hồỹp
thổùc õaùp aùn chung.
a) Nóỳu maùi tọn = 145
0

B


=
C

=
2
145180
00

=17,5
0
b) Nóỳu maùi ngoùi = 100
0

B

=
C

=
2
100180
00

=40
0
Hoaỷt õọỹng 2
BAèI TP VEẻ HầNH SUY LUN
HS: Veợ hỗnh ghi GT-KL.
GV: Hổồùng dỏựn HS phỏn

tờch suy luỏỷn.
HS: Tổỷ giaới.
HS: oỹc õóử, veợ hỗnh bũng
thổồùc õo goùc vaỡ com pa,
ghi gt-kl.
GV: Hổồùng dỏựn caùc em
lỏỷp luỏỷn õóứ suy ra ABC
cỏn taỷi A.
Baỡi 51:
GT: ABC cỏn
taỷi A
AE = AD
KL: So saùnh
ABD vaỡ
ACE? IBC laỡ
tam giaùc gỗ?
aùp: ABD = ACE
IBC cỏn taỷi I
Baỡi 52:
GT: xOy =
120
0
OA laỡ tia
phỏn
giaùc
xOy.
B

=
C


=90
0
KL: ABC laỡ
tam giaùc gỗ?
Giaới:
Xeùt ABO vaỡ ACO
Coù:
1
=
2
(vỗ OA laỡ phỏn
giaùc)
Giỏo viờn: Hong Th Hu
B
A
C
A
B
C
D
E
I
B
O
C
A
x
y
Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

B

=
C

=90
0
(gt)
OA laỡ caỷnh chung.
ABO = ACO (hóỷ quaớ 2)
AB = AC (caỷnh tổồng
ổùng)
ABC cỏn taỷi A (õởnh
nghộa)
Hoaỷt õọỹng 3
HặẽNG DN HS OĩC BAèI OĩC THM
- HS tổỷ õoỹc.
IV. Cuợng cọỳ:
V. Dỷn doỡ:
- Chuỏứn bở 8 tam giaùc vuọng coù caỷnh goùc vuọng õóửu
bũng a, b caỷnh huyóửn laỡ c.
- Hai hỗnh vuọng bũng nhau coù caỷnh laỡ a + b, coù maỡu
khaùc vồùi 8 tam giaùc noùi trón.
- Gheùp laỷi theo hỗnh 121 vaỡ 122 SGK.
Giỏo viờn: Hong Th Hu
Giáo án Hình học 7
Tiãút 37: ÂËNH L PY-TA-GO
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU:

1.KiÕn thøc:HS nàõm âỉåüc näüi dung âënh l Pitago vãư
quan hãû giỉỵa cạc cảnh ca tam giạc vng. Näüi dung
âënh l Pitago âo.
2.Kû n¨ng: Biãút váûn dủng âënh l âãø tênh âäü di ca
cảnh tam giạc vng khi biãút hai cảnh kia.
- Biãút váûn dủng âënh l âo âãø nháûn biãút mäüt tam
giạc l vng.
- Biãút váûn dủng cạc kiãún thỉïc â hc vo thỉûc
tãú.
3.Th¸i ®é: Giạo dủc tênh cáøn tháûn, chênh xạc v kh
nàng suy lûn ca HS.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nãu váún âãư, trỉûc quan, luûn táûp
C. CHUẨN BỊ:
GV:- Bng phủ chẹp bi táûp, bäü xãúp hçnh.
- Thỉåïc cọ chia khong, thỉåïc âo gọc, com pa.
HS:Thỉåïc chia khong, thỉåïc âo gọc, bäü xãúp hçnh.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. ỉn ®Þnh líp- kiĨm tra sÜ sè:
II. KiĨm tra bµi cò:
- Nãu cạc tênh cháút ca tam giạc cán v tam giạc âãưu.
III. Néi dung bµi míi
1. §Ỉt vÊn ®Ị:
2. TriĨn khai bµi d¹y
HOẢT ÂÄÜNG CA
THÁƯY V TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN
THỈÏC
Hoảt âäüng 1
ÂËNH L PITAGO

GV: u cáưu HS thỉûc
hiãûn ?1 SGK.
GV: Cọ nháûn xẹt gç vãư 3
2
+ 4
2
v 5
2
.
HS: Ton låïp lm vo våí v
thỉûc hiãûn âo.
HS1: Lãn bng v våïi quy
ỉåïc 1cm tỉång ỉïng våïi
mäüt khong chia trãn
bng.
HS: 3
2
+ 4
2
= 5
2
HS: 2 em mäüt càûp lãn dạn
Giáo viên: Hồng Thị Huệ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×