Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tổng hợp kiến thức toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.26 KB, 4 trang )

TỔNG HỢP KIẾN THỨC
TOÁN 4
1. Tính chất của phép cộng và phép nhân.
Phép
tính
CỘNG
Tính chất
𝑎+𝑏 =𝑏+𝑎
(𝑎 + 𝑏) + 𝑐 = 𝑎 + (𝑏
+ 𝑐)

Giao hoán
Kết hợp

 Nhân một số với một tổng: 𝑎 × (𝑏 + 𝑐) = 𝑎 × 𝑏 + 𝑎 × 𝑐
VD: 5 × (4 + 2) = 5 × 4 + 5 × 2
= 20 + 10
= 30
 Nhân một số với một tổng: 𝑎 × (𝑏 − 𝑐) = 𝑎 × 𝑏 − 𝑎 × 𝑐
VD: 5 × (4 − 2) = 5 × 4 − 5 × 2
= 20 − 10
= 10
 Chia một số cho một tích: 𝑎 ÷ (𝑏 × 𝑐) = (𝑎 ÷ 𝑏) ÷ 𝑐
VD: 20 ÷ (5 × 2) = (20 ÷ 5) ÷ 2
=4÷2
=2
 Chia một tích cho một số: (𝑎 × 𝑏) ÷ 𝑐 = (𝑎 ÷ 𝑐) × 𝑏
VD: (8 × 5) ÷ 2 = (8 ÷ 2) × 5
=4×5
= 20


1

NHÂN
𝑎×𝑏 =𝑏×𝑎
(𝑎 × 𝑏) × 𝑐 = 𝑎 × (𝑏
× 𝑐)


2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Tấn
Tạ
Khối 1 tấn
1 tạ
lượng = 10 tạ = 10 yến
1
= tấn
10
3. Bảng đơn vị đo thời gian

Yến
1 yến
= 10 kg
1
= tạ
10

THỜI GIAN

NĂM
THẾ

KỶ
100
năm

Thường

12 tháng
365
ngày

2

Nhuận

366
7ngày

kg
hg
1 kg
1 hg
= 10 hg = 10 hag
1
1
= yến = kg

Thường

28
ngày


10

THÁNG
1; 3;
5; 7;
Nhuận 8; 10;
12
29
31
ngày
ngày

10

10

Tuần

Ngày

Giờ

Phút

7
ngày

24
giờ


60
phút

60
giây

4; 6;
9; 11
30
ngày

4. Tìm hai số khi biết TỔNG và HIỆU
𝑆ố 𝑏é = (𝑇Ổ𝑁𝐺 − 𝐻𝐼Ệ𝑈) ÷ 2
𝑆ố 𝑙ớ𝑛 = (𝑇Ổ𝑁𝐺 + 𝐻𝐼Ệ𝑈) ÷ 2
 Dấu hiệu nhận dạng toán Tổng dựa vào từ ngữ bài toán:
Cộng lại; cộng; tổng; chu vi; nửa chu vi
 Dấu hiệu nhận dạng toán Hiệu dựa vào từ ngữ bài toán:
HƠN; KÉM; NHỎ HƠN; BÉ HƠN; LỚN HƠN; ÍT HƠN; HIỆU;…
5. Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9
5.1. Dấu hiệu chia hết cho 2
 Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
 Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7 thì không chia hết cho 2.
 Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
5.2. Dấu hiệu chia hết cho 5
 Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
5.3. Dấu hiệu chia hết cho 3.
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
5.4. Dấu hiệu chia hết cho 9
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.


2

hag
g
1 hag 1g
= 10 g = 1 dag
10
1
= hg
Giây


6. Đơn vị đo diện tích

hm2 =
ha
1hm2 =
100dam
1
2
=
100
2
km

km2
1km2
=
100hm


Diệ
n
tích

2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1dam
2
=
100m
2
=
1
100
hm2

1m2 =
100dm
2

=
1
100
dam2

1dm2
=
100cm
2
=
1
100
m2

1cm2 =
100mm
2
=
1
100
dm2

1mm
2
=
1
100
cm2

Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:

 Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.
1
 Đơn vị bé bằng
đơn vị lớn.
100
7. Hình bình hành

h

b

Chu vi: P   a  b   2
Diện tích: S  a  h

a
8. Hình thoi

a

Chu vi: P  a  4
mn
Diện tích: S 
2

n

m
3



9. Giải toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
Bước 1: Vẽ sơ đồ bài toán.
Bước 2: Tính tổng số phần bằng nhau.
Bước 3: Tính giá trị 1 phần = tổng : tổng số phần.
Bước 4: Tìm số bé, số lớn.
10. Giải toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số.
Bước 1: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
Bước 2: Tính hiệu số phần bằng nhau.
Bước 3: Tính giá trị một phần = Hiệu : hiệu số phần.
Bước 4: Tìm số bé, số lớn.

4



×