Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài tập lớn cơ kết cấu nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.99 MB, 24 trang )

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Bài tập lớn: Cơ kết cấu nâng cao
Bài 1:
Xác định tải trọng cho phép tác dụng lên thanh. Biết F=100 cm2 , [σ]=
100MN/m2

F
2m

P

1m

2F

Giải:

- Số bậc siêu tĩnh: S=1.
- số đoạn thanh bị phá hoại dẻo sẽ là: S+1=2 đoạn. vậy cả 2 thanh đều bị phá hoại
dẻo.
- Xét cân bằng theo phương đứng ta có:
 Y  0  .. ch .F .  .2 ch .F  Pgh
.2
.Fch .F  Pgh
 ..Pgh 
3....chPch
.F.F


..3
gh.F
ch

.. ch
.2
ch .F  Pgh
Pgh 3 ch .F
 .. P   Pgh  3 .F  3  F
 .. P   n  ch
n  3  F
n
n
............  3.100.1044.100  3  MN 
............  3.100.10 .100  3  MN 

Bài 2:
Xác định tải trọng cho phép của hệ. biết [σ]=16MN/m2 , a=10cm.


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

a
a

q

B


A
2m

2m

- Số bậc siêu tĩnh: S=1
- Số thanh bị phá hoại dẻo là S+1=2. Vậy cả 2 thanh treo đều bị phá hoại dẻo.
- Sử dụng các mặt cắt (1-1) và (2-2) cắt qua các thanh treo và xét cân bằng phần
thanh tuyệt đối cứng ta có:
Nch
Nch
q

B

A
2m

2m

- Xét cân bằng mô men tại điểm A ta có:
 qqgh.4.2
.4.2  2.
2.
 ch..FF  4.
4.
 ch..FF
MM  A  00.. 




 A

gh

ch

ch

6. ch..F
F 3.
3. ch..F
F
....................
...... 
 qqgh  6. ch
  ch
..............

gh
88
44
q
3. .F
 MN 
 1.2 
 q   gh 

n

4
 m 

Bài 3:
Xác định diện tích mặt cắt ngang của các dây treo biết dây (1) và dây (3) làm
bằng thép [σ]t=160MN/m2, dây (2) làm bằng đuyra [σ]đ=120MN/m2. Dây
(2) có diện tích gấp 1.5 lần dây (1) và (3). Biết P=100KN.


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

1

3

2

B

A
P
2m

2m

- Số bậc siêu tĩnh: S=1
- Số thanh bị phá hoại dẻo là S+1=2. Do tính chất đối xứng nên cả 3 thanh treo
đều bị phá hoại dẻo.

- Sử dụng các mặt cắt (1-1), (2-2) và (3-3) cắt qua các thanh treo và xét cân bằng
phần thanh tuyệt đối cứng ta có:
1

3

2

Nch

Nch

Nch

B

A
P
2m

2m

t
d
 ..2 ch
.F .  .1,5
Y  0 
t t .F  Pghd d
 .F.FPgh
.1,5

Pgh
YYP00..2..2chch.F.F. . .1,5
ch

ch

 ..F 

ch

t
d PP

2.
..ch
1,5.
..FF
 tcht
dd
2.2.
ch 1,5.
ch
1,5.
ch
ch
100
2
......... 

2

cm
100
22
.....
 12 100
22cm
2.1
6....

.....
....1,5.
cm
2.1
2.1661,5.
1,5.1212



  
 

+ Diện tích mặt cắt ngang thanh thép là: F=2cm2
+ Diện tích mặt cắt ngang thanh đuy ra là: F=3cm2


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Bài 4:

Xác định diện tích mặt cắt ngang của các thanh của cơ hệ như hình vẽ. Biết thanh
(1) bằng thép [σ]1=120MN/m2, thanh (2) bằng đuya ra [σ]2=80MN/m2,
thanh (3) bằng đồng có [σ]3=60MN/m2. Diện tích mặt cắt ngang
F2=F3=2.F1
4m

2

1

3m

3

P=160kN

- Số bậc siêu tĩnh: S=1
- Số thanh bị phá hoại dẻo là S+1=2. Vậy ta sẽ có 3 trường hợp xảy ra các trường
hợp phá hoại dẻo như sau.
+ Trường hợp 1: Thanh 1 và thanh 2 bị phá hoại dẻo.
+ Trường hợp 2: Thanh 1 và thanh 3 bị phá hoại dẻo.
+ Trường hợp 3: Thanh 2 và thanh 3 bị phá hoại dẻo.
- Ta lần lượt đi xem xét từng trường hợp
*) Xét trường hợp 1:
1

1

Nch


Nch

2
ch

N2

N

N

3

N3ch

Nch

N3

N1

2
ch

P=160kN

P=160kN
TH1

TH2

3

 Y  0..  Pgh   cht .F1  2. chdr .F1. 5

 t 6 dr 
...............  Pgh  F1   ch
 . ch 
5


P
P
...............   F1  

 t 6 dr  1   t  6  dr  
  ch  . ch 
   .  
5

 n   5 

160
........................... 
 7, 407 cm 2
6
12  .8






P=160kN
TH3


3

t
dr
.. ôn
Pgh tập
  ch
.F1  2. ch
.F1.[ĐỀ
 YHỗ 0trợ
5

CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 t 6 dr 
...............  Pgh  F1   ch
 . ch 
5


P
P
...............   F1  

 t 6 dr  1   t  6  dr  

  ch  . ch 
   .  
5

 n   5 

160
........................... 
 7, 407 cm 2
6
12  .8
5
 F2  F3  2.F1  14,814 cm2









*) Xét trường hợp 2:
4
 X  0  5 .N2 2. chd .F1
5 d
..............  N 2   ch
.F1................... 1
2
3

Y  0  Pgh   cht .F1  5 .N2 .......... 2
Thay phương trình (1) vào phương trình (2) ta có:
3 5 d 
t
Pgh   ch
.F1  .   ch
.F 
5 2

2
 160
 7, 62  cm
 F1   P 3

2
3
F



7,
62
cm
 1    3   12 3 .6


 1 1 2 2 3 3 12  2 .62

P


160

 

2
 F2  F3  2.F1  15, 24 cm
2
 F2  F3  2.F1  15, 24 cm

*) Xét trường hợp 3:
4

 X  0  2. chdr .F1. 5 2. chd .F1
..............  F1  0 ...................
(vậy trường hợp 3 loại).
- So sánh 3 trường hợp, ta chọn tổ hợp của trường hợp 2.
+ Diện tích mặt cắt ngang thanh thép: F1=7,62 (cm2)
+ Diện tích mặt cắt ngang thanh đuya ra: F2=15,24 (cm2)
+ Diện tích mặt cắt ngang thanh đồng: F3=15,24 (cm2)

Bài 5:
Tìm tải trọng cho phép đặt lên thanh chế tạo không chính xác ở đầu dưới khi lắp
hụt 1 đoạn Δ. Để lắp được phải kéo thanh bằng 1 lực P=1MN. Biết thanh làm
bằng vật liệu có [σ]=200MN/m2. Diện tích mặt cắt ngang 50cm2 và Δ rất nhỏ.


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


1m

P
2m

?

Giải:

- Từ đây chúng ta thấy sẽ xảy ra hai trường hợp:
+ Trường hợp 1: nếu tải trọng P ≤1(MN), khi đó chỉ đoạn trên bị phá hoại
dẻo.
+ Trường hợp 2: Nếu tải trọng P>1 (MN), khi đó cả hai đoạn cùng bị phá
hoại dẻo.
- Xét trường hợp 1:
- Chiếu lên phương dọc trục thanh ta có:

 Z  0  Pgh   ch .F

..............   P  

Pgh
n

   F  20.50  1000  kN 

- Xét trường hợp 2:
- Chiếu lên phương dọc trục thanh ta có:

 Z  0  Pgh  2 ch .F


..............   P  

Pgh
n

 2   F  2.20.50  2000  kN 

Bài 6:
Xác định đường kính trong và ngoài của thanh mặt cắt ngang vành khăn chịu tác
dụng của mô men xoắn bằng 9kNm. Biết đường kính trong bằng 0,8
đường kính ngoài, vật liệu có [τ]=70 MN/m2.
Giải:

- Ta có


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

xoan
.....M gh
  ch .Wdxoan

  M


xoan 




Wdxoan

xoan
M gh

n

  .Wdxoan

 M xoan  9.100


 128,57 cm3
7
 

 

- Mặt khác ta có:
Wdxoan

2

3

 D 3  0,8D 3 
3
   

   0,127693.D
2
2
 
  

- Vậy từ đây ta suy ra:
......0,127693.D3  128,57
 D  10  cm 

+ Đường kính ngoài D=10cm
+ Đường kính trong d=0,8D=8cm
Bài 7:
Một trục gồm 2 đoạn đường kính 8cm và 10cm. chịu xoắn bởi mô men M1, M2,
M3 . xác định trị số của chúng biết [τ]=90MN/m2.
M1

M2

Giải:

- Trước tiên ta có: M3 = M2 + M1
- Ta có
3
......M gh
  ch .Wdxoan (1)

 M3 

3

M gh

n



 ch .Wdxoan (1)
n

  .Wdxoan (1)

- Với tiết diện tròn nên
Wdxoan(1) 

2. .R3
 261,67 cm3
3

 

M3


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 M 3   .Wdxoan (1)  9.261, 67  2355  kN .cm 
..........  23,55  kNm 
- Tương tự ta có:

......M 1gh   ch .Wdxoan (2)
 M1 

M 1gh
n



 ch .Wdxoan (2)
n

  .Wdxoan (2)

- Với tiết diện tròn nên
Wdxoan(2) 

2. .r 3
 133,97 cm3
3

 

 M1   .Wdxoan (2)  9.133,97  1205  kN .cm 
..........  12, 05  kNm 
 M 2  M 3  M1

...........  23,55  12, 05  11,50  kNm 

Bài 8:
Xác định hệ số an toàn của một thanh vành khăn chịu xoắn bởi mô men có trị số

10kNm. Biết đường kính trong 10cm, đường kính ngoài 12cm, giới hạn
chảy τch =100 MN/m2.
Giải:

- Ta có
xoan
.....M gh
  ch .Wdxoan

 M  
n

 ch .Wdxoan
n

 ch .Wdxoan

M 

- Trong đó:

xoan
xoan
.....M gh
  ch .W
3
3
d

2


12
   10  
3
Wdxoan 


     190, 493 cm
 ch3.Wdxoan
 2   2  
 M  
n
xoan
 .W
10.190, 493
 n  ch d

 1,905
1000
M 

 


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Bài 9:
Xác định mô men cho phép đặt lên thanh, biết đường kính của thanh bằng 7cm,

ứng suất cho phép của mật liệu [τ]=150MN/m2.
2M 0

3M 0

a

a

a

Giải:
- Số bậc siêu tĩnh s=1
- Số đoạn bị phá hoại dẻo là S+1=2 đoạn. vậy ta cần phải tìm xem đoạn nào sẽ bị
phá hoại dẻo.
- Vậy trước tiên chúng ta tìm xem nội lực 2 đoạn nào lớn hơn thì hai đoạn đó bị
phá hoại dẻo.
- Ta gọi mô men phản lực tại gối bên phải là M. và ta thay ngàm bằng mô men
xoắn M với điều kiện υ=0.
1

3M 0

a

+

2M 0

2


a

a

4M 0
3

+

M0
3

5M 0
3

-

..... 

M

3

 M 0  M  a   M  2M 0  a  M .a  0

M 

GJ p


M0
3

GJ p

GJ p

- Vậy, dựa vào biểu đồ nội lực ta thấy đoạn bị phá hoại dẻo sẽ là đoạn 1 và đoạn
2.
- Vậy ta có:


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

3M 0
Md

Md

xoan
 M gh
 2 ch .Wdxoan

..... M  

xoan
M gh


n

  3M 0  

 3M 0  2.  Wdxoan

2 ch .Wdxoan
n

- Trong đó:
[τ]=150MN/m2=15kN/cm2
2 .D3 2. .73

 89, 75167 cm3
24
24
2.15.89,75167
 M0 
 897.5167  kN .cm   8,975  kNm 
3

 

Wdxoan 

Bài 10:
Xác định đường kính mặt cắt ngang của thanh. Biết M0=20kNm, [τ]=80MN/m2.
M0

0,8m


Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=1.
- Số đoạn bị phá hoại dẻo là S+1 =2 đoạn.
- Vậy cả hai đoạn cùng bị phá hoại dẻo.

0,8m


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

xoan 1

 M dZ  0  M ghd   ch .Wd
 M   M 0 

d
M gh

n



xoan 1

   Wd

xoan  2 


  ch .Wd

xoan  2 

 Wd



 2  D 3 2  0,8.D 3 
 M 0    


 
 3  2 
3
2

 

 2 1, 024 
 M 0    .D3 


24 
 24
M0
2000
 D3 


 631,887 cm3
3, 024
3, 024.3,14
8.
 . 24
24

 

 D  8,58  cm  , d=6,86(cm)

Bài 11:
Xác định các mô men chống uốn dẻo của các mặt cắt sau và so sánh với mô đun
chống uốn khi vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
Giải:
a) Với tiết diện hình vành khăn:

d

TTH deo

2d

- Vị trí trục trung hòa dẻo là vị trí chia tiết diện làm hai phần có diện tích bằng
nhau. vậy từ đó ta thấy trục trung hòa dẻo chính là trục nằm ngang đi qua tâm o.
- Mô men kháng uốn dẻo, được xác định bởi công thức.
Wd  S1  S2
3.  2d 

3


..... 

64
3. d 3
..... 
64

b) Tiết diện như hình vẽ:

3. d 3

64


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

a

TTH deo

2a

2a
- Vị trí trục trung hòa dẻo là vị trí chia tiết diện làm hai phần có diện tích bằng
nhau. vậy từ đó ta thấy trục trung hòa dẻo chính là trục nằm ngang đi qua tâm o.
- Mô men kháng uốn dẻo, được xác định bởi công thức.
Wd  S1  S2


a3 3.a3
......  a  
4
4
3

c) Tiết diện như hình vẽ:

4a
y

2a

TTH deo

4a

a
- Vị trí trục trung hòa dẻo là vị trí chia tiết diện làm hai phần có diện tích bằng
nhau.
- Gọi vị trí trục trung hòa dẻo cách đỉnh dầm 1 đoạn y.
- Vậy ta có:
4a.2a  4a.a
..... y.4a 
2
 y  1,5a
- Vậy mô men kháng uốn dẻo của tiết diện là:



Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Wd  S1  S2  S3
1,5a
0,5a
1,5a.4a  
 0,5a.4a   (2 a  0,5a).  4a.a 
2
2
.....  4,5a3  0,5a3  10a3
..... 

.....  15a3
d) Tiết diện như hình vẽ:
- Vị trí trục trung hòa dẻo là vị trí chia tiết diện làm hai phần có diện tích bằng
nhau.
- Gọi vị trí trục trung hòa dẻo cách đáy dầm 1 đoạn y.
- Vậy ta có:

2a
TTH deo

4a

y
a
......2  y.a  


2a

a

2.  4.a    2a.4a 
2

 y  4a
- Vậy mô men kháng uốn dẻo của tiết diện là:
Wd  S1  S2  S3

.....  2a.  a.4a   2a  a.4a   a.  4a.2a 

.....  8a3  8a3  8a3  24a3
d) Tiết diện thép chữ I số 20:
- Vị trí trục trung hòa dẻo là vị trí
chia tiết diện làm hai phần có diện
tích bằng nhau.
- Vậy chính là đổi xứng.

Wd  2.S x

 

.....  2.104  208 cm3

10cm

TTH deo


20cm


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Bài 12:
Xác định tải trọng cho phép đặt lên dầm sau: biết [σ]=160MN/m2.
12cm

P

2cm
28cm

3m

1cm

Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=0.
- Số khớp dẻo hình thành là: S+1=1. Dựa vào biểu đồ mô men ta thấy khớp dẻo
hình thành tại vị trí ngàm.

P
L=3m

P.L
- Ta có sơ đồ hệ dẻo như sau:

P
Md
Vgh

- Ta có:

L=3m

...... M ph  0  M d  Pgh .L
M d  ch .Wd

L
L
Pgh  ch .Wd   Wd
  P 


n
n.L
L
 Pgh 

- Bây giờ ta tính mô men chống uốn dẻo.
- Gọi trục trung hòa dẻo cách đáy dầm 1 đoạn y. vì trục trung hòa sẽ chia dầm
thành hai phần có diện tích bằng nhau nên ta có:


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


.....  y.1   28  y  .1  12.2 
 y  26  cm 

12cm
2cm
TTH deo

28cm

y
1cm
- Vậy ta có mô men chống uốn dẻo là:
Wd  S1  S2  S3

 

.....  13.  26.1  1.  2.1  3. 12.2   412 cm3

- Vậy từ đây ta có:

 P 

  Wd
L



16.412
 21,97  kN 

300

Bài 13:
Xác định kích thước của dầm. Biết dầm làm bằng vật liệu có [σ]=100MN/m2. So
sánh với kết quá tính theo USCP.
3P=3kN
P=1kN
A

C

0,3m

B

0,3m

D

0,3m

Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=0.
- Số khớp dẻo hình thành là: S+1=1. Dựa vào biểu đồ mô men ta thấy khớp dẻo
hình thành tại vị trí C và B trên dầm.
- Ta có sơ đồ hệ dẻo như sau:


Hỗ trợ ôn tập


[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

3P=3kN
A

C

P=1kN
B

0,3m

0,3m

D

0,3m
1kNm

1kNm
- Ta có sơ đồ hệ dẻo như sau:

C

A

3P=3kN
Md

P=1kN

B

Md

D

A

Vgh

- Ta có:

Md

Md

B
Vgh

 M Bph  0  M d  30.Pgh

  P 

Pgh
n



M d   Wd


30.n
30

- Trong đó:
( Wd 
- Vậy ta có:

 P 

b3
mô men kháng uốn dẻo)
4

  Wd

30
b3
10.
4  b3  4.30  12 cm3
1
30
10
 b  2, 289cm

 

- Vậy kích thước mặt cắt ngang của dầm là: (2,289; 3,434) (cm).
*) Tính theo ứng suất cho phép:
- Điểu kiện bền theo ứng suất cho phép:
 max 


Mx

 b3 

100
 26, 67 cm3
0,375.10

max

Wx



100
  
0,375b3

 b  2,9876  cm 

 


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 max 


Mx

 b3 

100
 26, 67 cm3
0,375.10

max

Wx



100
  
0,375b3

 

 b  2,9876  cm 

- Vậy kích thước mặt cắt ngang của dầm là: (2,9876; 4,4814) (cm).
Bài14:
Xác định số hiệu mặt cắt ngang của dầm chữ I. Biết [σ]=120MN/m2, q=
22,5kN/m. So sánh vởi kết quả tính theo ứng suất cho phép.

q
B


A

5m
Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=0.
- Vậy hệ sẽ bị phá hoại khi xuất hiện S+1 =1 khớp dẻo.
- Khớp dẻo sẽ xuất hiện tại vị trí mô men lớn nhất theo phương pháp ứng suất
cho phép. Theo biểu đồ mô men thì đó là vị trí giữa dầm.

q
B

A

5m
70,3125

M kNm

- Sơ đồ hóa dẻo.

qgh
A

Vgh

Md

Md
C

5m

B

Vgh


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- Ta có:



M Ctr

0

L
 VAgh .
2

Y  0  VAgh 

 Md 

qgh .L
2


qgh .L2
8

.................... 1

............................................  2 

- Thay phương trình (2) vào phương trình (1) ta có:
qgh .L2
Md 
8
- Mặt khác ta có:
M d   ch .Wd


qgh .L2
8

  ch .Wd

8. .Wd
8. ch .Wd
.
.

q



L2

L2

 qgh 

- Với thép I. Ta có Wd = 2.Sx
8. .2.Sx
 q 

L2

2
q .L2 22,5.102.  500 

 Sx 

 292  cm3 
16. 
16.12

- Tra bảng ta chọn thép I30a có Sx=292 (cm3)
*) Tính theo ứng suất cho phép:
.... max 
 Wx 

Mx

max

Wx


  

 

70,3125.100
 585,93 cm3
12

- Tra bảng ta chọn thép I33 có Wx=597 (cm3)
Bài 15:
Xác định chiều dài giới hạn của một dầm đơn. Biết rằng [σ]=160MN/m2.
5cm
P=120kN
B

A

l/2

l/2

15cm
5cm
15cm


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=0.
- Vậy hệ sẽ bị phá hoại khi xuất hiện S+1 =1 khớp dẻo.
- Khớp dẻo sẽ xuất hiện tại vị trí mô men lớn nhất theo phương pháp ứng suất
cho phép. Theo biểu đồ mô men thì đó là vị trí giữa dầm.

P=120kN
B

A

l/2

l/2
P.L
4

M kNm

- Sơ đồ hóa dẻo.

Pgh
A

B

A

Vgh


Md

C

B

Md

- Ta có:
L

 M Ctr  0  VAgh . 2  M d ....................1
P

Y  0  VAgh  2 ................................... 2
- Thay phương trình (2) vào phương trình (1) ta có:
P.L
Md 
4
- Mặt khác ta có:
M d   ch .Wd


Pgh .L
4

  ch .Wd

4. .Wd
4. ch .Wd

..  P 
L
L
4. .Wd

 Pgh 
L

P

- Ta tính muôn men kháng uốn dẻo.

Vgh


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

- Do tính chất đối xứng diện tích nên trục trung hòa dẻo sẽ trùng với vị trí tiếp
xúc giữa bản cánh và bản bụng, như hình vẽ.

5cm
15cm
TTH deo

5cm
15cm
- Vậy ta có mô men kháng uốn dẻo là:
Wd  S1  S2


 

.....  7,5. 15.5   2,5. 15 .5  750 cm3

- Vậy từ đây ta có:
L

4. .Wd
P



4.16.750
 400  cm   4  m 
120

- Vậy chiều dài giới hạn của dầm là: 4m
Bài 16:
Xác định tải trọng cho phép đặt lên dầm. biết a=1m, [σ]=160MN/m2.

3 qa2
M=2

q
C

A

a


P=qa

B

a

D

10cm

20cm

20cm

a

Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=0.
- Vậy hệ sẽ bị phá hoại khi xuất hiện S+1 =1 khớp dẻo.
- Khớp dẻo sẽ xuất hiện tại vị trí mô men lớn nhất theo phương pháp ứng suất
cho phép. Theo biểu đồ mô men thì đó là vị trí B và vị trí bên trái C.
(do hai vị trí này mô men bằng nhau nên khi xuất hiện 1 khớp dẻo sẽ xuất hiện
cùng lúc)


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


3 qa2
M=2

q
C

A

P=qa

B

a

D

a

a
qa2

qa2
qa2
2

- Sơ đồ dẻo.

3q a2
M= 2
gh


qgh

Md

A
A
Vgh
- Ta có:

Md

B

Md

P=qgha
D

B
Vgh

 M Bph  0  M d  qgh .a 2
M d  ch .Wd

a2
a2
qgh  .Wd
...................   q  


n
a2
...................  qgh 

- Ta tính Wd
h3 3. D3

4
64
3
3
20 3.3,14.10
..... 

 1852,8 cm3
4
64
Wd  S1  S2 

 

- Vậy ta có:
 q 

 .Wd
a

2




16.1852,8
 2,96  kN / cm   296  kN / m 
1002


Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Bài 17:
Xác định tải trọng cho phép đặt lên dầm. Biết [σ]=160MN/m2, a=1m.
P

12cm

P
C

B

A

20cm

a

a

a


a

Giải:
- Số bậc siêu tĩnh: S=1
- Hệ sẽ bị phá hoại khi xuất hiện S+1=2 khớp dẻo.
- Ta đi tìm vị trí khớp dẻo bằng cách vẽ biểu đồ mô men do tải trọng gây ra. Do
hệ đối xứng nên hai vị trí đặt lực có trí số mô men bằng nhau. vì vậy thực ra hệ
sẽ xuất hiện 3 khớp dẻo tại các vị trí đặt lực và vị trí B.
- Ta có sơ đồ dẻo như sau:

Md Md

P

B

A
A

Vgh

Md

a
- Ta có:

P

Md


a

B

Vgh

C
Md

a

Md

a

C
Vgh

 M Btr  0  M d  VghA .2a  Pgh .a......................1
 M Dtr  0  M d  VghA .a................................... 2

- Từ đó ta có:

 3.M d  Pgh .a

3.M d 3. ch .Wd

a
a

Pgh 3. .Wd
  P 

n
a
- Tính mô men kháng uốn dẻo.
 Pgh 

Wd 

 

bh2 12.202

 1200 cm3
4
4


Hỗ trợ ôn tập

Pgh

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

3. .Wd

3.16.1200
 576  kN 
n

a
100
- Vậy tải trọng cho phép tác dụng lên dầm là: 576kN.
  P 





Bài 18:
Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm. biết [σ]=100MN/m2.

P

a
a

Giải:
- Số bậc siêu tĩnh S=3. Tuy nhiên do hai thành phần phản lực dọc trục thanh bằng
không nên còn lại S=1.
- Do tính chất đối xứng của hệ và tải trọng nên. Hệ có 3 khớp dẻo. Tại các vị trí
ngàm và vị trí đặt tải trọng.
- Sơ đồ hóa dẻo của hệ như sau:

Pgh
A

B

A


Vgh
- Ta có:

Md

Md

C

Md

 M Ctr  0  M d  VghA .l

Pgh 

A
l

1,5
m
;
V


- Trong đó: 
gh
2 

Pgh

2.M d 2. ch .Wd
 Md 
.l  Pgh 

2
l
l
Pgh 2. .Wd
  P 

n
l
 P .l  600.150  4500 cm3
 Wd 
2. 
2.10
- Mặt khác ta có:

 

Wd 

a3
4

Md

B

Vgh



Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 

a3

 4500  a3  18000 cm3
4
 a  26, 2  cm 
- Vậy kích thước mặt cắt ngang của dầm là: (26,2; 26,2) (cm).



×