Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Số 0 trong phép chia và phép nhân Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.39 KB, 23 trang )

Hân hạnh chào mừng
quí thầy cô và các em học sinh


Toán :

Kiểm tra bài cũ


SỐ ?
3

:

1

=

3

3

x

1

=

3



SỐ ?
5

x

1

=

5

5

:

1

=

5


Tính nhẩm:
1

x

2

=


2

2

x

1

=

2


Tính nhẩm:
1

x

4

=

4

4

x

1


=

4


Toán :

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Yêu cầu

- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân
với 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Không có phép chia cho 0


Toán :

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

1/ Phép nhân có thừa số 0
0 x 2=

0 +

0

Vậy


= 0

Ta có 2 x 0 =
0 x 3=

0 +

0

+

0

= 0

Vậy

00

0 x 20 =
0

000

0 x 30 =

Ta có 3 x 0 =

00


0

00

Các em có nhận xét gì về kết quả các
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
phép nhân của 0 với một số khác ?
Khi ta thực hiện
nhânvới
một
số vớibằng
0 thì0kết quả của phép nhân có gì
Số phép
nào nhân
0 cũng
đặc biệt ?


Toán :

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

2/ Phép chia có số bị chia là 0
0 :

Số0bị
chia

:


2 =

5 Số
=

0

00



0

x 2

= 0



0

x 5

= 0

Thương
chia

Các em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là

* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
0?
Chú ý :

Không có phép chia cho 0


Toán :

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

1/ Phép nhân có thừa số 0

* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

2/ Phép chia có số bị chia là 0

* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Chú ý :

Không có phép chia cho 0


Toán :

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

1/ Phép nhân có thừa số 0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0

Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

2/ Phép chia có số bị chia là 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Chú ý :

Không có phép chia cho 0

3/ Thực hành
Bài 1:

Tính nhẩm

00x 4 =

00

00 x 2 =

00

00 x 3 =

00

00 x 1 =

0

4 x 0 =0


00

2 x 0 =0

00

3 x 0 =0

00

1 x 0 =0

00


Toán :

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

1/ Phép nhân có thừa số o
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

2/ Phép chia có số bị chia là 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Chú ý :

Không có phép chia cho 0


3/ Thực hành
Bài 2:

Tính nhẩm

00 : 4 =

00

0 : 3 =

00

0 : 2 =

00

00 : 1 =

00


SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Toán :
1/ Phép nhân có thừa số 0

* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0


2/ Phép chia có số bị chia là 0
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Chú ý :

Không có phép chia cho 0

3/ Thực hành
Bài 3:

Số ?

a/

0

x

5

=

0

c/

b/

0

:


5

=

0

d/

x

3

0

0

:

3

=

0

=

0



Trò chơi : Kết bạn


SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Toán :

1/ Phép nhân có thừa số 0

Số 0 nhân với một* số
đó thì
Sốnào
0 nhân
vớikết
sốquả
nàobằng
cũngmấy?
bằng 0.
Số0nào
nhân
với
0 cũng
Một số nào đó nhân với
thì kết
quả
bằng
baobằng
nhiêu0.?
2/ Phép chia có số bị chia là 0
* Số 0

cho
nào khác
cũng bằng 0.
Số 0 chia cho một
sốchia
nào
đósốkhác
0 thì 0thương

bằng mấy ?

Chú ý :

Không có phép chia cho 0.


Dặn dò:

1/ Học thuộc phần bài học sgk
2/ Làm bài tập : 2 , 4 trang 133
3/ Xem trước bài tập: 1 ,2 , 3
trang 134


Xin chân thành cảm ơn
quí thầy cô và các em học sinh .
Chào tạm biệt hẹn gặp lại !


Tính nhẩm:

0x5 =

12
13
14
15
16
17
18
19
20
10
11
8
5
6
2
3
9
7
4
1

0


Số ?
x4 =

0


20
18
15
16
12
13
19
17
14
10
11
8
5
6
2
3
9
7
4
1

0


X

?

:


Hoặc

2

x

1

x

0

=

0

2

:

1

x

0

=

0


20
18
15
16
12
13
19
17
14
10
11
8
5
6
2
3
9
7
4
1


Chọn câu giải đúng
a/

a/ 0 : 3 x 5 = 0 x 5
= 0
b/ 0 : 3 x 5 = 0 x 5
= 5


20
18
15
16
12
13
19
17
14
10
11
8
5
6
2
3
9
7
4
1


Tính nhanh:
4:4x0=

12
13
14
15

16
17
18
19
20
10
11
8
5
6
2
3
9
7
4
1

0


Tính nhanh:
4 x1 x 0 =

12
13
14
15
16
17
18

19
20
10
11
8
5
6
2
3
9
7
4
1

0



×