Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu đào tạo - Chủ đề Đo lường năng suất tại doanh nghiệp - Chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 38 trang )


Giá trị gia tăng (AV): Tổng giá trị mới được tạo thêm do
doanh nghiệp làm ra.

Phƣơng pháp trừ lùi:
AV = TO - BIMS
Phƣơng pháp cộng dồn:
AV = OP + LC + Fa + OI + IB
24


Bƣớc 2: Xác định dữ liệu cần thu thập, tiến hành
thu thập và xử lý dữ liệu (tt).


Lợi nhuận thực hiện: Lợi nhuận (sau khi trả lãi suất
và thuế).
OP = TO – TI.



Hệ số đóng góp của lao động:
β = LC/AV



Hệ số đóng góp của vốn:
α=1-β
25



Bƣớc 3: Tính tốn các chỉ tiêu năng suất.
Stt

I

Cách tính

Đơn vị
tính

Giá trị gia tăng làm ra từ một đơn vị chi phí lao động

AV/ LC

con số

Năng suất lao động tính theo giá trị gia tăng

AV/ LT

đ/ng

Năng suất lao động tính theo giá trị sản xuất

TO/ LT

đ/ng

Tên chỉ tiêu


Nhóm chỉ tiêu năng suất lao động

1

2

3

26


Bƣớc 3: Tính tốn các chỉ tiêu năng suất (tt).
II

Nhóm chỉ tiêu năng suất vốn
Giá trị gia tăng làm ra từ một đơn vị tài sản cố định

AV/ FA

con số

Giá trị gia tăng làm ra từ một đơn vị khấu hao tài sản
cố định

AV/ FA

con số

Năng suất vốn cố định tính theo giá trị sản xuất


TO/ FA

con số

4

5

6

27


Bƣớc 3: Tính tốn các chỉ tiêu năng suất (tt).
Nhóm chỉ tiêu tính cạnh tranh và khả năng sinh lợi
III
Chi phí lao động để làm ra đơn vị giá trị sản xuất

LC/ TO

con số

8

Chi phí lao động cho một lao động

LC/ LT

đ/ng


9

Tỉ phần chi phí lao động trong tổng đầu vào

7

(LC/ TI ) x 100%
%

10

Tỉ phần lợi nhuận trong giá trị sản xuất

(OP/ TO) x 100%
%

11

Lợi nhuận làm ra từ một đơn vị cố định

(OP/ FA) x 100%
%

12

Lợi nhuận làm ra từ một đơn vị chi phí

OP/ TI
con số


28


Bƣớc 3: Tính tốn các chỉ tiêu năng suất (tt).
IV

Nhóm chỉ tiêu năng suất tổng hợp

13

Năng suất chung

TP = TO/ TI

con số

PE = AV/ (TI – BIMS)

14
Hiệu quả quá trình:
(AV/ (tổng chi phí – nguyên vật liệu và dịch vụ
mua vào))

15

Cường độ vốn (CI)

16

Hàm lượng giá trị gia tăng


17

Tốc độ tăng của giá trị gia tăng (İAV)

con số

CI = FA/ LT

(AV/ TO) x 100%
İAV = (AV1 - AV0)/ AV0 x100%
İAV = İTFP+ İk + İL

đ/ng

%

%

29


Bƣớc 3: Tính tốn các chỉ tiêu năng suất (tt).
18

Tốc độ tăng của lao động (İL)

İL =( LT – LTo)/ LTo x 100%

%


19

Tốc độ tăng vốn cố định (İk)

İk = (FA – FAo)/ FAo x 100%

%

20

Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp

İTFP = İAV – (İk + İL)

%
21

22

23

Tỉ phần đóng góp của tốc độ tăng K vào kết
quả tăng lên của AV

% K = (İk / İAV ) x 100%

Tỉ phần đóng góp của tốc độ tăng L vào kết
quả tăng lên của AV


% L = (İl/ İAV)

Tỉ phần đóng góp của tốc độ tăng TFP vào kết
quả tăng lên của AV

Ghi chú

%

x 100%

%
% TFP = (İTFP/ İAV)

x 100%

%
(% K + % L + % TFP = 100%)

30


Bƣớc 4: Báo cáo kết quả đo lƣờng năng suất.
-

-

Xem một số ví dụ trong Tài liệu Đo lường năng
suất trong doanh nghiệp dạng file word.
Cần lưu ý rằng: vì năng suất là các thước đo có tính

kết quả với chu kỳ đo dài (hàng quý, năm, 5 năm)
nên sẽ là khơng đủ để có thể phân tích, kiểm sốt,
điều chỉnh hoạt động SXKD đạt mục tiêu năng suất
nếu không có các thước đo khác có tính phát hiện
ngun nhân sâu xa, tức thời hơn.

31


ÔN TẬP CHƢƠNG 4
1.

2.

3.

Lợi ích của phƣơng pháp Đo lƣờng năng suất
tổng hợp?
Đo lƣờng năng suất tổng hợp có các nhóm chỉ
số năng suất nào?
Cách thức chuẩn bị số liệu phục vụ việc tính
tốn năng suất?

32


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt

Thuật ngữ tiếng việt


AV (ADDED VALUE)

Giá trị gia tăng

CP (CAPITAL PRODUCTIVITY)

Năng suất vốn

CI (CAPITAL INTENSITY)

Cường độ vốn

CSI (CONVERSION SYSTEM INPUT)

Hệ thống đầu vào chuyển đổi

CA (CURRENT ASSETS)

Vốn lưu động

FA (FIXED ASSETS)

Vốn cố định

Fa (D) (FIXED ASSETS (DEPRECIATION))

Chi phí khấu hao tài sản cố định

FPMS (FACTOR PRODUCTIVITY MEASURE)


Đo lường năng suất nhân tố

FPI (FACTOR PRODUCTIVITY INDEX)

Chỉ số năng suất nhân tố

33


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
GDP (GROSS DOMESTIC PRODUCT)

Tổng sản phẩm quốc nội

IB (INTEREST BANK LOANS AND BANK
CHARGE)

Lãi suất và các khoản phải trả ngân hàng

LC (LABOUR COST)

Chí phí lao động

WI (WAGES INPUT)

Tiền Công

SI (SALARIES INPUT)


Tiền lương

LT (LABOUR TIMES)

Số lao động làm việc

MEI (MACHINES AND EQUIPMENT
INPUT)

Chi phí thiết bị, máy

MI (MATERIAL INPUT)

Chi phí nguyên vật liệu

OI (OTHER INPUT)

Chi phí khác

34


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
OP (OPERATION PROFITS)

Lợi nhuận thực hiện

OPM (OVERALL PRODUCTIVITY
MEASURE)


Đo lường năng suất tổng thể

OPI (OVERALL PRODUCTIVITY INDEX)

Chỉ số năng suất tổng thể

PE (PROCESS EFFECT)

Hiệu quả quá trình

RSO (RAPMODS SYSTEM OUTPUT)

Đầu ra theo RAPMODS

RSOI (RAPMODS SYSTEM OUTPUT
INDEX)

Chỉ số đầu ra theo RAPMODS

RSAVI (RAPMODS SYSTEM ADDED
VALUE INDEX)

Giá trị gia tăng theo hệ thống RAPMODS

ROI (RETURN ON INVESTMENT)

Mức thu hồi vốn

ROII (RETURN ON INVESTMENT
INDEX)


Chỉ số mức thu hồi vốn

35


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
TO (TOTAL OUTPUT)

Giá trị sản xuất (Tổng đầu ra)

TI (TOTAL INPUT)

Tổng đầu vào

TFP (TOTAL FACTOR PRODUCTIVITY)

Năng suất nhân tố tổng hợp

TSI (TOTAL SYSTEM INPUT)

Tổng đầu vào

TPM (TOTAL PRODUCTIVITY
MEASURE)

Đo lường năng suất tổng

TPI (TOTAL PRODUCTIVITY INDEX)


Chỉ số năng suất tổng

TCE (TOTAL CAPITAL EMPLOYED)

Tổng huy động vốn

DSI (DIFFERENTIAL SALES INDEX)

Doanh số bán hàng

36


TÀI LIỆU THAM KHẢO
-Tăng Văn Khiên, Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp phương pháp tính và
ứng dụng. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội, 2005.
-Văn Tình, Lê Hoa, Đo lường năng suất tại doanh nghiệp, NXB Thế giới, Hà Nội,
2003.
-M.R. Ramsay, The Rapmods system, Vietnam productivity center, 2004.
-M.R. Ramsay, Productivity measurement,Vietnam productivity center, 2004.
-Văn Tình. Năng suất theo cách tiếp cận mới. Trung tâm Quản lý chất lượng và ứng
dụng cơng nghệ.
-Văn Tình, Phạm Thanh Hưng, Nguyễn Thị Lệ Hoa, Giang Minh Đức, Đánh giá &
cải tiến năng suất ở doanh nghiệp. Trung tâm năng suất Việt Nam, Hà Nội, 2003.
- Đo lường hiệu suất KPI, Trịnh Minh Tâm, Chi cục TCĐLCL TP. HCM, 2008.
- Thẻ điểm cân bằng – BSC, Trịnh Minh Tâm, Chi cục TCĐLCL TP. HCM, 2009.
@ Liên hệ: Phòng Phát triển Năng suất/ Chi cục TCĐLCL TP. HCM,
ĐT: 028 39302 004;
37



TRUNG TÂM DỊCH VỤ PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM TP. HCM
ĐC: Số 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đakao, Quận 1, TP. HCM
ĐT: 0283-829-5087 | Fax: 0283-911-5119
Email:
www.case.vn



×