Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra tin 7 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.02 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 7
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các chương trình sau, chương trình nào là chương trình bảng tính:
A. Earth Explorer B. Typing Test C. Excel D. Word
Câu 2: Thanh công thức nằm trên:
A. Bảng chọn Data B. nút tên cột C. hộp tên D. màn hình làm việc
Câu 3: Đâu là địa chỉ đúng của một ô tính
A. 5C B. A2: C3 C. I5 D. 2A
Câu 4: Đâu là địa chỉ khối đúng:
A. A2: A1 B. C3;D4 C. B2 D. H2:K1
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng
A. =3 + 7
4
– 5 (9/2 – 1) B. = 5- 3:7 * 4^2 + 5% C. =6/5-78^78+5/4*3 D. =6-7/9+8x4-5%
Câu 6: Thao tác kéo thả chuột từ một ô góc trái phía trên đến ô góc phải phía dưới còn gọi là thao tác:
A. chọn một ô B. chọn một cột C. chọn một khối D. chọn một hàng
Câu 7: Đâu không phải là dữ liệu số trong các ví dụ sau:
A. +20 B. -45 C. 12.3 D. 123;
Câu 8: Các ô A1,A2,A3 và A4 lần lượt chứa các số 1, 2, 3 và 4. Để tính tổng các số trong khối A2:A4, ta dùng hàm:
A. =Sum(A2,A3,A4) B. =Sum(A1:A4) C. =Average(A2:A4) D. =Average(A1,A2,A3,A4)
Câu 9: Trong các ô A1,B1,C1 lần lượt chứa các số 7, 8, 9. Kết quả của công thức tính = Average(A1:C1) là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24
Câu 10. Trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 12, 34, 26. Kết quả của công thức tính =Sum(A1,C1) là:
A. 72 B. 38 C. 24 D. 46
Câu 11. Trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 12, 34, 26. Kết quả của công thức tính =Min(A1:C1) là:
A. 72 B. 12 C. 26 D. 34
Câu 12. Nhập dãy kí tự quá dài vào ô tính, ta thấy dãy kí tự:
A. được rút gọn B. hiển thị tràn sang các ô bên phải. C. bị ô tính che khuất hết D. bị mất
Câu 13. Để chèn thêm cột, em chọn lệnh
A. Insert /Column B. Insert /Row C. Delete /Column D. Delete / Row
Câu 14: Khi chèn cột, cột trống mới sẽ được chèn ở:


A. bên trên cột được chọn B. bên dưới cột được chọn C. bên trái cột được chọn D. bên phải cột được chọn
Câu 15: Khi chèn thêm hàng, hàng mới sẽ được chèn ở
A. bên trên hàng được chọn B. bên dưới hàng được chọn C. bên trái hàng được chọn D. bên phải hàng được chọn.
Câu 16: Earth Explorer là phần mềm giúp:
A. luyện gõ phím nhanh B. xem và tra cứu bản đồ thế giới C. vẽ hình D. tính toán
Câu 17: Muốn dịch chuyển bản đồ trên màn hình, em dùng nút lệnh
A. stop B. left C. zoom out D. drag
Câu 18. Muốn xoay Trái đất từ phải sang trái, em dùng nút lệnh
A. left B. Right C. Up D. Down
II. Dựa vào bảng số học sinh giỏi khối 7, hãy điền vào chỗ trống cho
các câu sau:
1. Để điều chỉnh độ rộng cột, em đưa trỏ chuột vào . . . .. . . . . . . . . .
. . . .. . . . . . . . . . . . .. giữa hai . . . . . . . .
…. . . . .. . . . . .. . . . .. , sao cho con trỏ chuột có
dạng . . . . . . . . . . ., sau đó thực
hiện. . . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . .. . .để mở rộng hay thu hẹp
độ rộng cột.
2. Muốn chèn thêm một cột trống nằm bên phải cột C, em nháy chọn cột . . . . . . . . . . .. .. . . .rồi chọn Insert / … . . . .
. . . . . .
3. Muốn chèn thêm một cột trống nằm bên trái cột B, em nháy chọn cột. . . . . . . . . . . . . .rồi chọn Insert / … . . . . . . .
4. Muốn chèn thêm một hàng trống nằm bên trên hàng 2, em nháy chọn hàng . . . . . . . . . . . .rồi chọn Insert /. . . . . .
5. Muốn chèn thêm một hàng trống nằm bên dưới hàng 4, em nháy chọn hàng . . . . . . . . . . . .rồi chọn Insert /. . . . . .
6. Muốn xóa . . . . … . . . .. . . . ., em nháy nút phải chuột lên nút tên hàng đó và chọn lệnh . . . . . . . . . . . . … .
III. Lập hàm xác định điểm tổng, điểm trung bình, trung bình cao nhất, trung bình thấp nhất vào bảng dữ liệu sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×