Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.33 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Ki NĂM HỌC 2007 -
2008

MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
• Đề gồm hai phần: tự luận và trắc nghiệm khách quan.
• Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối
Phần 2: Trắc nghiệm khách quan ( Đề gồm 2 trang, có 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
• Học sinh làm bài trên giấy thi.
• Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2 chọn phương án c,
ghi 2c ..... Không ghi toàn văn phương án chọn vào bài thi.
---------------------------------------------------------
Trong các câu sau, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1) Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
a. -1,23 ∈ Q b. Z ⊂ Q c. 2,(01) ⊂ Q d. Q ⊂ R
2) Phân số biểu diễn số hữu tỉ
3
4−
là:
a.
9 -9 12 -12
b. c. d.
12 12 20 20
3) Trong các số -3,2 ; 1 ;
1 5
;
2 3
; -1,5 số lớn nhất là:
a. 1 b. -3,2 c.
1
2


d.
5
3

4) Cho x = -15. Vậy x là:
a. -15 b. 15 c. ± 15 d. Không xác định được
5) Cho x ∈ Q; m, n ∈ N. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
a. x
m
.x
n
= x
m.n
b. x
m
: x
n
= x
m: n

c. x
0
= x d. (x
m
)
n
= x
m.n

6) Trong các số

25
; 4,32 ; 3,121212.... ; 0,010010001....... số vô tỉ là:
a.
25
b. 4,32 c. 0,010010001....... d. 3,121212....
7) Từ 7.12 = 6.14 ta lập được tỉ lệ thức
a.
7 6 7 14 6 14 6 14
b. = c. = d.
12 14 6 12 7 12 12 7
= =
8) Nếu
4
9
x
x
=
thì x là:
a. ± 6 b. 36 c. 6 d.Một kết quả khác
9) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(0 ; 1) ; B(1 ; 0) ; C(1 ; 1) ; D(-1 ; 1) . Điểm nằm trên
trục Ox là:
a. Điểm A b. Điểm B c. Điểm C d. Điểm D
10) Nếu
5x =
thì x
2
là:
a. 5 b. 25 c. 125 d. 625
Trang - 1 - Môn TOÁN Lớp 7 Mã đề A
MÃ ĐỀ A

11) 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Nếu muốn hoàn thành công việc đó trong
14 ngày (với năng suất của mỗi công nhân là như nhau) thì số công nhân phải là:
a. 84 b. 48 c. 60 d. 70
12) Trong các điểm sau, điểm không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3 là:
a. A(-1 ; -1) b. B(
1
2
; -2) c. (0 ; -3) d. D( 1 ; -1)
13) Trong các câu sau, câu sai là:
a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được ít nhất một đường thẳng song song với đường
thẳng a
b. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được hai đường thẳng b và c cùng song song với
đường thẳng a thì hai đường thẳng b, c trùng nhau.
c. Chỉ có một đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng a. ( A∉ a)
d. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau
14) Cho xÔy = 130
0
, góc đối đỉnh với xÔy là:
a. Góc nhọn b. Góc vuông c. Góc tù d. Góc bẹt
15) Trong các câu sau, câu đúng là:
a. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
b. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác bằng nhau.
c. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b thì nó cũng vuông góc với đường thẳng c.
d. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác bằng nhau.
16) Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu
a. xy vuông góc với AB b. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
c. xy đi qua trung điểm của AB d. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
17) Cho ∆ABC = ∆ XYZ. Biết  = 70
0

;
µ
B
= 20
0
thì số đo của
µ
Z
là:
a. 20
0
b. 70
0
c. 90
0
d. Một kết quả khác
18) Tam giác nhọn là tam giác có:
a. Một góc nhọn b. Một góc tù
c. Hai góc nhọn và một góc tù d. Ba góc nhọn
19) Cho hai tam giác bằng nhau: ∆ ABC ( không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào
bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết AB = NP và Â =
$
P
. Trong các kí hiệu sau, kí
hiệu viết đúng là:
a. ∆ ABC = ∆ PNM b. ∆ ABC = ∆ MPN c. ∆ ABC = ∆ PMN d. ∆ ABC = ∆ NMP
20) Trên hình vẽ , số đo x bằng

a. 60
0

b. 30
0
c. 90
0
d. 120
0
- HẾT –
Trang - 2 - Môn TOÁN Lớp 7 Mã đề A
x
60
°
I
H
C
B
A
Hä tªn : ..……………………
Líp 7 ..…
®Ò kiÓm tra häc kú MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90’ (không kể thời gian phát đề)
I.Tr¾c nghiÖm(2®)
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
a. -1,23 ∈ Q b. Z ⊂ Q c. 2,(01) ⊂ Q d. Q ⊂ R
2. Nếu
5x =
thì x
2
là:
a. 5 b. 25 c. 125 d. 625
3. Cho hai tam giác bằng nhau: ∆ ABC ( không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào

bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết AB = NP và Â =
$
P
. Trong các kí hiệu
sau, kí hiệu viết đúng là:
a. ∆ ABC = ∆ PNM b. ∆ ABC = ∆ MPN c. ∆ ABC = ∆ PMN d. ∆ ABC = ∆ NMP
4. Trên hình vẽ , số đo x bằng

a. 60
0
b. 30
0
c. 90
0
d. 120
0
II.Tù luËn(8®)
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính:

4 3
4
1 17 3 5
/ 2 ( 0,25)
3 22 4 22
1 2
/ .5 .27
5 3
a
b
+ − + − +

   

 ÷  ÷
   
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:

3
1 2
/ x+
3 5
b/ x-1 0,75 3,25
c/ (x+2) 27
a =
+ =
=

Bài 3: (2đ) Một tam giác có chu vi bằng 65cm, độ dài các cạnh tỉ lệ với 3 ; 4 ; 6.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BM của góc B (M∈
AC). Trên BC xác định điểm N sao cho BA = BN.
a/ Chứng minh ∆ ABM = ∆NBM
b/ AN cắt BM tại H. Chứng minh HA = HN .
c/ Từ C kẻ tia Cy vuông góc với tia BM tại K. Chứng minh CK // HN

Trang - 3 - Môn TOÁN Lớp 7 Mã đề A
x
60
°
I
H

C
B
A
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007 - 2008

MÔN TOÁN - LỚP 7
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NHIỆM ( 5Đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
MÃ ĐỀ A:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN C B D C D C B A B D A A A C B D C D A D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Bài 1: 1đ Mỗi câu tính đúng được 0,5đ

4 3 4
4
1 17 3 5 1 17 5 1 3 1 1
/ 2 ( 0,25) 2 2 1 ( 1) 2
3 22 4 22 3 22 22 4 4 3 3
1 2 1 8
/ .5 .27 .5 .27 1 8 7
5 3 5 27
a
b
   
+ − + − + = + + + − − = + + − =
 ÷  ÷
   
     
− = − = − = −

 ÷  ÷  ÷
     
Bài 2: 1đ

Trang - 4 - Môn TOÁN Lớp 7 Mã đề A

3
3 3
1 2
/ x+
3 5
2 1 1
x= (0,25d)
5 3 15
/ x-1 0,75 3,25
x-1 3,25 0,75
x-1 2,5 (0,25d)
x=3,5; x=-1,5 (0,25d)
c/ (x+2) 27
(x+2) 3
x+2
a
b
=
− =
+ =
= −
=

=

=
⇒ = 3 x=1 (0,25d)⇒
Bài 3: 1đ
• Học Sinh lập luận để đưa đến
65
5 (0,5d)
3 4 6 3 4 6 13
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
• Tìm được x = 15 ; y = 20 ; z = 25 (0,25đ)
• Trả lời độ dài ba cạnh của tam giác ABC (0,25đ)
Nếu câu trả lời thiếu đơn vị thì không cho điểm
Bài 4: 2đ

H
K
N
M
C
B
A
Trang - 5 - Môn TOÁN Lớp 7 Mã đề A
* Hình vẽ , gt - kl (0,25đ)
* Chứng minh đúng câu a ( 0,5đ)
* Chứng minh đúng câu b (0,5đ)
* Câu c: + Chứng minh được AN ⊥ BM (0,5đ)
+ Chứng minh CK // HN (0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×